/ Mục tiêu:
1. Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ: tiếng dùng để tạo nên từ, còn từ dùng để tạo nên câu, tiếng có thể có nghĩa hoặc không có nghĩa, còn từ bao giờ cũng có nghĩa.
2. Phân biệt từ đơn và từ phức.
3. Bước đầu làm quen với từ điển, biết dùng từ điển để tìm hiểu về từ.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, giấy khổ rộng
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
35 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 980 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 môn Luyện từ và câu Bài: Từ đơn và từ phức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h/s xây dựng tình huống.
Dùng câu tục ngữ, thành ngữ để khuyên bạn.
Yêu cầu HS đọc thuộc các câu thành ngữ, tục ngữ.
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau
4 Học sinh yếu, TB
HS khá nhận xét
Nhắc lại tên bài
1-2 HS đọc yêu cầu
HS làm việc theo nhóm 4
3 nhóm làm vào bảng nhóm
Trình bày kết quả.
HS làm việc theo cặp
một số em lên bảng làm.
Lắng nghe
Hoạt động theo cặp
Đại diện các cặp trình bày
Lắng nghe, sửa bài
Lớp nhận xét bổ sung
Luyện từ và câu
Bài: Câu kể
I/ Mục đích yêu cầu: * Giúp học sinh:
- Hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể.(HS yếu)
- Biết tìm câu kể trong đoạn văn; biết đặt câu kể để kể, tả, trình bày ý kiến(HS TB, khá).
II/ Đồ dùng dạy học: GV: Giấy khổ to kẻ sẵn bảng ở bài tập 1
III/ Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:(5')
Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi
2. Bài mới: (32')
Giới thiệu bài
Hoạt động 1:10'
Nhận xét
Hoạt động 2: 22'
Luyện tập
3. Củng cố:(3')
Yêu cầu HS những câu tục ngữ của bài trước.
Nhận xét, ghi điểm
Giới thiệu bài -> ghi bảng
Bài 1:
Yêu cầu HS đọc y/c và nội dung bài tập
Yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn, suy nghĩ và phát biểu ý kiến.
GV chốt lại: Câu in đậm là câu hỏi về một điều chưa biết, cuối câu có dấu chấm hỏi.
Bài 2:
Yêu cầu HS đọc y/c và nội dung bài tập
Gv gợi ý để HS tìm các câu còn lại dùng để làm gì? Cho 1 số em nêu kết quả.
Nhận xét, kết luận chung
Bài 3:
Yêu cầu HS đọc nội dung và yêu cầu bài tập
Hướng dẫn h/s suy nghĩ, phát biểu ý kiến.
GV chốt ý.
Gọi 1 số em nêu phần ghi nhớ.
Nhận xét tiết học
Bài 1:
Yêu cầu HS đọc nội dung và yêu cầu bài tập.GV phát phiếu, cho HS làm việc theo cặp.
Các nhóm trình bày kết quả.
Bài 2:
Yêu cầu HS đọc nội dung và yêu cầu bài tập. GV phát phiếu, cho HS làm việc cá nhân
GV nhận xét, ghi điểm.
Chuẩn bị bài sau
4 Học sinh yếu, TB
HS khá nhận xét
Nhắc lại tên bài
1-2 HS đọc yêu cầu
HS suy nghĩ và trả lời.
1-2 HS đọc yêu cầu
HS nêu kết quả
1-2 HS đọc yêu cầu
HS nêu kết quả
2-3 em đọc, lớp đọc đồng thanh.
1-2 HS đọc yêu cầu
HS nêu kết quả
1-2 HS đọc yêu cầu
HS làm việc cá nhân
Trình bày kết quả.
Luyện từ và câu
Bài: Câu kể Ai làm gì?
I/ Mục đích yêu cầu: * Giúp học sinh:
- Nắm được cấu tạo cơ bản của câu kể Ai làm gì ?.(HS yếu)
- Nhận ra hai bộ phận CN,VN của câu kể Ai làm gì ? Từ đó biết vận dụng kiểu câu kể Ai Làm gì ?(HS TB, khá).
II/ Đồ dùng dạy học: GV: Viết sẵn từng câu từng đoạn văn ở bài tập 1, băng giấy – mỗi băng viết 1 câu kể Ai làm gì ?
III/ Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:(5')
Câu kể
2. Bài mới: (32')
Giới thiệu bài
Hoạt động 1:10'
Nhận xét
Hoạt động 2: 22'
Luyện tập
3. Củng cố:(3')
Yêu cầu HS nêu tác dụng của câu kể, lấy ví dụ về câu kể.
Nhận xét, ghi điểm
Giới thiệu bài -> ghi bảng
Bài 1, 2:
Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập 1,2
Hướng dẫn h/s phân tích làm mẫu 2 câu
Phát phiếu, kẻ bảng, yêu cầu HS phân tích các câu còn lại.
Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Bài 3:
Yêu cầu HS đọc nội dung và yêu cầu bài tập
Hướng dẫn h/s suy nghĩ.
Yêu cầu HS đặt câu hỏi mẫu cho câu thứ hai
Tổ chức học sinh làm miệng tương tự với các câu còn lại.
Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Y/c h/s đọc ghi nhớ
GV chốt ý.
Gọi 1 số em nêu phần ghi nhớ.
Bài 1:
Yêu cầu HS đọc nội dung và yêu cầu bài tập. Yêu cầu HS tìm các câu hỏi mẫu Ai làm gì ? có trong đoạn văn.
Nhận xét, kết luận lời giải đúng
Các nhóm trình bày kết quả.
Bài 2:
Yêu cầu HS đọc nội dung và yêu cầu bài tập. HS trao đổi theo cặp, xác định bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong mỗi câu vừa tìm được ở bài tập 1.
Bài 3:
Yêu cầu HS viết đoạn văn và gạch chân những câu trong đoạn là câu kể Ai làm gì ?
Yêu cầu HS đọc đoạn văn, nói rõ câu nào là câu kể Ai làm gì ? trong đoạn văn.
Nhận xét, đánh giá
GV nhận xét, ghi điểm.
Chuẩn bị bài sau
4 Học sinh yếu, TB
HS khá nhận xét
Nhắc lại tên bài
1-2 HS đọc yêu cầu
HS suy nghĩ và trả lời.
3 h/s thực hiện, lớp đọc thầm
Phân tích cùng học sinh
Phân tích theo nhóm 2
Lắng nghe
1-2 HS đọc yêu cầu
HS nêu kết quả
1-2 HS đọc yêu cầu
HS nêu kết quả
1-2 HS đọc yêu cầu
HS làm việc theo cặp
Trình bày kết quả.
1-2 HS đọc yêu cầu
HS khá trình bày.
1. Bài cũ:(5')
Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi
2. Bài mới: (32')
Giới thiệu bài
Hoạt động 1:10'
Nhận xét
Hoạt động 2: 22'
Luyện tập
3. Củng cố:(3')
Yêu cầu HS những câu tục ngữ của bài trước.
Nhận xét, ghi điểm
Giới thiệu bài -> ghi bảng
Bài 1:
Yêu cầu HS đọc y/c và nội dung bài tập
Yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn, suy nghĩ và phát biểu ý kiến.
GV chốt lại: Câu in đậm là câu hỏi về một điều chưa biết, cuối câu có dấu chấm hỏi.
Bài 2:
Yêu cầu HS đọc y/c và nội dung bài tập
Gv gợi ý để HS tìm các câu còn lại dùng để làm gì? Cho 1 số em nêu kết quả.
Nhận xét, kết luận chung
Bài 3:
Yêu cầu HS đọc nội dung và yêu cầu bài tập
Hướng dẫn h/s suy nghĩ, phát biểu ý kiến.
GV chốt ý.
Gọi 1 số em nêu phần ghi nhớ.
Nhận xét tiết học
Bài 1:
Yêu cầu HS đọc nội dung và yêu cầu bài tập.GV phát phiếu, cho HS làm việc theo cặp.
Các nhóm trình bày kết quả.
Bài 2:
Yêu cầu HS đọc nội dung và yêu cầu bài tập. GV phát phiếu, cho HS làm việc cá nhân
GV nhận xét, ghi điểm.
Chuẩn bị bài sau
4 Học sinh yếu, TB
HS khá nhận xét
Nhắc lại tên bài
1-2 HS đọc yêu cầu
HS suy nghĩ và trả lời.
1-2 HS đọc yêu cầu
HS nêu kết quả
1-2 HS đọc yêu cầu
HS nêu kết quả
2-3 em đọc, lớp đọc đồng thanh.
1-2 HS đọc yêu cầu
HS nêu kết quả
1-2 HS đọc yêu cầu
HS làm việc cá nhân
Trình bày kết quả.
Luyện từ và câu
Bài: Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì ?
I/ Mục đích yêu cầu: * Giúp học sinh:
- Hiểu ý nghĩa của vị ngữ trong câu kể Ai làm gì ?(HS yếu)
- Hiểu vị ngữ trong câu kể Ai làm gì ? thường do động từ hay cụm động từ đảm nhiệm (HS TB, khá).
- Sử dụng câu kể Ai làm gì ? một cách linh hoạt, sáng tạo khi nói hoặc viết.
II/ Đồ dùng dạy học: GV: Viết sẵn bài tập 1/NX, BT 2/LT băng giấy – mỗi băng viết 1 câu kể Ai làm gì ?
III/ Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:(5')
Câu kể Ai làm gì?
2. Bài mới: (32')
Giới thiệu bài
Hoạt động 1:10'
Nhận xét
Hoạt động 2: 22'
Luyện tập
3. Củng cố:(3')
Yêu cầu HS đặt câu kể theo kiểu Ai làm gì ?
H: Câu kể Ai làm gì thường có những bộ phận nào ?Nhận xét, ghi điểm
Giới thiệu bài -> ghi bảng
Bài 1:
Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập 1
H. Đoạn văn gồm mấy câu?
Hướng dẫn h/s cách làm vào vở.
HS nêu.
Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
3 câu đầu là câu kể Ai làm gì? Các câu sau là kiểu câu Ai thế nào?
