Bài cũ: (4’) Bài 4/145
2/Bài mới: Giới thiệu - ghi đề.
a/ HĐ1: (8’) Giới thiệu tỉ số 5:7 và 7:5
-GV nêu ví dụ như SGK/ 146.
-GV vẽ sơ đồ đoạn thẳng như SGK.
+Coi mỗi xe là 1 phần bằng nhau thì số xe tải bằng mấy phần như thế?
+ Số xe khách bằng mấy phần?
-GV giới thiệu: Tỉ số của xe tải và xe khách là 5:7 hay
5 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 1067 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 môn Toán: Giới thiệu tỉ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Người soạn: Trương Thị Lài
Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013
Toán: GIỚI THIỆU TỈ SỐ
I/ Mục tiêu: Giúp HS :
-Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
II/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/Bài cũ: (4’) Bài 4/145
2/Bài mới: Giới thiệu - ghi đề.
a/ HĐ1: (8’) Giới thiệu tỉ số 5:7 và 7:5
-GV nêu ví dụ như SGK/ 146.
-GV vẽ sơ đồ đoạn thẳng như SGK.
+Coi mỗi xe là 1 phần bằng nhau thì số xe tải bằng mấy phần như thế?
+ Số xe khách bằng mấy phần?
-GV giới thiệu: Tỉ số của xe tải và xe khách là 5:7 hay
b/ HĐ 2: (8’) Giới thiệu tỉ số a:b (b # 0).
-GV cho HS lập các tỉ số của hai số 5 và 7, 3 và 6
-GV yêu cầu HS lập tỉ số của a và b (b# 0)
-GV lưu ý HS : Cách viết tỉ số của hai số không kèm theo tên đơn vị.
c/ HĐ 3: (17’) Luyện tập:
Bài 1/ 147.Gọi HS đọc đề bài.
-GV nhận xét chốt bài làm đúng.
Bài 2/ 147 .( Dành cho hs khá, giỏi)
-GV nhận xét chốt bài làm đúng.
Bài 3/ 14 Gọi HS đọc đề bài
-GV nhận xét chốt bài làm đúng.
3/Củng cố, dặn dò: (1’)N: Bài 4 Bài sau : Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó.
.-1 HS lên bảng giải
-HS theo dõi.
-Số xe tải bằng 5 phần như thế.
-Số xe khách bằng 7 phần.
-HS đọc năm phần bảy.
-Tỉ số này cho biết số xe tải bằng xe khách và ngược lại tỉ số của số xe khách và số xe tải là 7:5 hay; HS đọc
-Tỉ số giữa số thứ nhất và số thứ hai là 5: 7 hay.
;
-Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là:a:b hay (b# 0 ).
-1 HS lên bảng làm bài : Viết các tỉ số của a và b, với a= 2,6,7,4 và b = 3,4,2,10
-Lớp làm VBT.
-1HS làm ở bảng .Lớp làm VBT.
-Tỉ số của số bút đỏ và số bút xanh .
-Tỉ số của số bút xanh và số bút đỏ.
-Tìm số HS của cả tổ.
-Tỉ số của số bạn trai và số bạn cả tổ.
-Tỉ số của số bạn gái và số bạn cả tổ.
Luyện từ và câu: TIẾT 3
I/Mục tiêu :
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
-Nghe- viết dúng bài CT ( tốc độ viết khoảng 85 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đung bài thơ lục bát.
II/Đồ dùng dạy học :
-Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL (như tiết 1)
Phiếu ghi sẵn nội dung chính của 6 bài TĐ thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu .
III/Hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/Bài mới : Giới thiệu – Ghi đề
a/Hoạt động 1 : (10') Kiểm tra TĐ và HTL
b/Hoạt động 2 : (12') Nêu tên các bài TĐ thuộc chủ điểm vẻ đẹp muôn màu , nội dung chính .
-1 HS đọc yêu cầu của BT2
-GV dán phiếu đã ghi sẵn nội dung của 6 bài TĐ trên
c/Hoạt động 3 : (14') Nghe viết
-GV đọc bài thơ : Cô Tấm của mẹ
-Bài thơ nói lên điều gì ?
