I. Mục tiêu : Sau bi học ny học sinh cĩ khả năng :
-Chép chính xác nội dung tóm tắt truyện của Nai Nhỏ. Biết viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu chấm cuối câu.
-Củng cố quy tắc chính tả ng / ngh , phân biệt các phụ âm đầu hoặc dấu thanh Ch/ Tr , dấu hỏi, dấu ngã
-Yêu thích môn Tiếng Việt.
II. ĐDDH
- GV: Bảng lớp viết sẵn bài tập chép. Bút dạ, giấy khổ to
- HS: Vở
III. Các hoạt động:
34 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1122 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 3 - Trường th Phước Hậu A, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hồ
Đặt tính cộng theo cột đúng, chính xác
Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác nhanh nhẹn
IIĐDDH
GV: SGK + Bảng cài + que tính
HS: 10 que tính
III. Các hoạt động
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu:
b/Phát triển các hoạt động
v Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10
Mục tiêu: Nắm được phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính.
GV yêu cầu HS thực hiện trên vật thật
-Có 6 que tính, lấy thêm 4 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
-GVnêu: Ta có 6 que tính thêm 4 que tính là 10 que tính 6 +4 = 10
-Bây giờ các em sẽ làm quen với cách cộng theo cột.
Bước 1:
-Có 6 que tính (cài 6 que tính lên bảng, viết 6 vào cột đơn vị).
-Thêm 4 que tính (cài 4 que tính lên bảng dưới 6 que tính, viết 4 vào cột đơn vị dưới 6)
Tất cả có mấy que tính?
-Cho HS đếm rồi gộp 6 que tính và 4 que tính lại thành bó 1 chục que tính, như vậy 6 + 4 = 10
Bước 2: Thực hiện phép tính
Đặt tính dọc
-GV nêu: 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 vào cột đơn vị, viết 1 vào cột chục.
v Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: Làm bài tập và biết xem giờ
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 2: Tính
-GV hướng HS đặt tính sao cho các chữ số thẳng cột (0 ở hàng đơn vị, 1 ở hàng chục)
Bài 3: Tính nhẩm:
-GV lưu ý HS ghi ngay kết quả phép tính bên phải dấu =, không ghi phép tính trung gian.
Gọi 1 vài HS tự nêu cách tính: 7 + 3 = 16
4. Củng cố – Dặn dò
8 + 2 = ?
-GV yêu cầu HS đặt tính và đọc cách đặt tính theo cột.
Làm bài 3/13 vào vở.
Chuẩn bị: 26 + 4; 36 + 24
- Hát
HĐ : Cá nhân ,Cả lớp
à ĐDDH: Bảng cài + que tính
- HS lấy 6 que tính, thêm 4 que tính à HS trả lời được 10 que tính.
chục đơn vị
+ 6
4
1 0
- Có 10 que tính
- HS chú ý nghe
+
6
4
10
6 + 4 = 10
HĐ : Cá nhân ,Cả lớp
à ĐDDH: Bảng cài
- HS tự làm
- HS tự làm rồi chấm chéo với nhau
HS đọc cách tính nhẩm từ trái sang phải
“7 + 3 = 10, 10 + 6 = 16”
- Vậy 7 + 3 + 6 = 16
HS tự làm
+
8
2
10
Nhận việc: Chuẩn bị: 26 + 4; 36 + 24
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI : 26 + 4 ; 36 + 24
Mơn : Tốn
Ngày dạy:
I. Mục tiêu : Sau bài học này học sinh cĩ khả năng :
Biết thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục dạng 26 + 4 và 36 + 4
Củng cố cách giải toán có lời văn
- Rèn làm tính đúng, nhanh
II. ĐDDH
GV: Que tính + bảng cài, bảng phụ
- HS: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu:
b/Phát triển các hoạt động
v Hoạt động 1: G. thiệu phép cộng 26 + 4, 36 + 4
Mục tiêu: Nắm được phép cộng có nhớ, dạng tính viết, có tổng là số tròn chục 26 + 4
-Có 26 que tính, thêm 4 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu tính? GV cho HS thao tác trên vật thật.
Vậy: 26 + 4 = 30
GV thao tác với que tính trên bảng
Vậy: 26 + 4 = 30
v Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng 36 + 24
Mục tiêu: Nắm được phép cộng có nhớ dạng 36 + 24, tính viết, có tổng là số tròn chục
GV nêu bài toán: Có 36 que tính. Thêm 24 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?
GV thao tác trên que tính.
