. Mục tiờu:
Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong một số tỡnh huống đơn giản.
Bài 4 dành cho học sinh khỏ, giỏi
II. Các hoạt động dạy học.
1, Ổn định lớp:
2, Kiểm tra bài cũ:
3 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 994 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 môn Toán - Luyện tập (Tiết 9), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 4 ngày 23 thỏng 12 năm 2009
Toán
Luyện tập
I. Mục tiờu:
Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong một số tỡnh huống đơn giản.
Bài 4 dành cho học sinh khỏ, giỏi
II. Các hoạt động dạy học.
1, Ổn định lớp:
2, Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 3? VD?
- 2,3 Hs nêu.
- Gv cùng hs nx, ghi điểm.
3, Giới thiệu bài luyện tập.
1. Ôn tập;
- Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9? VD?
- Nhiều hs nêu từng dấu hiệu và ví dụ.
? Muốn biết 1 số nào đó chia hết cho mấy căn cứ vào đâu?
- Căn cứ vào chữ số tận cùng bên phải: Dấu hiệu chia hết cho 2,5.
- Căn cứ vào tổng các chữ số: Dấu hiệu chia hết cho 3, 9.
2. Luyện tập:
Bài 1, 2,3: Tổ chức cho hs tự làm bài vào vở, chữa bài và trao đổi cách làm.
- Gv nx chốt bài làm đúng:
Bài 1:
a. Các số chia hết cho 3 là:
4563; 2229; 3576; 66 816.
b. Các số chia hết cho 9 là:
4563; 66816.
c. Các số chia hết cho 3 nhng không chia hết cho 9 là: 2229; 3576.
Bài 2: a. 945. c. 762; 768
b. 225; 255; 285.
Bài 3: a,d: Đ b,c: S.
Bài 4.
- Gv hướng dẫn hs cách làm :
- Hs đọc yêu cầu, trao đổi cách làm bài.
a. Số cần viết phải chia hết cho 9 nên cần điều kiện gì?
- Tổng các chữ số chia hết cho 9.
? Ta phải chọn 3 chữ số nào để lập số đó?
- Chữ số : 6,1,2 vì có tổng:
6 + 1 + 2 = 9 chia hết cho 9.
- Hs lập các số:
612; 621; 126; 162; 261; 216.
b. Số cần viết phải thoả mãn điều kiện gì?
- Tổng các chữ số chia hết cho 3 nhng không chia hết cho 9, do đó tổng các chữ số phải là 3 hoặc 6 không là 9.
- Hs tự tìm và nêu các số, rồi chọn:
- 120; 102; 201; 210.
- Gv nx, chốt bài đúng.
4. Củng cố,
Nx tiết học.
-------------------------------------------------------
Luyện toán
ôn tập
I/Yờu cầu
Rốn cho HS kỹ năng tớnh biểu thức ,; tỡm X ; tớnh giỏ trị biểu thức & giải toỏn tỡm hai số biết tổng và hiệu..
II/Chuẩn bị:
Soạn bài tập
III/Lờn lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1/Ổn định:
2/Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
10806 + 1454 1300 x 26
8641 - 1359 9000 : 50
Bài 2 : Tỡm X
X - 11546 = 15876. X + 36581 = 236426 .
2394 : X = 63 X x 38 = 1558
-Cho HS đọc đề ,gọi tờn thành phần chưa biết, nờu cỏch tớnh
-Cho HS làm vào vở
Bài 3 : Hai vũi nước cựng chảy vào bể sau 5 giờ được 375 lớt nước ,biết vũi thứ nhất chảy hơn vũi thứ hai 55 lớt . Hỏi trong 1 giờ mỗi vũi chảy được bao nhiờu lớt ?
-Cho HS tỡm hiểu đề , nờu cỏch giải rồi thực hiện
-Theo dừi,giỳp đỡ học sinh chậm.
-Gọi 1 HS lờn bảng giải .cả lớp làm vào vở
-Thu chấm vở , nhận xột .
3/nhận xột tiết học
-Thực hiện vào vở.
-2 hs lờn bảng.
-Thực hiện cỏ nhõn .
Đọc bài toán
-Phân tích đề
Học sinh làm bài
-Nhận xột , lắng nghe .
-------------------------------------------------------------
Tiếng việt
Ôn tập học kì I
(Tiết 5)
I. Mục tiờu:
1/ Mục tiờu chung:
-Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
-Nghe - viết đỳng bài chớnh tả (tốc độ viết khoảng 80 chữ /15 phỳt), khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài; trỡnh bày đỳng bài thơ 4 chữ (Đụi que đan)
II. Đồ dùng dạy học:
Giỏo viờn: - Phiếu của tiết 1. Giấy, bút dạ cho Hs làm bài tập 2.
Học sinh: Sỏch giỏo khoa, dụng cụ học tập.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC.
2. Kiểm tra tập đọc và HTL ( Nh tiết 1).
3. Bài tập 2:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Hs đọc yêu cầu, thực hiện theo yêc cầu, làm bài vào vở, 2,3 Hs làm bài trên phiếu.
- Trình bày:
- Nêu miệng, dán phiếu.
- Gv cùng hs nx, chốt lời giải đúng:
Danh từ
Buổi, chiều, xe, thị trấn, nắng, phố, huyện, em bé, mắt, mí, cổ, móng, hổ, quần áo, sân, Hmông, Tu Dí, Phù Lá.
Động từ
- dừng lại, chơi đùa
Tính từ
Nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ.
- Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm
- Buổi chiều xe làm gì?
- Nắng phố huyện thế nào?
- Ai đang chơi đùa trớc sân?
4. Củng cố,
- Nx tiết học.
5, dặn dò:Hoàn thành BT 2 vào vở.
File đính kèm:
- Tan tuan 18.doc