I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Đọc đúng rành mạch,ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu. Biết đọc phân biệt giọng ngư¬ời kể chuyện với giọng các nhân vật .Hiểu ng¬ười mẹ rất yêu con. vì con, ng¬ười mẹ có thể làm tất cả. Biết cùng các bạn kể lại từng đoạn câu chuyện theo vai.
2.Kĩ năng :Đọc đúng bài hiêủ nội dung của bài cùng các bạn dựng lại câu chuyện.
3.Thái độ : Kính trọng và biết ơn mẹ cha của mình.
HSKT Đọc đúng, đọc rõ ràng, tốc độ đạt 50 tiếng / phút.
17 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1047 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3B1 Tuần thứ 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọc
HSKT Làm được bài 1; 2; 4
II. Đồ dùng dạy và học:
- GV:Bảng phụ ghi bài 1 ; phiếu bài tập viết bài 4
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Ổn định tổ chức: (1p) - HS hát
2. Kiểm tra bài cũ: (3p) 3 HS đọc bảng nhân 6.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
GV đưa bảng phụ
-HS: Nêu yêu cầu bài tập.
Nêu miệng kết quả
GV nhận xét chốt kết quả đúng.
- HS: - nêu yêu cầu bài tập.
- 2em lên bảng làm bài.
- GV: nhận xét
HS: -Nêu bài toán
- Cả lớp làm vào vở.
- GV: nhận xét ghi điểm.
- HS: làm bảng con:
- GV: sửa sai cho H
(1p)
(28p)
+ Bài 1: (t20) Tính nhẩm.
6 x 5 = 30 6 x 10 = 60
6 x 7 = 42 6 x 8 = 48
6 x 2 = 12 4 x 6 = 24
6 x 6 = 36 6 x 3 = 18
Bài 2: (t20) Tính nhẩm.
a) 6 x 9 + 6 = 54 +6
= 60
b) 6 x 5 + 29 = 30 + 29
= 59
+ Bài 3: (t20)
Bài giải
4 học sinh mua số quyển vở là:
6 x 4 = 24 (quyển)
Đáp số: 24 quyển vở.
+ Bài 4: (t20) Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm.
a 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48;54; 60.
b/ 18; 21; 24; 27; 30; 33; 36
4. Củng cố: (1p) Tổng kết bài nhận xét giờ học
5. Dặn dò: (1p) Về nhà ôn lại bài
Chính tả (Nghe-viết): Tiết 8
ÔNG NGOẠI (trang 35)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nghe viết, trình bày đúng đoạn văn trong bài “Ông ngoại”. Tìm và viết đúng tiếng có vần oay làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm đầu r /gi/ d
2. Kĩ năng : Có kỹ năng trình bày đúng bài chính tả. Làm đúng nội dung bài tập.
3.Thái độ : Yêu thích môn học.
HSKT viết đúng chính tả
II. Đồ dùng dạy và học:
GV - Bảng phụ viết sẵn BT3
III. Hoạt động dạy và học:
1. Ổn định tổ chức: (1p) HS hát
2. Kiểm tra bài cũ: (2p: Cả lớp viết bảng con: thửa ruộng, dịu dàng
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động1. Giới thiệu bài:
Hoạt động2. Hướng dẫn nghe viết.
- GV đọc bài 1 lần.
- 2HS đọc lại. Cả lớp đọc thầm.
CH:- Đoạn văn gồm mấy câu?
- Những chữ nào trong bài viết hoa?
- HS luyện viết vào bảng con.
- GV đọc chính tả.
- HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi, uốn nắn.
* Chấm, chữa bài:
- GV thu bài chấm, nhận xét.
Hoạt động3. Hướng dẫn làm bài tập:
- HS:Nêu yêu cầu bài 2
3HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
- HS nêu yêu cầu BT + lớp đọc thầm.
- GV mở bảng phụ.
-3 HS lên bảng thi làm bài.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
(1p)
(23p)
(6p)
- 3 câu
- Các chữ đầu câu, đầu đoạn.
- Vắng lặng, lang thang…
Bài 2(t35) Tìm 3 tiếng có vần oay
-Xoay, nước xoáy, hí hoáy….
Bài 3a(t35) Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng d/ r/ gi.
- Giúp - dữ - ra.
4. Củng cố: (1p)- GV nhận xét bài viết của HS. Động viên, khen ngợi HS.
5. Dặn dò: (1p) Về nhà viết lại cho đẹp hơn, chuẩn bị bài sau.
Thể dục Tiết 8
BÀI 8 (trang50)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:-Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay phải, quay trái đi theo vạch kẻ thẳng .
- Học đi vượt chướng ngại vật .Chơi trò chơi : "Thi đua xếp hàng".
2. Kĩ năng: Thực hiện tốt các động tác đội hình đội ngũ. Biết tham gia trò chơi.
3. Thái độ : Giáo dục ý thức trong tập luyện.
II. Đồ dùng dạy và học: GV: Còi, kẻ sân cho trò chơi.
III. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1:Phần mở đầu
- GV: phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- HS: Lớp trưởng cho lớp khởi động.
Hoạt động 2: Phần cơ bản
- GV: Nêu yêu cầu
- HS: Cả lớp tập hợp 1 lần
-1 tổ lên tập cả lớp nhận xét
- GV: quan sát sửa sai cho HS
- HS: Học động tác đi vượt chướng ngại vật thấp
- HS: Chơi trò chơi: “Thi xếp hàng”.
- HS: nhắc lại cách chơi và cả lớp chơi.
- GV: Nhận xét
Hoạt động 3: Phần kết thúc
- HS: tập 1số động tác hồi tĩnh
- GV: Nhận xét giờ học
(8p)
(22p)
(5p)
+ Giậm chân tại chỗ
+ Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc
Ôn động tác đội hình, đội ngũ.
- Ôn tập hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi theo vạch kẻ thẳng
Trò chơi Thi xếp hàng
Đi chậm theo vòng tròn, vỗ tay hát
Luyện từ và câu: Tiết 4
TỪ NGỮ VỀ GIA ĐÌNH. ÔN TẬP CÂU: AI LÀ GÌ ?
(trang 33)
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:-Tìm được một số từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình.-Xếp được các thành ngữ ,tục ngữ vào nhóm thích họp. Đặt được câu theo mẫu Ai là gì?
2. Kĩ năng : Biết được các từ ngữ về chủ đề gia đình. Đặt được câu theo mẫu.
3.Thái độ : Yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy và học: GV - Bảng phụ viết sẵn bài tập 2
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Ổn định tổ chức: (1p) - HS hát
2. Kiểm tra bài cũ: (3p) -- 2 HS nêu miệng BT2, 3.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động1. Giới thiệu bài:
Hoạt động2. HS làm bài tập.
HS:- nêu yêu cầu bài tập
- Trao đổi theo cặp, nêu kết quả thảo luận
-GV: ghi bảng, nhận xét ghi điểm .
-HS nêu yêu cầu bài tập
-GV đưa bảng phụ
-3 HS lên bảng làm bài.Lớp làm bài nháp.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
- HS nêu yêu cầu bài tập
- Lớp làm bài vào vở
- GV chấm bài, nhận xét.
(1p)
(28p)
Bài 1 Những từ chỉ gộp những người
trong gia đình:
VD: Ông bà, cha mẹ, chú bác, chú dì, cậu mợ, cô chú, chị em,…
Bài 2: Xếp các câu thành ngữ tục ngữ theo nhóm
Cha mẹ đối với con cái
Con cháu đối với ông bà
Anh chị em đối với nhau
- con có cha như nhà có nóc
- con có mẹ như…ấp bẹ
- con hiền cháu thảo
-con cái …
vẻ vang…
- chị ngã em nâng
anh em …. chân tay
Bài 3: Đặt câu theo mẫu Ai là gì?
a) Tuấn là anh của Lan./...
b)Bạn nhỏ là cô bé rất ngoan./...
c)Bà mẹ là người rất thương yêu con./...
d)Sẻ non là người bạn rất tốt.
4. Củng cố: (1p) Củng cố vốn từ về gia đình kiểu câu: Ai, (cái gì, con gì ) là gì ?
5. Dặn dò: (1p) Về nhà làm bài tập trong vở BT và chuẩn bị bài sau.
*Tự rút kinh nghiệm sau ngày dạy.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............
Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011
Toán Tiết 20
NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (trang 21)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết làm tính nhân số có hai chữ số với một số có một chữ số.Áp dụng để giải các bài toán có liên quan phép nhân.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đặt tính và giải toán.
3. Thái độ: Yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy và học: -HS: Bảng con
III. Hoạt động dạy và học:
1. Ổn định tổ chức: (1p) - HS hát
2. Kiểm tra bài cũ: (2p) 3HS đọc bảng nhân 6
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài
*Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hiện phép nhân.
GV: Giới thiệu phép nhân: 12 x 3 = ? -HS: chuyển phép nhân thành tổng
-GV: HD đặt tính thực hiện tính kết quả.
Hoạt động 2: Thực hành.
-HS:- yêu cầu bài tập
- Làm bài trên bảng con
GV nhận xét,sửa sai.
