Giáo án lớp 4 môn Tiếng Việt - Tuần 17 - Tiết 13: Tập đọc: Trung thu độc lập

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :

- Đọc trơn toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn thể hiện tình cảm yêu mến thiếu nhi, niềm tự hào, ước mơ và hi vọng của anh chiến sĩ về tương lai tươi đẹp của đất nước, của thiếu nhi.

- Hiểu ý nghĩa của bài : Tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ, mơ ước của anh về tương lai của các em trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của đất nước.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 

doc30 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 998 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 môn Tiếng Việt - Tuần 17 - Tiết 13: Tập đọc: Trung thu độc lập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ợc diễn biến chính của trận Bạch Đằng - Trình bày được ý nghĩa của trận Bạch Đằng đối với LS dân tộc II. Đồ dùng dạy học : - Tranh vẽ diễn biến trận Bạch Đằng iii. Hoạt động dạy học : 1. Bài cũ: Nêu nguyên nhân, diễn biến khởi nghĩa Hai Bà Trưng 2. Bài mới: a) Giới thiệu - ghi đề b) HDHS tìm hiểu bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Tìm hiểu tiểu sử Ngô Quyền - HDHS đọc đoạn 1 để làm phiếu BT + Ngô Quyền là người Đường Lâm. S + Ngô Quyền là con rể Dương Đình Nghệ. S + Ngô Quyền chỉ huy dân ra đánh quân Nam Hán. S + Trước trận Bạch Đằng, Ngô Quyền lên ngôi vua. Ê HĐ2: Diễn biến trận Bạch Đằng - Yêu cầu đọc SGK, TLCH : + Cửa sông Bạch Đằng nằm ở địa phương nào ? + Quân Ngô Quyền dựa vào thủy triều để làm gì ? + Trận đánh diễn ra như thế nào ? Kết quả ra sao ? - Treo lược đồ trận đánh Bạch Đằng, Gọi 2 em thuật lại diễn biến trận Bạch Đằng HĐ3: ý nghĩa chiến thắng - Nêu vấn đề : + Sau khi đánh tan quân Nam Hán, Ngô Quyền làm gì ? Điều đó có ý nghĩa như thế nào ? - Gọi 2 em đọc ghi nhớ 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét - Chuẩn bị Bài Ôn tập - Làm việc cá nhân - HS đọc thầm SGK, làm PBT rồi trình bày một vài nét về tiểu sử Ngô Quyền. - Làm việc cá nhân + Quảng Ninh + Dùng kế cắm cọc nhọn nhử quân vào bãi cọc + Chờ thủy triều xuống, quân 2 bên bờ đổ ra đánh, thuyền bỏ chạy va vào cọc nhọn. Quân Nam Hán thất bại. - 2 em thuật lại - HĐ cả lớp, HS trả lời: + Ngô Quyền xưng vương. Đất nước được độc lập sau hơn 1 000 bị đô hộ. - 2 em đọc. - Lắng nghe Khoa học : Tiết 14 SGK:30, SGV: 69 phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa I. MụC tiêu : Sau bài học, HS biết : - Kể tên một số bệnh lay qua đường tiêu hóa và nhận thức được mối nguy hiểm của các bệnh này - Nêu nguyên nhân và cách đề phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa - Có ý thức giữ gìn vệ sinh phòng bệnh và vận động mọi người cùng thực hiện II. Đồ dùng dạy học : - Tranh SGK iii. Hoạt động dạy học : 1. Bài cũ: Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh béo phì? 2. Bài mới: a) Giới thiệu - ghi đề b) HDHS tìm hiểu bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Tìm hiểu về một số bệnh lây qua đường tiêu hóa - Hỏi : + Trong lớp mình có bạn nào đã từng bị đau bụng hoặc tiêu chảy ? Khi đó cảm thấy thế nào ? + Kể tên các bệnh lây truyền qua đường tiêu hóa khác mà em biết ? + Các bệnh lây qua đường tiêu hóa nguy hiểm như thế nào ? - KL: Các bệnh như tiêu hóa, tả, lị...đều có thể gây chết người nếu không được chữa kịp thời và đúng cách. Chúng đều lây qua đường ăn uống. Mầm bệnh chứa nhiều trong phân, chất nôn và đồ dùng cá nhân của bệnh nhân nên rất dễ lây lan. Vì vậy, cần phải báo kịp thời cho cơ quan y tế để tiến hành có biện pháp phòng dịch bệnh. HĐ2: Nguyên nhân và cách đề phòng - Yêu cầu các nhóm quan sát H1. 2. 3. 4. 5. 