- -Gộp 6 que tính với 4 que tính được 10, tức là 1 bó. 3 bó cộng 2 bó bằng 5 bó, thêm 1 bó bằng 6 bó. Viết 0 vào cột đơn vị, viết 6 vào cột chục.
Đặt tính
6 + 4 = 10, viết 0 nhớ 1
3 + 2 = 5, thêm 1 bằng 6, viết 6
+
v Hoạt động 3: Thực hành
Mục tiêu: Làm được các bài tập thành thạo, giải bài toán có lời văn
Bài 1: Tính
Viết kết quả sao cho chữ số trong cùng 1 cột
-Phải nhớ 1 vào các tổng các chục nếu tổng các đơn vị qua 10.
Bài 2: Cho hs đọc và giải
4. Củng cố – Dặn dò
Bài 3:
-GV cho HS thi đua tìm các phép cộng có tổng = 10.
Làm bài 1.
Chuẩn bị: Luyện tập
- Hát
HĐ : Cá nhân ,Cả lớp
àĐDDH: Que tính, bảng cài
- Lấy 26 que tính (2 bó, mỗi bó 10 que tính và 6 que tính rời). Lấy thêm 4 que tính nữa.
- HS lên ghi kết quả phép cộng để có 26 cộng 4 bằng 30
- HS đọc lại
+
Đặt tính: 26
4
30
6 cộng 4 = 10 viết 0 nhớ 1
2 thêm 1 = 3 ,viết 3
HĐ : Cá nhân ,Cả lớp
àĐDDH: Bảng cài
- HS thao tác trên vật thật
- HS lên bảng ghi kết quả phép cộng để có
36
24
60
36 + 24 = 60
- HS đọc lại
- 36 cộng 24 bằng 60
- Hoạt động cá nhân.
à ĐDDH:Bảng phụ
- HS nêu
- HS làm bài a vào bảng con
- HS đọc đề
- Làm tính cộng
- 22 + 18 = 40 (con gà)
- HS làm bài – sửa bài
- HS đưa ra nhiều cách
- 19 + 1, 18 + 2, 17 + 3, 16 + 4, 15 + 5, 14 + 6.
Nhận việc:
Chuẩn bị: Luyện tập
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI : 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5
Mơn : Tốn
Ngày dạy:
I. Mục tiêu : Sau bài học này học sinh cĩ khả năng :
-Biết cách thực hiện phép cộng 9 + 5, từ đó lập và học thuộc các công thức 9 cộng với 1 số (cộng qua 10).
-Chuẩn bị cơ sở để thực hiện các phép cộng dạng 29 + 5 và 49 + 25
-Rèn làm tính đúng, nhanh
II. ĐDDH
GV: Bảng phụ, bảng cài
HS: SGK + bảng con
III. Các hoạt động
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu:
b/Phát triển các hoạt động
v Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 9 + 5
Mục tiêu: Thuộc các công thức 9 cộng với 1 số (cộng qua 10)
-GV nêu bài toán: Có 9 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?
GV hướng dẫn để rút ra phép tính
Chục đvị
9 5 fd1 4
GV dẫn ra phép tính
9 + 5 = 14
(viết dấu cộng vào bảng)
GV yêu cầu HS đặt tính dọc
+
9 9 + 5 = 14 viết 4, thẳng cột với 9 và 5.
5 Viết 1 vào cột chục
14
-Hướng dẫn HS tự làm bảng cộng dạng 9 cộng với 1 số.
Sử dụng bảng cài
v Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: Làm các bài tập thành thạo
Bài 1: Tính
GV quan sát, hướng dẫn
Bài 3: Tính nhẩm
Nêu yêu cầu bài
Viết ngay kết quả
Thầy quan sát, hướng dẫn
Bài 4:
Để tìm số cây có tất cả ta làm sao?
4. Củng cố – Dặn dò
HS đọc bảng công thức 9 cộng với 1 số
-Quan sát và ghi Đ hoặc S nếu sai sửa lại cho đúng
+
+
+
+
+
9 8 7 4 9
3 9 9 9 5
12 17 16 13 14
GV nhận xét
Chuẩn bị: 29 + 5
HĐ : Cá nhân ,Cả lớp
à ĐDDH: Bảng cài, que tính
- HS thao tác trên vật thật
- Lấy 9 que tính, thêm 5 que tính nữa, gộp lại là 14 que tính
- HS đặt tính
+
9
5
- Thảo luận nhóm
- 9 + 1 = 10
- 9 + 2 = 11
- 9 + 3 = 12
. . .
