I. Mục tiêu:
- Biết cần phải sử dụng tiết và bảo vệ nguồn nước.
- Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm.
- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa phương.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập Đạo đức 3.
- Các tư liệu về việc sử dụng nước và tình hình ô nhiễm nước ở các địa phương.
- Phiếu học tập.
14 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1171 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3C Tuần 29 - Vũ Thị Sính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
yêu cầu chép các câu văn dưới đây vào vở và đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp.
- HS làm bài vào vở BTTV.
- 4 - 5 HS đọc bài làm của mình. Nhận xét bài làm của bạn.
- HS lắng nghe.
Tiết 144: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết tính diện tích hình vuông. Bài 1, 2, 3(a).
II. Đồ dùng dạy học.
- Hình vẽ trong BT3
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức: - Hát.
2. KT bài cũ:
- Gọi 1 hs lên bảng giải bài toán dựa vào tóm tắt sau:
Cạnh hình vuông: 90mm
Chu vi:…mm?; Diện tích:…..cm2
- Chữa bài, ghi điểm cho hs
3. Bài mới
Bài 1:
- y/c hs tự làm bài
- Gv theo dõi hs làm bài
- Chữa bài, ghi điểm cho hs
Bài 2:
- y/c hs tự làm tóm tắt
ốp thêm: 9 viên gạch
Mỗi viên gạch cạnh: 10 cm
ốp thêm:…. (cm2)
- Chữa ghi điểm
Bài 3:
- Hình chữ nhật có kích thước ntn?
- Hình vuông có kích thước ntn?
- Hãy tính chu vi và diện tích của mỗi hình sau đó so sánh chu vi và DT hình chữ nhật ABCD với chu vi và diện tích hình vuông EGHI.
- KT theo dõi hs làm bài
Kèm hs yếu
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu nội dung bài.
- Nhận xét tiết học, về nhà làm thêm, chuẩn bị bài sau
- 1 hs lên bảng, lớp theo dõi nhận xét.
Chu vi của hình vuông là: 90 x 4 = 360 (mm)
Đổi 90mm = 9 cm
Diện tích của hình vuông là: 9 x 9 = 81(cm2)
- học sinh nhận xét.
1 hs đọc y/c của bài
- 1 hs lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
a, Diện tích hình vuông là: 7 x 7 = 49 (cm2)
b, Diện tích hình vuông là: 5 x 5 = 25 (cm2)
- hs nhận xét
- 1 hs đọc đề bài
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
Bài giải
Diện tích của1 viên gạch men là: 10 x 10 = 100 (cm2)
DT mảng tường được ốp thêm là: 100 x 9 = 900 (cm2)
- Học sinh nhận xét
- Chiều dài 5 cm, chiều rộng là 3 cm
-Hình vuông có cạnh là 4 cm
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
a, Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (5 +3) x 2 = 16(cm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 5 x 3 = 15(cm2)
Chu vi hình vuông EGHI là: 4 x 4 = 16 (cm2)
b, Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình vuông EGHI.
Diện tích hình chữ nhật ABCD bé hơn diện tích hình vuông EGHI
-Hsinh nhận xét
- Vài HS.
- HS theo dõi.
Ôn chữ hoa: T (tt)
I.Mục tiêu:
Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng), Tr (1 dòng); viết đúng tên riêng: Trường Sơn (1 dòng) và câu ứng dụng: Trẻ em ... là ngoan (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
II.Đồ dùng dạy học:
Mẫu các chữ viết hoa T (Tr)
Câu, từ ứng dụng được viết trên giấy có kẻ ô li
III.Hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ.
-Kiểm tra bài viết ở nhà của HS-Chấm 1 số bài.
-Yêu cầu viết bảng: Thăng Long , Thể dục
- Giáo viên nhận xét.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài.
2.Hướng dẫn viết bảng con.
a.Luyện viết chữ hoa.
- GV Yêu cầu HS tìm ra các chữ viết hoa của tiết 29
-GV đưa chữ mẫu Tr
- Chữ Tr là kết hợp của những chữ cái nào?
* GV hướng dẫn viết chữ Tr
* Gv đưa tiếp chữ S hướng dẫn
* GV đưa chữ mẫu B
- Chữ B gồm mấy nét ? Là những nét nào?
* Viết bảng con: Chữ Tr, S, B 2 lần
* Nhận xét độ cao các chữ
b.Luyện viết từ ứng dụng:
-GV đưa từ : Trường Sơn
- GV:Các em có biết Trường Sơn ở đâu không?