6 và TLCH : + Chỉ và nói về nội dung của từng hình + Việc làm nào của các bạn trong hình có thể dẫn đến bị lây bệnh qua đường tiêu hóa ? Tại sao ? + Việc làm nào của các bạn trong hình có thể đề phòng được các bệnh lây qua đường tiêu hóa ? Vì sao ? + Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa ? - GV kết luận. HĐ3: Vẽ tranh cổ động Mục tiêu: Có ý thức giữ gìn VS phòng bệnh và vận động mợingì cùng thực hiện - Phát giấy A4 và giao nhiệm vụ : N1,2: XD bản cam kết giữ vệ sinh phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa N3,4: Thảo luận tìm ý, vẽ tranh tuyên truyền cổ động mọi người cùng giữ vệ sinh phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa - GV nhận xét, đánh giá. 3. Củng cố, dặn dò: - Gọi HS đọc Bạn cần biết - Nhận xét tiết học * HĐ cả lớp - Đọc và quan sát trang SGK, phát biểu những triệu chứng khi tiêu chảy + Lo lắng, khó chịu, mệt, đau ... + tả, lị ... + Có thể gây ra chết người nếu không chữa kịp thời - dễ phát tán gây ra dịch bệnh. - Lắng nghe * HĐ nhóm - Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi ; + Uống nước lã, ăn hàng rong, rửa tay xà phòng ... + Uống nước lã : trong nước còn nhiều vi sinh vật gây bệnh ... – Ăn hàng rong : nhiều ruồi, chén đũa không đảm bảo ... + Uống nước đun sôi để nguội, rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, không ăn thức ăn ôi thiu, làm vệ sinh công cộng + Ăn thức ăn chưa nấu chín, ôi thiu, uống nước lã ... + giữ vệ sinh cá nhân – giữ vệ sinh ăn uống – giữ vệ sinh môi trường - Đại diện nhóm trình bày kết hợp chỉ tranh. * HĐ nhóm - Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc. - Các nhóm treo sản phẩm của nhóm mình, cử đại diện cam kết về việc giữ vệ sinh phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa và nêu ý tưởng của tranh cổ động do nhóm vẽ. - Các nhóm khác bổ sung, góp ý. - 2 em đọc. - Lắng nghe Thứ sáu ngày 20 tháng 10 năm 2006 TLV : Tiết 14 SGK: 75, SGV:167 luyện tập phát triển câu chuyện I. MụC tiêu : - Làm quen với thao tác phát triển câu chuyện - Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự thời gian II. đồ dùng dạy học : - Giấy khổ to viết sẵn đề bài và các gợi ý III. hoạt động dạy và học : 1. Bài cũ: Mỗi em đọc đoạn văn đã viết hoàn chỉnh của truyện Vào nghề 2. Bài mới: a) Giới thiệu - ghi đề b) HDHS làm bài tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Gọi HS đọc đề bài và các gợi ý - GV phân tích đề, gạch chân các từ : giấc mơ, bà tiên cho 3 điều ước, trình tự thời gian - Hỏi và ghi nhanh các câu trả lời của HS : + Em mơ thấy bà tiên trong hoàn cảnh nào ? Vì sao bà tiên lại cho em 3 điều ước ? + Em thực hiện điều ước như thế nào ? + Em nghĩ gì khi thức giấc ? - Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó 2 em cùng bàn kể nhau nghe - Tổ chức cho HS thi kể - HD lớp theo dõi, nhận xét - Chấm vài bài, nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học, khen ngợi HS có phát triển cau chuyện giỏi - Yêu cầu: Sửa lại câu chuyện đã viết, kể lại cho người thân nghe - 2 em đọc. - Lắng nghe - Tiếp nối nhau trả lời. + Mẹ em đi công tác. Bố ốm nặng phải nằm viện. Em vào bệnh viện chăm sóc bố. Một buổi trưa, em mệt quá ngủ thiếp đi thì bà tiên hiện ra. Bà khen em ngoan và cho em 3 điều ước. + Em ước cho bố khỏi bệnh. Em ước cho con người thoát khỏi bệnh tật. Ước cho chị em mình học giỏi để sau này thành bác sĩ ... + Em tỉnh giấc và thật tiếc đó chỉ là giấc mơ. Nhưng em tự nhủ mình sẽ cố gắng để thực hiện những điều ước đó. - HS viết ý chính ra Vn, kể cho bạn nghe- bạn nghe nhận xét, bổ sung. - HS thi kể trước lớp. - Nhận xét bạn theo các tiêu chí đã nêu. - Lắng nghe Toán : Tiết 35 SGK: 45, SGV: 86 tính chất kết hợp của phép