I.Yêu cầu: Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài năng, sức khoẻ của bốn cậu bé.
- Hiểu ND : Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khây.( trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II.Cc kỹ năng sống:
1. Tự nhận thức , xác định giá trị cá nhân. 2. Hợp tc. 3.Đảm nhận trách nhiệm.
III.Các phương pháp /kỹ năng dạy học
-Trình by ý kiến c nhn - Thảo luận nhĩm
-Hỏi đáp trước lớp -Đóng vai xử lí tình huống
IV.Phương tiện dạy học: -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ ghi các câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.
V.Tiến trình dạy, học:
53 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 662 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 môn Tập đọc - Tuần 9 - Tiết 37: Bốn anh tài, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đọc.
-Yêu cầu HS học thuộc lòng bài thơ.
-Cho HS thi đọc thuộc lòng.
3.Củng cố, dặn dò: (3’)
-Nhận xét tiết học.
-4 HS lên bảng.
-HS nhắc lại đề.
-HS đọc bài.
-HS đọc và trả lời câu hỏi.
-HS tiếp nối nhau đọc bài thơ.
-HS đọc bài thơ.
-Trả lời câu hỏi.
-3 HS nêu ý nghĩa.
-HS thi đọc.
-Học thuộc lòng bài thơ.
-Thi học thuộc lòng.
*Rút kinh nghiệm giáo án:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 33 Môn: Tập đọc Tiết: Ngày dạy:
Bài dạy:VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (tiếp theo)
I.Yêu cầu:
-Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật.
-Hiểu được nội dung phần tiếp cuả tryuện và ý nghĩa toàn truyện: Tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. Câu chuyện nói lên sự cần thiết của tiếng cười với cuộc sống. (trả lời được các CH trong SGK)
II.Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK.
III.Các hoạt động dạy, học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: (4’)
-Gọi 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
-GV nhận xét bài cũ.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: (1’)
b.Hoạt động 1: (12’) Luyện đọc
Mục tiêu: Đọc lưu loát toàn bài. Hiểu được các từ ngữ khó trong bài.
Tiến hành:
-Gọi 1 HS đọc cả bài.
-GV hướng dẫn HS chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp.
-Hướng dẫn HS đọc những từ ngữ khó.
-Yêu cầu HS đọc chú giải và giải nghĩa từ.
-Cho HS luyện đọc.
-GV đọc diễn cảm cả bài.
c.Hoạt động 2: (10’) Tìm hiểu bài.
Mục tiêu: Hiểu được nội dung phần tiếp cuả tryuện và ý nghĩa toàn truyện: Tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. Câu chuyện nói lên sự cần thiết của tiếng cười với cuộc sống.
Tiến hành:
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi trong SGK/91.
-GV chốt ý rút ra ý nghĩa của bài.
-Gọi HS đọc ý nghĩa.
d.Hoạt động 3: (10’) Luyện đọc diễn cảm.
Mục tiêu: Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng vui, đấy bất ngờ, hào hứng, đọc phân biệt lời các nhân vật.
Tiến hành:
-Cho HS đọc phân vai.
-GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc đoạn 3.
-Cho HS thi đọc.
-GV nhận xét cùng HS bình chọn nhóm đọc hay.
3.Củng cố, dặn dò: (3’)
-Nhận xét tiết học.
-2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
-HS nhắc lại đề.
-1 HS đọc cả bài.
-Dùng bút chì chia đoạn.
-HS luyện đọc.
-HS đọc và TLCH.
-3 HS nêu ý nghĩa.
-HS đọc phân vai.
-HS thi đọc.
*Rút kinh nghiệm:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 33 Môn: Tập đọc Tiết: Ngày dạy: 2/5/2012
Bài dạy:CON CHIM CHIỀN CHIỆN
I.Yêu cầu:
-Bước đầu biết đọc diễn cảm hai, ba khổ thơ với giọng hồn nhiên, vui tươi
-Hiểu ý nghĩa bài thơ: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc, và tràng đầy tình yêu cuộc sống. (TL được các CH trong SGK)
-Học thuộc lòng 3 khổ bài thơ.
II.Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III.Các hoạt động dạy, học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: (4’)
-Gọi 3 HS đọc phân vai.
-GV nhận xét bài cũ.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: (1’)
b.Hoạt động 1: (12’) Luyện đọc
Mục tiêu: Đọc lưu loát toàn bài. Hiểu được các từ ngữ khó trong bài.
Tiến hành:
-Gọi 1 HS đọc cả bài.
-Cho HS đọc nối tiếp.
-Hướng dẫn HS đọc những từ ngữ khó.
-Yêu cầu HS đọc chú giải và giải nghĩa từ.
-Cho HS luyện đọc.
-GV đọc diễn cảm cả bài.
c.Hoạt động 2: (10’) Tìm hiểu bài.
Mục tiêu: Hiểu ý nghĩa bài thơ: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn, hát ca giữa không gian cao rộng, trong khung cảnh thiên nhiên thanh bình và hình ảnh của cuộc sống ấm no, hạnh phúc, gieo trng lòng người đọc cảm giác yêu đời, yêu cuộc sống.
Tiến hành:
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi trong SGK/149.
-GV chốt ý rút ra ý nghĩa của bài.
-Gọi HS đọc ý nghĩa.
d.Hoạt động 3: (10’) Luyện đọc diễn cảm.
Mục tiêu: Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng hồn nhiên, vui tươi, tràn đầy tình yêu cuộc sống. Học thuộc lòng bài thơ.
Tiến hành:
-Cho HS đọc nối tiếp.
-GV hướng dẫn HS luyện đọc 3 khổ thơ đầu.
