Giáo án Lớp 3B Tuần 7 Năm 2013

1. Tập đọc:

- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Không được chơi bóng dưới lòng đường vì dễ gây tai nạn. Phải tôn trọng Luật giao thông, tôn trọng luật lệ, quy định chung của cộng đồng.

 - GDKNS : Phải chấp hành luật lệ giao thông

 2. Kể chuyện:

- Kể lại được một đoạn của câu chuyện .

- HS khá, giỏi kể lại được một đoạn của câu chuyện theo lời của nhân vật.

 

 

doc33 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1375 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3B Tuần 7 Năm 2013, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bàn. . - Gọi HS các nhóm khác nhận xét. - GVnhận xét- cho điểm + Bài 4. - Gọi HS đọc đề bài toán - Hướng dẫn HS phân tích đề bài. - Mời một học sinh lên giải. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 4.Củng cố- Dặn dò: - Dặn về nhà học và làm bài tập . - 3 học sinh lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi nhận xét. * Dựa vào bảng nhân 7 vừa học để điền kết quả vào chỗ trống . - Lần lượt từng học sinh nêu miệng kết quả. x 1 2 3 4 5 7 7 14 21 28 35 - HS dưới lớp nhận xét. - HS nêu yêu cầu bài tập. - HĐ nhóm 2 - HS nối tiếp nhau nêu kết quả. 7 x 2 = 14 7 x 3 =21 7 x 4 = 28 2 x 7 = 14 3 x 7 =21 4 x 7 = 28 7 x 5 = 35 7 x 6 = 42 5 x 7 = 35 6 x 7 = 42 - 1 HS nêu yêu cầu . - HS trả lời Đại diện các nhóm nêu kết quả 7 x 7 + 15 = 49 + 15 = 64 7 x 9 – 35 = 63 - 35 = 28 7 x 8 + 24 = 56 + 24 = 80 7 x 10 -27 = 70 –27 = 43 - HS nhận xét - 2 HS đọc đề bài toán - HS phân tích đề bài - Học sinh lên bảng giải bài, cả lớp nhận xét chữa bài. Giải 4 hàng như thế có số bạn là: 7 x 4 = 28 (bạn ) Đáp số :28 bạn Thứ ba ngày 1 tháng 10 năm 2013 Luyện tập Tiếng Việt Chính tả: Trận bóng dới lòng đường I. Mục tiêu: - Chép lại chính xác một đoạn trong truyện : “Trận bóng dới lòng đường” từ đầu đến phía khung thành đối phương - Làm các bài tập chính tả phân biệt cách viết các âm đầu hoặc vần dễ lẫn : tr /ch hoặc iên / iêng . - Điền đúng 7 chữ và tên của 7 chữ đó vào ô trống trong bảng - Thuộc lòng tên 7 chữ . II. Chuẩn bị: Bảng lớp viết sẵn bài tập chép .,1 tờ phiếu khổ to viết bài tập 3 III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định. 2. Kiểm tra bài - GV đọc , 2 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết ở bảng con các từ:, cái giếng, vườn rau. 3.Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn HS tập chép: * Hướng dẫn chuẩn bị : - Đọc đoạn văn chép trên bảng. -Yêu cầu học sinh nhìn bảng đọc lại đoạn văn. + Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa ? +Lời nhân vật đặt sau những dấu gì ? - Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó: Xích lô , quá quắt , bỗng .. . * Cho học sinh nhìn sách chép bài vở. - Yêu cầu nhìn lên bảng dò bài, tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra ngoài lề. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. c/ Hướng dẫn làm bài tập *Bài 2; 3 - Cho HS đọc yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu cả lớp thảo luận nhóm đôi làm vào VBT. - Gọi học sinh lên bảng làm. - Mời 1 số HS đọc kết quả, - Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng. *Bài 4 - Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu - Yêu cầu học sinh làm vào VBT. - Mời 7 em nối tiếp nhau lên bảng làm bài. - GV cùng cả lớp nhận xét chữa bài. - Gọi 3 em đọc 7 chữ và tên chữ ghi trên bảng. - Cho HS học thuộc 7 tên chữ tại lớp. 4.Củng cố - Dặn dò:- Dặn về nhà học bài và xem trớc bài mới. - 2học sinh lên bảng viết cả lớp viết vào bảng con các từ GV yêu cầu . - Lớp