- HS: làm vào vở
- GV: Chấm bài, nhận xét.
-HS đọc bài toán.
- GV: hướng dẫn tóm tắt
- HS: Làm bài vào vở
- GV: Chấm bài, nhận xét.
(1p)
(12p)
(18p)
12 + 12 + 12 = 36 vậy: 12 x 3 = 36
12 * 3 nhân 2 bằng 6 viết 6
x * 3 nhân 1 bằng 3 viết 3
3
36
Bài 1: (t21) Tính
24 22 11 33
x x x x
2 4 5 3
48 88 55 99
Bài 2: (t21) Đặt tính rồi tính
32 11 42 13
x x x x
3 6 2 3
96 66 84 39
Bài 3: (t21)
Tóm tắt: 1 hộp: 12 bút
4 hộp: ….bút ?
Bài giải:
Số bút chì của 4 hộp là:
12 x 4 = 48 (bút chì )
Đáp số : 48 bútchì.
4. Củng cố: (1p) Tổng kết bài, nhận xét giờ học
5. Dặn dò: (1p) Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau.
Tập làm văn: Tiết 4
NGHE KỂ: “DẠI GÌ MÀ ĐỔI” (trang36)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nghe kể lại được câu chuyện “Dại gì mà đổi”.
2. Kĩ năng : Nhớ và kể lại được nội dung câu chuyện, làm đúng bài tập.
3. Thái độ : Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy và học:
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Ổn định tổ chức: (1p) HS hát
2. Kiểm tra bài cũ: (3p) Đọc lại bài TLV (Tuần 3) - 2 HS đọc
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động1. Giới thiệu bài:
Hoạt động2. Hướng dẫn làm bài tập:
- HS đọc yêu cầu của bài.
- Quan sát tranh đọc thầmcâu hỏi gợi ý.
- GV kể chuyện lần 1.
CH:-Vì sao mẹ dọa đổi cậu bé? - Cậu bé trả lời mẹ như thế nào?
- Vì sao cậu bé nghĩ như vậy?
- GV kể lần 2.
- HS nhìn gợi ý tập kể lại chuyện.
- GV nhận xét.
(1p)
(28p)
.
Bài 1(t36)
Kể chuyện Dại gì mà đổi
+Vì cậu rất nghịch.
+Mẹ sẽ chẳng đổi được đâu.
+Cậu cho là không ai muốn đổi một đứa con ngoan lấy một đứa con nghịch ngợm
4.Củng cố: (1p ) GVtổng kết bài nhận xét tiết học
5. Dặn dò: (1p) HS về nhà kể lại câu chuyện “Dại gì mà đổi”.
Đạo đức Tiết 4
GIỮ LỜI HỨA (trang 7)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người.Quý trọng những người biết giữ lời hứa.
2. Kĩ năng:.Hiểu cần phải biết giữ đúng lời hứa với bạn bè và mọi người.Quý trọng những người biết giữ lời hứa.
3. Thái độ: Giáo dục HS biết giữ lời hứa.
II. Đồ dùng dạy và học: - GV: Phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Ổn định tổ chức: (1p) - HS hát.
2. Kiểm tra bài cũ: (3p)Thế nào là giữ lời hứa? 3 HS trả lời.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
*Hoạt động 1: Thảo luận theo nhóm
- GV: phát phiếu học tập
-HS: thảo luận theo nhóm đôi.
- Một số nhóm trình bày kết quả.
- cả lớp trao đổi bổ sung.
- GV: kết luận:
* Hoạt động 2: Đóng vai.
- GV nêu yêu cầu.
- HS: thảo luận chuẩn bị đóng vai.
- Các nhóm lên đóng vai.
+GV: kết luận
Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến.
- GV: lần lượt nêu các tình huống.
- HS: Bày tỏ ý kiến của mình.
GV: kết luận chung
(8p)
(10p)
(10p)
- Các việc làm a, d là giữ lời hứa.
Các việc làm b, c là không giữ lời hứa
Em cần xin lỗi bạn, giải thích lí do và khuyên bạn …
Đồng tình với ý kiến b, d, đ.
- Không đồng tình với ý kiến a, c, e.
Kết luận: Giữ lời hứa là thực hiện đúng điều mình đã nói, đã hứa hẹn …
4. Củng cố: (2p) Tổng kết bài nhận xét giờ học
5. Dặn dò: (1p)-Ghi nhớ và thực hiện tốt giữ lời hứa với bạn bè và mọi người.
Sinh hoạt lớp (Học ATGT) Bài 2
Giao thông đường sắt
* Tự rút kinh nghiệm sau ngày dạy:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Kiểm tra giáo án
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- Tuần 4.doc