Bài 2, 3:
Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập 2
GV dán 3 băng giấy có ghi các câu văn
Yêu cầu HS lên gạch 2 gạch dưới bộ phận VN
Bài 4:
Yêu cầu HS đọc nội dung và yêu cầu bài tập
Hướng dẫn h/s suy nghĩ.
Yêu cầu HS chọn ý đúng
Nhận xét, kết luận lời giải đúng (câu b)
Y/c h/s đọc ghi nhớ
GV chốt ý.
Gọi 1 số em nêu phần ghi nhớ.
Bài 1:
Yêu cầu HS đọc nội dung và yêu cầu bài tập. Yêu cầu HS đọc đoạn văn.
H. Đoạn văn gồm mấy câu?GV ghi các câu lên bảng.
a. Tìm câu kể
b. Xác định VN.
Nhận xét, kết luận lời giải đúng
Bài 2:
Yêu cầu HS đọc nội dung và yêu cầu bài tập. HS lên nối ở bảng phụ.
Nhận xét chữa bài
Bài 3:
Yêu cầu HS viết đoạn văn 3-5 câu kể Ai làm gì theo tranh?
Yêu cầu HS đọc đoạn văn.
GV nhận xét, ghi điểm.
Chuẩn bị bài sau
4 Học sinh yếu, TB
HS khá nhận xét
Nhắc lại tên bài
1-2 HS đọc yêu cầu
HS nêu: 6 câu
1 h/s làm bảng,
đọc lại các câu kể trên bảng.
Lắng nghe
1-2 HS đọc yêu cầu
HS nêu kết quả
1-2 HS đọc yêu cầu
1 h/s làm bảng, gạch theo yêu cầu và nêu ý nghĩa của VN:
Nêu hoạt động của người hoặc vật trong câu.
HS đọc yêu cầu BT
Chọn đáp án đúng
2-3 em đọc ghi nhớ
1-2 HS đọc yêu cầu
HS nêu: 7 câu
1 số em nêu
HS xác định VN
1-2 HS đọc yêu cầu
HS làm việc theo cặp
Trình bày kết quả.
1-2 HS đọc yêu cầu
HS khá trình bày.
Luyện từ và câu
Bài: Ôn tập cuối học kỳ 1
I/ Mục đích yêu cầu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc-hiểu. (HS TB, yếu).
- Đọc trôi chảy 1 đoạn, bài tập đọc đã học từ HK1 tốc độ: 75-85 chữ/phút, biết ngắt nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ.(HS khá)
- Ôn luyện kỹ năng đặt câu, kiểm tra sự hiểu biết của HS về nhận vật qua bài tập đặt câu nhận xét về nhân vật.
- Ôn các thành ngữ, tục ngữ đã học qua bài thực hành chọn thành ngữ, tục ngữ hợp với tình huống đã cho.
II/ Đồ dùng dạy học:
GV: tên các bài tập đọc trong 17 tuần. Kẻ sẵn bài tập 3/174.
III/ Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ:(5')
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:(1')
b. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: (23')
c. Bài tập:(18'')
3. Củng cố: (3')
Yêu cầu HS nhắc lại tên các bài tập đọc đã học.
Nhận xét, bổ sung. Nêu nhiệm vụ yêu cầu của tiết học.
GV kiểm tra 5 em/ 30 em
Từng HS lên bốc thăm chọn bài, đọc trong SGK hoặc học thuộc lòng 1 đoạn cả bài theo chỉ định.
Gv đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc, yêu cầu HS trả lời.
Gv cho điểm, HS nào không đạt yêu cầu GV cho HS kiểm tra lại vào tiết sau.
Bài tập 2:
GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập, lớp đọc thầm.
Gv gợi ý cách làm. GV làm mẫu 1 câu:
a. Nguyễn Hiền đã thành đạt nhờ thông minh và ý chí vượt khó rất cao.
GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập HS đọc kết quả, lớp nhận xét. GV chữa bài:
b. Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi kiên nhẫn, khổ công luyện vẽ mới thành tài.
c. Xi-ôn-cốp-xki là người tài giỏi, kiên trì hiếm có.
d. Cao Bá Quát rất kỳ công luyện viết chữ.
e. Bạch Thái Bưởi là nhà kinh doanh tài ba, chí lớn.
Bài 3:HS đọc yêu cầu của bài tập, lớp đọc thầm.
HS làm vào phiếu rồi trình bày kết quả.
GV nhận xét chữa bài.
Nhận xét tiết học
Dặn những HS chưa kiểm tra đọc hoặc kiểm tra chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc.
HS nhắc lại
HS nghe
5 em đọc
HS bốc thăm, đọc theo yêu cầu.
HS trả lời câu hỏi.
1 HS đọc
HS nêu nội dung bài tập.
HS theo dõi.
HS làm việc theo nhóm 2.
HS trình bày kết quả
Nhận xét
HS đọc yêu cầu của bài tập, lớp đọc thầm.
HS làm việc theo nhóm 2.
Nhận xét
Ghi nhớ
File đính kèm:
- Giao an luyen tu va cau 4 ca nam.doc