cộng I. MụC tiêu : Giúp HS : - Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng - Vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất ii. đồ dùng dạy học : - Bảng phụ iII. hoạt động dạy và học : 1. Bài cũ: Chữa bài tập 2,4 SGK 2. Bài mới: a) Giới thiệu - ghi đề b) HDHS tìm hiểu bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng - GV treo bảng phụ đã kẻ bảng, yêu cầu 1 em đọc yêu cầu BT. - Cho HS nêu giá trị cụ thể của a, b, c chẳng hạn a = 5, b = 4 và c = 6, tự tính giá tị của (a + b) + c và a + (b + c) - Yêu cầu HS so sánh rồi nêu nhận xét - GV giới thiệu đó là tính chất kết hợp của phép cộng. - Cho 2 em nhắc lại * Lưu ý : a + b + c = (a+ b) + c = a + (b + c) HĐ2: Luyện tập Bài 1: - Gọi 1 em đọc yêu cầu - Cho nhóm đôi thảo luận - Gọi HS trình bày - GV ghi bảng : a) 5 098, 5 067, 6 800 b) 3 898, 1 836, 10 999 Bài 2: - Gọi HS đọc đề - Yêu cầu HS giải bằng nhiều cách - Gọi 2 em lên bảng giải 2 cách - Gọi HS khác nhận xét - GV kết luận, nhận xét. Bài 3 : - Cho HS tự làm VT rồi trình bày - Gọi HS nhận xét, giáo viên kết luận c) Củng cố, dặn dò: - Tính chất kết hợp giúp em ntn trong tính toán? - Nhận xét tiết học - 1 em đọc. - HS làm miệng lần lượt với 3 giá trị khác nhau của a, b, c. – (a+ b) + c = a + (b + c) – Khi cộng tổng 2 số với số thứ 3, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ 2 và số thứ 3. - 1 em đọc. - Nhóm đôi thảo luận, làm bài VT. - Đại diện HS trình bày. - Cả lớp nhận xét. - 1 em đọc. - 2 em lên bảng. + Cách 1 : 75 500 000 + 86 950 000 = 162 450 000 (đồng) + Cách 2 : 75 500 000 + 14 500 000 = 90 000 000 (đồng) 90 000 000 + 86 950 000 = 176 950 000 (đồng) – a + 0 = 0 + a =a – 5 + a= a + 5 = – (a + 28) = a + (28 + 2) = a + 30 - ...giúp tính nhẩm nhanh, chính xác - Lắng nghe LT&C: Tiết 29 SGK:147, SGV:301 luyện tập viết tên người, tên địa lí việt nam I. MụC đích, yêu cầu : Biết vận dụng những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam để viết đúng một số tên riêng VN. II. đồ dùng dạy học : - Giấy khổ lớn, bút - 1 bản đồ địa lí VN III. hoạt động dạy và học : 1. Bài cũ: Nêu nội dung cách viết tên người, tên địa lí VN? Ví dụ. 2. Bài mới: a) Giới thiệu - ghi đề b) HDHS tìm hiểu bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: HDHS làm bài tập Bài 1: - Gọi HS đọc bài ca dao. phát hiện tình huống viết sai 1 số tên riêng - HDHS đọc thầm, tìm từ viết sai để viết lại cho đúng vào vở BTTV - Phát giấy cho 3 em (mỗi em 1 đoạn) - GV chốt lời giải đúng: Hàng Bò, Hàng Bạc, Hàng Gai, Hàng Thiếc, Hàng Hài, Mã Vĩ, Hàng giày, Hàng Cót, Hàng Mây, Hàng Đàn, Phúc Kiến, Hàng Than, Hàng Mã, Hàng Mắm, Hàng Ngang, Hàng Đồng, Hàng Nón, Hàng Hòm, Hàng Đậu, Hàng Bông, Hàng Bè, Hàng Bát, Hàng Tre, Hàng Giấy, Hàng The, Hàng Gà Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu đề - Treo bản đồ VN, tổ chức cho HS chơi trò chơi du lịch trên bản đồ VN - GV phát bản đồ, giấy khổ lớn và bút dạ cho các nhóm thi làm bài. - GV và cả lớp nhận xét, chọn nhà du lịch giỏi nhất. Ä Gợi ý : + Danh lam thắng cảnh : Vịnh Hạ Long, động Phong Nha, đèo Hải Vân + Di tích LS : Văn Miếu, hang Pác Bó ... 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học, khen những nhà du lịch giỏi - Nêu lại kiến thức đã học để không viết sai chính tả - 1 em đọc. - 1 em đọc lại, cả lớp đọc thầm, tìm từ viết sai chính tả. - HS làm VBT, 3 em làm giấy rồi dán lên bảng. - HS nhận xét. - 1 em đọc. - Tìm nhanh trên bản đồ tên các tỉnh/ TP. + Tìm nhanh trên bản đồ tên các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử - Các nhóm làm bài và dán bài lên bảng lớp - trình bày. - HS viết bài vào VBT. - Lắng nghe HĐTT : Tiết 7

File đính kèm:

  • docGA 4 Tuan 7.doc