-GV viết mẫu từ: Trường Sơn
Viết bảng con
c. Luyện viết câu ứng dụng:
-GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng
-Em có hiểu câu thơ nói gì không ?
Viết bảng con : Trẻ em
3. Hướng dẫn viết vở:
-Gv yêu cầu viết chữ theo cỡ nhỏ.
1 dòng chữ Tr
1 dòng S , B
1 dòng Trường Sơn
1 lần câu thơ
4.Chấm chữa bài :
-Thu 7 đến 10 vở để chấm- nhận xét về cách trình bày bài đến chữ viết
5.Củng cố dặn dò:
-Luyện viết ở nhà. Học thuộc câu tục ngữ.
-1 HS nêu lại ND bài trước đã học
-3 HS viết bảng lớp,
-HS khác viết bảng con.
-HS : Chữ Tr, S, B
-HS quan sát
- Chữ Tr gồm chữ T và chữ r
-HS viết bảng con
-HS đọc từ ứng dụng
- HS trả lời
-HS viết bảng con
-HS đọc câu ca dao
- HS trả lời
-HS viết bảng con.
-HS viết theo yêu cầu của GV
-Trình bày bài sạch đẹp
- HS lắng nghe
Thứ sáu, 2/3/2010
Viết về một trận thi đấu thể thao
I/ Mục tiêu:
Dựa vào bài làm miệng ở tuần trước, viết được 1 đoạn văn ngắn (khoảng 6 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Bảng lớp viết 6 câu hỏi gợi ý cho bài tập 1, tiết TLV tuần 28.
III/ Hoạt động dạy học:
A/ Kiểm tra bài cũ:
GV gọi 3 HS kể lại trận thi đấu thể thao mà các em có dịp xem ( BT1, tiết TLV, tuần 28).
B/ Dạy bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài:
GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2.Hướng dẫn HS viết bài:
a/ Hoạt động 1:
-GV ghi 6 câu hỏi gợi ý của BT1, tiết TLV tuần 28 lên bảng.
-GV nhắc HS:
+Trước khi viết, cần xem lại kĩ những câu hỏi gợi ý BT1. Đó là những nội dung cơ bản cần kể tuy người viết vẫn có thể kể linh hoạt, không phụ thuộc vào các gợi ý.
+Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu.
+Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở.
b/ Hoạt động 2:
-GV cho HS viết bài.
-GV cho HS đọc bài viết.
-GV chấm chữa nhanh một số bài, cho điểm, nêu nhận xét chung
3.Củng cố, dặn dò:
- GV yêu cầu những HS viết bài chưa tốt về nhà viết lại bài.
-GV dặn HS chuẩn bị bài sau.
-1 HS nêu yêu cầu của các câu hỏi.
- HS theo dõi, lắng nghe.
- HS theo dõi.
-HS viết bài.
-7 HS nối tiếp nhau đọc bài viết
=> Cả lớp nhận xét.
- HS theo dõi.
Chính tả: Nghe - Viết:
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
I. Mục tiêu
1. Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
2. Làm đúng bài tập 2b.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết nội dung bài tập 2b
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra
- GV đọc cho HS viết các từ sau: nhảy xa, nhảy sào, sới vật, điền kinh, duyệt binh, truyền tin
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào nháp.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu của giờ học
2. Hướng dẫn HS nghe - viết
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- HS hteo dõi.
- GV đọc bài chính tả.
- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK
- GV giúp HS nắm nội dung bài viết: Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ?
- GV cho HS đọc thầm đoạn văn, viết từ khó.
- HS đọc thầm đoạn văn, viết từ dễ sai ra nháp.
b. GV đọc cho HS viết bài chính tả.
- GV đọc đoạn viết một lần.
- GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ (mỗi câu, cụm từ đọc hai, ba lần)
- HS chú ý nghe và viết bài.
c.Chấm, chữa bài
- GV đọc một lần cho HS soát lỗi.
- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở.
- GV thu vở chấm một số bài
- Nhận xét nội dung, chữ viết, cách trình bày từng bài.
- HS soát lỗi
- HS chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
3. Hướng dẫn HS làm bài tập .
a. Bài tập 2: GV chọn cho HS làm bài tập 2b
- HS làm bài.
- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu mời 3 nhóm lên bảng làm bài theo cách tiếp sức
- 3 nhóm lên bảng viết (mỗi nhóm 6 em)
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Cả lớp nhận xét
- GV yêu cầu 2 HS đọc lại chuyện vui.