-GV đọc bài
-GV chấm bài - Nhận xét
2/Dặn dò : (2')
-Chuẩn bị bài sau : Tiết 4
-HS lên bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài
-HS tìm 6 bài TĐ thuộc chủ điểm vẻ đẹp muôn màu
-HS suy nghì phát biểu về nội dung chính của từng bài.
-Vài HS đọc lại nội dung bảng tổng kết
-HS đọc thầm bài thơ ghi nhớ chữ dễ viết sai.
-Khen ngợi cô bé ngoan giống như cô Tấm xuống trần giuý đỡ mẹ cha.
-HS viết bài
-HS soát lại bài
Chính tả: ÔN TẬP GIƯA KÌ 2 (TIẾT 2 )
I/Mục tiêu :
-Nghe- viết đúng chính tả .( tốc độ viết khoảng 85 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi tròn bài; trình bày đúng bài văn miêu tả.
-Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học ( Ai làm gì?, Ai thế nào?, Ai là gì?) đẻ kể, tả hay giới thiệu.
II- Đồ dùng dạy học:
-3 tờ giấy khổ to
III/Hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/Bài mới : Giới thiệu – Ghi đề
a/Hoạt động 1 : (22') Nghe viết chính tả
-GV đọc đoạn văn : Hoa giấy
-Đoạn văn nêu lên điều gì ?
-GV nhắc HS chú ý cách trình bày đoạn văn, những từ ngữ dễ viết sai
-GV đọc
-GV chấm bài - Nhận xét
b/Hoạt động 2 : (14') Đặt câu
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT2
-GV phát phiếu cho 3 HS làm
-GV nhận xét
2/Dặn dò : (2')
-Chuẩn bị tiết sau : Tiết 3
-HS đọc thầm
-Tả vẻ đẹp đặc sắc của loài hoa giấy
-HS viết bài
-HS soát lại bài
-HS làm vào VBT
-HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình
Kể chuyện: TIẾT 4
I/Mục tiêu :
-Nắm được 1 số tục ngữ, thành ngữ, đã học trong ba chủ điểm Người ta là hoa là đât, Vẻ đẹp muôn màu, Những người qủa cảm (BT1,BT2); Biết lựa chọn từ thích hợp theo chủ điểm đã học để tạo các cụm từ rõ ý (BT3).
II/Đồ dùng dạy học :
-1 số tờ phiếu kẻ sẵn bài tập 2
III/Hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/Bài cũ : (4')
-Gọi 2 HS lần lượt đọc 1 bài TĐ thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu và nêu nội dung chính của bài đó.
2/Bài mới : Giới thiệu – Ghi đề
a/Hoạt động 1 : (10') BT1
-Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập
-Gọi 1 HS lên bảng làm
-GV nhận xét đưa ra kết quả đúng (SGV)
b/Hoạt động 2 : (14') BT2
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập
-GV hướng dẫn : Ghi lại 1 thành ngữ trong 3 chủ điểm đã học (mỗi chủ điểm một thành ngữ )
-GV phát phiếu cho 3 HS làm trên phiếu
-GV nhận xét
c/Hoạt động 3 (12')
-Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT
-Gọi 1 HS lên bảng làm
-GV nhận xét đưa ra kết quả đúng (SGV)
3/Dặn dò : (1')
-Chuẩn bị tiết sau : Tiết 5
-Ghi lại các từ ngữ đã học trong tiết Mở rộng vốn từ thuộc 3 chủ điểm : Người ta là hoa của đất , Vẻ đẹp muôn màu, Những người quả cảm
-Lớp làm vào vở bài tập
-Lớp làm vào VBT
Ví dụ : Người ta là hoa của đất
Mặt tươi như hoa .
Vào sinh ra tử .
-Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.
-Lớp làm vào VBT
Luyện đọc,luyện từ và câu: ÔN TIẾT 1, 2, 3
1/Luyện đọc:
-Cho HS luyện đọc các bài tập đọc và học thuộc lòng từ đầu học kỳ II đến nay
-HS luyện đọc theo nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm
2/Luyện viết :
-Hướng dẫn HS luyện viết đoạn 1, 2 của bài Con sẻ
-HS luyện viết từ khó
-HS viết bài
-GV chấm bài - Nhận xét
File đính kèm:
- Thứ ba (4).doc