lắng nghe giới thiệu bài - 3 học sinh đọc lại bài. - Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài - Viết hoa các chữ đầu câu, đầu đoạn, tên riêng của ngời. - Sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng. - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con . - Cả lớp nhìn sách chép bài vào vở. - Nhìn bảng và tự sửa lỗi bằng bút chì. - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm . - 2 HS đọc yêu cầu BT. - Thảo luận nhóm làm bài vào vở bài tập. - HS lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi và nhận xét. - HS đọc kết quả, Bài 2 trâu bò trâu cày châu chấu châu báu triều đình triều đại chiều chuộng chiều chiều Bài 3 ...giêng liên... viên.... ...chiêng Thiên... thiêng... miến... tiếng... - 2 học sinh đọc đề bài, cả lớp đọc thầm. - Cả lớp tự làm bài. - 11 HS lần lợt lên bảng điền 7 chữ và tên chữ theo thứ tự vào bảng. - 3 học sinh đọc lại 7 chữ và tên chữ trên bảng . - Cả lớp học thuộc 7 chữ vừa điền. Số thứ tự Chữ Tên chữ 1 nh En-nờ hát 2 gh Giê hát 3 t tê 4 th tê hát Thứ năm ngày 3 tháng 10 năm 2013 Luyện tập Toán Gấp một số lên nhiều lần I. Mục tiêu : - Giúp HS: Củng cố và vận dụng về gấp một số lên nhiều lần và về nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định. 2.Kiểm tra bài: - Gọi 2HS lên bảng làm BT: Gấp các số sau lên 2 lần: 9, 15, 30. - KT vở 1số em. 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Luyện tập: +Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1 . -Yêu cầu HS giải thích mẫu, rồi tự làm bài. - Gọi hS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung. +Bài 2 : - Cho HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở. - HS Làm bài theo nhóm đôi - Nhận xét bài làm của học sinh . +Bài 3: - Yêu cầu HS đọc thầm bài toán và tự làm vào vở thảo luận nhóm 2 bàn - Mời 1 học sinh lên bảng giải. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 4. Củng cố- . Dặn dò: - Dặn về nhà học và làm bài tập - Hai học sinh lên bảng làm bài . - Cả lớp mở vở len bàn để GV kiểm tra. *Lớp theo dõi giới thiệu bài - Học sinh nêu đề bài . - Lớp tự giải vào vở. - Một học sinh lên chữabài, lớp bổ sung. - Từng cặp đổi vở KT bài nhau. Giải Thước kẻ dài số cm là: 15 x 2 = 30 (cm) Đáp số : 30 cm - 1HS nêu yêu cầu. - HS phân tích đề bài - Đại diện các nhóm trình bày kết quả. Giải : Can to có số lít dầu là: 5 x 4 = 20 (l) Đáp số : 20lít dầu. - 1HS đọc yêu cầu và giải thích mẫu. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - 4 HS làm 1 nhóm tl, nêu kết quả, cả lớp nhận xét chữa bài. Gấp 6 lần 3 18 18 thêm 3 21 8 thêm 4 12 12 gấp 4 lần 48 5 gấp 5 lần 25 25 thêm 5 30 Thứ sáu ngày 4 tháng 10 năm 2013 Luyện tập Tiếng Việt Luyện từ và câu: Từ chỉ hoạt động – Trạng thái. so sánh I. Mục tiêu: - HS nắm được một kiểu so sánh: so sánh sự vật với con người. - Ôn về từ chỉ hoạt động, trạng thái, tìm được các từ chỉ hoạt động trong bài tập đọc “trận bóng dưới .... “ II. Chuẩn bị : 4 tờ giấy khổ to (mỗi tờ viết 1 câu thơ) ở bài tập 1 , III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 học sinh làm bài tập 2 . - Một học sinh làm bài tập 3 3.Bài mới: a, Giới thiệu bài: b,Hướng dẫn học sinh làm bài tập: *Bài 1: -Yêu 2 cầu đọc nối tiếp bài tập 1 . - Yêu cầu cả lớp đọc thầm, làm bài tập vào nháp. - Mời 3 em lên bảng lên bảng làm bài: gạch chân những dòng thơ chứa hình ảnh so sánh. - Nhận xét chốt lại lời giải đúng . - Cho cả lớp chữa bài theo lời giải đúng. Mời ba học sinh nêu miệng từ so sánh ở bài 1 Yêu cầu hs nêu vì sao so sánh như thế? Bài 2 + Tìm các từ chỉ hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ - Yêu cầu học sinh trao đổi theo cặp và làm bài vào vở. - Mời 3HS lên bảng viết kết quả. - GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố-.Dặn dò: - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. - Ba học sinh lên bảng làm bài tập. - Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn. - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. - Hai em đọc yêu cầu bài tập 1 - Cả lớp đọc thầm bài tập . - Thực hành làm bài tập vào nháp . - Ba em lên bảng gạch chân các từ so sánh - Các hình ảnh so sánh là : Tóc bạc trắng như tơ Trăng như lưỡi liềm Trăng tựa con thuyền cong mui - 3 học sinh nêu kết quả, cả lớp nhận xét, chữa bài: Như Như Tựa - Hs nêu yêu cầu Trao đổi cặp làm bài + Các từ chỉ hoạt động : cướp bóng, dẫn bóng, bấm bóng, , sút bóng, dốc bóng ; Thứ sáu ngày 4 tháng 10 năm 2013 Luyện tập Toán Bảng chia 7 I. Mục tiêu: - Học sinh học thuộc bảng chia 7. - Củng cố ý nghĩa của phép chia và giải các bài toán bằng phép nhân . II.Chuẩn bị : GV: Bảng phụ kẻ sẵn nội dung BT1. HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định . 2.Kiểm tra bài : - Gọi 3HS lên bảng làm BT: Đặt tính rồi tính: 40 : 5 45 : 6 20 : 3 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn học sinh làm bài tập.. + Bài 1: - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi học sinh nêu miệng kết quả. - GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét , bổ sung. - (Củng cố bảng chia 7) +Bài 2: - Yêu cầu HS nêu đề bài. - HS tự làm bài bằng cách thảo luận nhóm đôi - Gọi HS nêu kết quả - GVnhận xét (Củng cố cách tính nhẩm Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết + Bài 3 : Tính. - Nếu trong biểu thức không có dấu ngoăc đơn chỉ có phép tính chia, cộng, trừ ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS làm bảng nhóm 2 bàn. - Gọi HS các nhóm khác nhận xét. - GVnhận xét- cho điểm + Bài 4. - Gọi HS đọc đề bài toán - Hướng dẫn HS phân tích đề bài. - Mời một học sinh lên giải. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 4.Củng cố- .Dặn dò: - Dặn về nhà học và làm bài tập . - 3 học sinh lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi nhận xét. * Dựa vào bảng chia7 vừa học để điền kết quả vào chỗ trống . - Lần lượt từng học sinh nêu miệng kết quả. 7 14 21 28 35 7 1 2 3 4 5 ........ - HS dưới lớp nhận xét. - HS nêu yêu cầu bài tập. - HĐ nhóm 2 - HS nối tiếp nhau nêu kết quả. 7 x 8 = 56 7 x 9 = 63 7 x 4 = 28 56 : 7 = 8 63 : 7 = 9 28 : 4 = 7 56 : 8 = 7 63 : 9 = 7 28 : 7 = 4 7 x 5 = 35 7 x 6 = 42 35 : 7 = 5 42 : 6 = 7 35 : 5 = 7 42 : 7 = 6 - 1 HS nêu yêu cầu . - HS trả lời Đại diện các nhóm nêu kết quả 56 : 7 + 18 = 8 + 18 = 26 49 : 7 + 35 = 7 +35 = 42 35 : 7 x 8 = 5 x 8 = 40 63 : 7 : 3 = 9 : 3 = 3 - HS nhận xét - 2 HS đọc đề bài toán - HS phân tích đề bài - Học sinh lên bảng giải bài, cả lớp nhận xét chữa bài. Giải Số bạn được chia kẹo là: 35 : 7 = 5 (bạn ) Đáp số : 5 bạn Kí duyệt của tổ khối Kí duyệt của BGH Hình thức :................................................... ..................................................................... Nội dung:..................................................... ..................................................................... Hình thức :................................................... ..................................................................... Nội dung:..................................................... .....................................................................

File đính kèm:

  • docGiao an Tuan 7 L3.doc