- 2 HS đọc lại truyện vui
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi, biểu dương những HS viết bài chính tả sạch đẹp, làm tốt các bài tập.
- GV nhắc HS về nhà soát lại lỗi trong bài chính tả. Nhớ và kể lại truyện vui trong bài tập 2.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS theo dõi.
Tiết 145: Phép cộng các số trong phạm vi 100.000
I. Mục tiêu:
- Biết cộng các số trong phạm vi 100 000(đặt tính và tính đúng). Bài 1, 2(a), 4.
- Giải bài toán có lời văn bằng 2 phép tính.
II. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức: - Hát.
2. KT bài cũ:
- Gọi 1 hs lên bảng chữa bài tập luyện tập thêm.
- Chữa bài, ghi điểm cho hs
3. Bài mới:
a, GT bài: Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cách thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100.000 sau đó áp dụng phép cộng để giải các bài toán có liên quan
b, HD cách thực hiện phép cộng.
các số có 4 chữ số, em hãy thực hiện phép cộng 45.732+ 36.194
- Hãy nêu cách đạt tính?
- Bắt đầu cộng từ đâu đến đâu?
- Y/c 1 hs lên bảng làm sau đó cho hs nhận xét.
- Gọi vài em nêu lại cách cộng gv kết hợp ghi bảng.
- y/c hs nêu quy tắc tính muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm ntn?
c, Luyện tập, thựchành
Bài 1:
- Bài tập y/c chúng ta làm gì
- y/c hs tự làm bài
- Yc hs nêu cách tính củ 2 trong 4 phép tính
Bài 2:
Bài tập y/c chúng ta làm gì?
- Y/c hs tự làm bài
- Chữa bài ghi điểm cho hs
- hs nhận xét
Bài 3:
- Y/c hs tự làm bài?
Tóm tắt
Chiều dài: 9 cm
Chiều rộng: 6cm
Diện tích…..cm2
Chữa bài, ghi điểm học sinh
4. Củng cố, dặn dò:
- Nêu nội dung bài
- Nhận xét tiết học, làm bài tập luyện tập thêm ở nhà. Chuẩn bị bài sau.
- 1 hs lên bảng giải, lớp theo dõi nhận xét
Mỗi viên gạch có diện tích là: 100 x 10 = 100 (cm2)
Mỗi bức tường có diện tích là: 100 x 10 = 1000(cm2)
4 bức tường có diện tích là: 1000 x 4 = 4000(cm2)
Đáp số: 4000(cm2)
- HS theo dõi.
- Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số trong cùng 1 hàng thẳng cột với nhau: Hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm…
-Bắt đầu cộng từ phải sang trái (từ hàng đơn vị đến hàng chục nghìn)
- 1 hs lên bảng thực hiện phép tính. lớp làm vào vở
45.732 - 2 cộng 4 bằng 6, viết 6
+ - 3 cộng với 9 bg 12, viết 2 nhớ 1
36.194 - 7 cộng 1bg 8, thêm 1 bg9 viết 9
81.926 - 5 cộng 6 bg 11, viét 1 nhớ 1
- 4 cộng 3bg 7, thêm 1 bg 8, viết 8
Vậy 45.732+36.194=81.926
+ Bước 1: Đặt tính: Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số trong cùng 1 hàng thẳng cột với nhau
+ Bước 2: thực hiện tính từ phải sang trái.
- Y/c thực hiện tính cộng các số.
- 4 hs lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở
64.827 86.149 37092 72468
+ 21.945 + 12.735 + 35864 + 6829
85.781 98.884 72956 79297
- Y/c chúng ta đặt tính và tính
- 4 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
18257 52819
+ 64439 + 6546
82696 59365
- 1 hs đọc đề bài
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
Bàigiải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 9 x 6 = 54 cm2
Đáp số: 54 cm2
- Hs nhận xét
- Vài HS.
- HS theo dõi.
Sinh hoạt
.I. Nhận xét hoạt động tuần qua
Ưu điểm, hạn chế.
Việc thực hiện nội qui.
Việc đóng các loại quỹ
Đồ dùng học tập.
Thực hiện an toàn giao thông
Tuyên dơng HS có nhiều thành tích
II. Kế hoạch tuần tới :
Đi học đúng giờ, mang đầy đủ dụng cụ học tập, …
Vệ sinh cá nhân, phòng chống dịch bệnh
Đóng các loại quỹ.
Duy trì các hoạt động.
Khắc phục nhược điểm.
File đính kèm:
- Lop 3 tuan 29 CKTKN.doc