-Cho HS thi đọc diễn cảm.
-Yêu cầu HS nhẩm HTL.
-Cho HS thi đọc thuộc lòng.
-GV nhận xét, ghi điểm.
3.Củng cố, dặn dò: (3’)
-Nhận xét tiết học.
-3 HS đọc phân vai.
-HS nhắc lại đề.
-1 HS đọc cả bài.
-Luyện đọc từ khó.
-HS luyện đọc.
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
-3 HS nêu ý nghĩa của bài.
-HS đọc nối tiếp.
-HS thi đọc diễn cảm.
-Thi đọc thuộc lòng.
*Rút kinh nghiệm:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 34 Môn: Tập đọc Tiết: Ngày dạy:
Bài dạy: TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
I.Yêu cầu:
-Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rnh mạch , dứt khốt.
-Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống , làm cho con người hạnh phúc , sống lu.
(TL đực CH trong SGK)
II/ Các kĩ năng sống:-Kiểm soát cảm xúc;- Ra quyết định tìm kiếm cc lựa chọn;- Tư duy sáng tạo: nhận xét , bình luận.
III/ Các phương pháp: -Lm việc nhĩm-chia sẻ thơng tin; - Trình by ý kiến c nhn
IV/Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
V/ Các hoạt động dạy, học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: (4’)-Gọi 3 HS đọc và trả lời câu hỏi.
-GV nhận xét bài cũ.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: (1’)
b.Hoạt động 1: (12’) Luyện đọc
Mục tiêu: Đọc lưu loát toàn bài. Hiểu được các từ ngữ khó trong bài.
Tiến hành:
-Gọi 1 HS đọc cả bài.
-Cho HS đọc nối tiếp.
-Hướng dẫn HS đọc những từ ngữ khó.
-Yêu cầu HS đọc chú giải và giải nghĩa từ.
-Cho HS luyện đọc.
-GV đọc diễn cảm cả bài.
c.Hoạt động 2: (10’) Tìm hiểu bài.
Mục tiêu: Hiểu điều bài báo muốn nói Tiếng cười làm cho con người khác động vật. Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. Từ đó làm cho HS có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui, sự hài hước, tiếng cười.
Tiến hành:
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi trong SGK/154.
-GV chốt ý rút ra ý nghĩa của bài.
-Gọi HS đọc ý nghĩa.
d.Hoạt động 3: (10’) Luyện đọc diễn cảm.
Mục tiêu: Biết đọc với giọng rõ ràng, rành mạch, phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học.
Tiến hành:
-Cho HS đọc nối tiếp.
-GV hướng dẫn HS luyện đọc đoạn 2.
-Cho HS thi đọc diễn cảm.
-GV nhận xét, ghi điểm.
3.Củng cố, dặn dò: (3’)
-Nhận xét tiết học.
-2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
-HS nhắc lại đề.
-1 HS đọc cả bài.
-Luyện đọc từ khó.
-HS luyện đọc.
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
-3 HS nêu ý nghĩa của bài.
-HS đọc nối tiếp.
-HS thi đọc diễn cảm.
*Rút kinh nghiệm giáo án:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 34 Môn: Tập đọc Tiết: Ngày dạy:
Bài dạy: ĂN “MẦM ĐÁ”
I.Yêu cầu:
-Bước đầu biết đọc với giọng kể vui, hóm hỉnh , đọc phân biệt lời nhân vật v người dẫn câu chuyện.
-Hiểu nội dung: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng vừa khéo răn chúa. (trả lời được các CH trong SGK)
II.Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III.Các hoạt động dạy, học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: (4’)
-Gọi 2 HS đọc và TLCH.
+Tại sao tiếng cười là liều thuốc bổ?
+Em rút ra điều gì qua bài vừa đọc?
-GV nhận xét bài cũ.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: (1’)
b.Hoạt động 1: (12’) Luyện đọc
Mục tiêu: Đọc lưu loát toàn bài. Hiểu được các từ ngữ khó trong bài.
Tiến hành:
-Gọi 1 HS đọc cả bài.
-GV hướng dẫn HS chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp.
-Hướng dẫn HS đọc những từ ngữ khó.
-Yêu cầu HS đọc chú giải và giải nghĩa từ.
-Cho HS luyện đọc.
-GV đọc diễn cảm cả bài.
c.Hoạt động 2: (10’) Tìm hiểu bài.
Mục tiêu: Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng vừa khéo răn chúa.
Tiến hành:
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi trong SGK/158.
-GV chốt ý rút ra ý nghĩa của bài.
-Gọi HS đọc ý nghĩa.
d.Hoạt động 3: (10’) Luyện đọc diễn cảm.
Mục tiêu: Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể vui, hóm hỉnh. Đọc phân biệt lời các nhân vật trong truyện.
Tiến hành:
-Cho HS đọc theo cách phân vai.
-GV hướng dẫn HS luyện đọc đoạn 3 và 4.
-Cho HS thi đọc phân vai đoạn 3 và 4.
-GV nhận xét, ghi điểm.
3.Củng cố, dặn dò: (3’)-Nhận xét tiết học.
-Khen ngợi những nhóm hoạt động tốt.
-2 HS đọc đề.
-HS nhắc lại đề.
-1 HS đọc cả bài.
-Dùng bút chì chia đoạn.
-Luyện đọc từ khó.
-HS luyện đọc.
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
-3 HS nêu ý nghĩa của bài.
-HS đọc the cách phân vai.
-HS thi đọc phân vai.
*Rút kinh nghiệm giáo án:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- Giao an Tap doc L4HK2.doc