Đề thi học sinh giỏi lớp 4 năm học: 2013-2014 Môn Thi: Toán

Bài 1(2 điểm)

 Tìm hiệu của A và B biết:

 A = 2003 x 2004 - 51

 B = 2002 x 2003 - 55

b. Không tính giá trị của biểu thức.Hãy viết biểu thức sau đây thành tích của một số với 9.

 2 + 10 + 19 + 28 + 37 + 46 + 55 + 64

Bài 2:(2 điểm)

 Cửa hàng rau quả có một số trái cây gồm:cam,quýt,chanh.Biết rằng số cam cộng với số quýt có 452 quả; số quýt cộng với số chanh có 609 quả; số cam cộng với số chanh có 367 quả. Hỏi tìm số quả mỗi loại trái cây có trong cửa hàng.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1629 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi lớp 4 năm học: 2013-2014 Môn Thi: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
®Ò THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4 NĂM HỌC: 2013-2014 MÔN THI: TOÁN Bài 1(2 điểm) a. T×m hiÖu cña A vµ B biÕt: A = 2003 x 2004 - 51 B = 2002 x 2003 - 55 b. Không tính giá trị của biểu thức.Hãy viết biểu thức sau đây thành tích của một số với 9. 2 + 10 + 19 + 28 + 37 + 46 + 55 + 64 Bài 2:(2 điểm) Cửa hàng rau quả có một số trái cây gồm:cam,quýt,chanh.Biết rằng số cam cộng với số quýt có 452 quả; số quýt cộng với số chanh có 609 quả; số cam cộng với số chanh có 367 quả. Hỏi tìm số quả mỗi loại trái cây có trong cửa hàng. Bài 3:(2 điểm) Tìm giá trị của biểu thức sau: x x x x b.Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh hai phân số: ; Bài 4:(2 điểm) Lớp 4A có 35 học sinh.Biết rằng tổng của số bạn nam và số bạn nữ là 15 bạn. Tính số bạn nam và số bạn nữ của lớp 4A. Bài 5:(2 điểm) Mét h×nh ch÷ nhËt nÕu t¨ng chiÒu dµi thªm 1/3 chiÒu dµi th× diÖn tÝch t¨ng thªm 200 cm2. NÕu t¨ng chiÒu dµi thªm 1/3 chiÒu dµi vµ t¨ng chiÒu réng thªm 10 cm th× diÖn tÝch t¨ng thªm lµ 600 cm2. TÝnh chu vi h×nh ch÷ nhËt ban ®Çu. ĐÁP ÁN Bài 1(2 điểm) a. T×m hiÖu cña A vµ B biÕt: A = 2003 x 2004 - 51 B = 2002 x 2003 - 55 A - B = 2003 x 2004 - 51 - (2002 x 2003 - 55) = 2003 x 2004 - 51 - 2002 x 2003 + 55 = 2003 x 2004 - 2002 x 2003 + 55 - 51 = 2003 x 2004 - 2002 x 2003 + 4 = 2003 x (2004 - 2002) + 4 = 2003 x 2 + 4 = 2006 + 4 = 2010 b. Viết thành tích của một số với 9 Ta có : 2 +10 +19 + 28 + 37+ 46 + 55 + 64 = 2 +10 +(18+1)+( 27+1)+(36+1)+45+1)+(54+1)+(63+1) =(2+10+6) + 18 + 27 + 36 + 45 + 54 + 63 =9 x 2 + 9 x 2+ 9 x 3 + 9 x 4 + 9 x 5 + 9 x 6 + 9 x 7 =9 x (2 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7) =9 x 29 Bài 2(2 điểm) Ta có: Cam + Quýt = 452 (quả) Quýt + Chanh = 609( quả) Cam + Chanh = 367 (quả) Cam + quýt + Chanh +Cam + quýt + Chanh =452+609+367 =1428(quả) Vậy tổng số cam, quýt, chanh là: 1428 : 2= 714 (quả) Số quả cam là : 714 – 609 =105 (quả) Số quả chanh là :714 -452 = 262 (quả) Số quả quýt là : 714 -367 =347(quả) Đáp số:Cam:105 (quả); Quýt:347(quả); Chanh:262 (quả) Bài 3(2 điểm) a) x x x x = x x x x = 1 x 1 x 1 x 1 x = = b)So sánh và Ta có : 1 - = ; và : 1 - = Vì : > nên < Bài 4(2 điểm) Vì tổng của số bạn nam và số bạn nữ là 15 bạn nên nếu gấp đôi lên ta có thể tìm được tổng số bạn nam và số bạn nữ. Tổng số bạn nam và số bạn nữ của lớp 4A là: 15 x 2 = 30(bạn) Vậysố bạn nữ của lớp 4A là 35 – 30 = 5 (bạn) Số bạn nữ của lớp 4A là 5 : = 15(bạn) Số bạn nam của lớp 4A là 35 – 15 = 20 (bạn) ĐS: Nam: 20 (bạn); Nữ:15(bạn) Bài 5(2 điểm) 200 Cm2 (H1 ) 600 - 200 Cm2 (H2) 10cm Hình CN ban đầu Bài giải: DiÖn tÝch H2 lµ: 600 - 200 = 400 (cm2) ChiÒu dµi h×nh ch÷ nhËt sau khi më réng lµ: 400 : 10 = 40 (cm) ChiÒu dµi h×nh ch÷ nhËt ban ®Çu: 40 : 4 x 3 = 30 (cm) ChiÒu réng H1 lµ: 40 - 30 = 10 (cm) ChiÒu réng h×nh ch÷ nhËt ban ®Çu lµ: 200 : 10 = 20 (cm) Chu vi h×nh ch÷ nhËt ban ®Çu lµ: (30 + 20) x 2 = 100 (cm) §¸p sè: 100 cm

File đính kèm:

  • docDE THI HSG LOP 4.doc
Giáo án liên quan