- 9 + 9 = 18
- HS học thuộc các công thức trên
HĐ : Cá nhân ,Cả lớp
à ĐDDH: Bảng phụ
+
+
+
- HS làm bảng con
9 9 9
2 8 6
11 17 15
- HS nêu
- HS dựa vào bảng công thức để làm.
- HS đọc đề
- làm tính cộng
- HS làm bài sửa bài
Chuẩn bị: Chuẩn bị: 29 + 5
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI :HỆ CƠ
Mơn : TNXH
Ngày dạy:
I. Mục tiêu : Sau bài học này học sinh cĩ khả năng :
Nhận biết vị trí và tên gọi của 1 số cơ của cơ thể
Biết được cơ nào cũng có thể co và duỗi được, nhờ đó mà các bộ phận của cơ thể cử động được.
- HS có ý thức về các cách giúp cơ phát triển và săn chắc.
II. ĐDDH
GV: Mô hình (tranh) hệ cơ
Hai bộ tranh hệ cơ và 2 bộ thẻ chữ có ghi tên 1 số cơ
HS: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu:
b/Phát triển các hoạt động
v Hoạt động 1: Giới thiệu hệ cơ
Mục tiêu: Nhận biết vị trí và tên gọi của 1 số cơ.
Bước 1: Hoạt động theo cặp
Yêu cầu HS quan sát tranh 1.
Bước 2: Hoạt động lớp.
GV đưa mô hình hệ cơ.
GV nói tên 1 số cơ: Cơ mặt, cơ mông . . .
- GV chỉ vị trí 1 số cơ trên mô hình (không nói tên)
Tuyên dương.
-Kết luận: Cơ thể gồm nhiều loại cơ khác nhau. Nhờ bám vào xương mà cơ thể cử động được.
v Hoạt động 2: Sự co giãn của các cơ.
Mục tiêu: Nắm được đặc điểm của cơ: co và giãn được.
Bước 1:
-Yêu cầu HS làm động tác gập cánh tay, quan sát, sờ nắn và mô tả bắp cơ cánh tay.
-Làm động tác duỗi cánh tay và mô tả xem nó thay đổi ntn so với khi co lại?
Bước 2: Nhóm
- GV mời đại diện nhóm lên trình diễn trước lớp.
GV bổ sung.
- Kết luận: Khi co cơ ngắn và chắc hơn. Khi duỗi cơ dài ra và mềm hơn.
Bước 3: Phát triển
GV nêu câu hỏi:
+ Khi bạn ngửa cổ phần cơ nào co, phần cơ nào duỗi.
+ Khi ưỡn ngực, cơ nào co, cơ nào giãn.
v Hoạt động 3: Làm thế nào để cơ phát triển tốt, săn chắc?
Mục tiêu: Có ý thức bảo vệ cơ
-Chúng ta phải làm gì để giúp cơ phát triển săn chắc?
Những việc làm nào có hại cho hệ cơ?
* Chốt: Nêu lại những việc nên làm và không nên làm để cơ phát triển tốt.
c/ Củng cố – Dặn dò
Trò chơi tiếp sức
Chia lớp làm 2 nhóm
- Cách chơi: HS chọn thẻ chữ và gắn đúng vào vị trí trên tranh.
Tuyên dương.
HĐ : Cá nhân , nhĩm
à ĐDDH: Mô hình hệ cơ.
- 1 số cơ của cơ thể là: Cơ mặt, cơ bụng, cơ lưng . . .
- HS chỉ vị trí đó trên mô hình
- HS gọi tên cơ đó.
- HS xung phong lên bảng vừa chỉ vừa gọi tên cơ
- Lớp nhận xét.
- Vài em nhắc lại.
HĐ : Cá nhân , nhĩm
- HS thực hiện và trao đổi với bạn bên cạnh.
- Đại diện nhóm vừa làm động tác vừa mô tả sự thay đổi của cơ khi co và duỗi.
- Nhận xét
- Nhắc lại.
- HS làm mẫu từng động tác theo yêu cầu của GV: ngửa cổ, cúi gập mình, ưỡn ngực . . .
- Phần cơ sau gáy co, phần cơ phía trước duỗi.
- Cơ lưng co, cơ ngực giãn
HĐ : Cá nhân
à ĐDDH: 2 tranh hệ cơ giống nhau, 2 bộ thẻ chữ ghi tên các cơ.
- Tập thể dục thể thao, làm việc hợp lí, ăn đủ chất . . .
- Nằm ngồi nhiều, chơi các vật sắc, nhọn, ăn không đủ chất . . .
Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn
Nguyễn Thị Hồng Thuỷ
File đính kèm:
- giao an 4 tuan 3.docx