Giáo án Lớp 3B Tuần 6 - Nguyễn Thị Hằng Nga

1- Đọc thành tiếng:

- Đọc đúng các từ, tiếng khó hoặc dễ lẫn, làm văn, loay hoay, lia lịa.

- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.

- Đọc trôi chảy được toàn bài và bước đầu biết phân biệt giọng của người kể và các nhân vật.

2- Đọc hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ ngữ: khăn mùi soa, viết lia lịa, ngắn ngủn.

- Hiểu được nội dung và ý nghĩa của câu chuyện.

 

doc31 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1130 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3B Tuần 6 - Nguyễn Thị Hằng Nga, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5' - Nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau. Bổsung ............................................................................................................................ toán Luyện tập I- Mục tiêu - Giúp HS củng cố về thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số. - Củng cố mối quan hệ giữa số dư, số chia, số bị chia. II- Đồ dùng dạy - học: Nội dung bài 2 viết vào bảng phụ. III- Các HĐ dạy - học Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1- KTBC: 5' 2- Bài mới:30' * Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Giới thiệu - Ghi bảng hs ghi vở * Hoạt động 2: Luyện tập a) Phép chia hết, phép chia có dư. Bài 1: Tính 17 2 35 4 - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS đọc bài làm. - Nhận xét, đánh giá. Củng cố chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số - 2 HS lên bảng. - Cả lớp làm vở. - Đọc bài, nhận xét. Bài 2: Đặt tính rồi tính. a. 24 : 6 15 : 3 20 : 2 b. 32:5 20 :3 27 : 4 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài cả lớp làm bảng vở. - Gọi HS đọc bài làm và nêu cách thực hiện. - Chữa bài, cho điểm. Củng cố cách đặt tính và tính - Đọc bài, nhận xét. Bài 3: Giải toán. Tóm tắt: Lớp có: 27 : HS Lớp có : 1/3 HS giỏi Lớp có :… HS giỏi ? - Gọi HS đọc đầu bài làm bài. Nhận xét, đánh giá. Củng cố giải toán - 1 HS đọc. - HS làm bài - Đọc bài - Nhận xét. Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS đọc bài làm. - Nhận xét, đánh giá - Đọc yêu cầu - HS làm bài - Đọc bài, nhận xét. 3- Củng cố, dặn dò. - Nhắc lại ND bài học.Cbbs Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2012 chính tả (Nghe – Viết) Nhớ lại buổi đầu đi học I- Mục tiêu: - Nghe và viết lại chính xác đoạn “Cũng như tôi .. cảnh lạ”. - Làm đúng các bài tập chính tả, phân biệt eo/ oeo, tìm đúng các từ có tiếng chứa s/ x; ươm/ ương. II- Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập. III- Các HĐ dạy - học: 1- KTBC: - GV đọc: đèn sáng, khoeo chân, xanh xao, giếng sâu. - HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét, đánh giá. Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1 Bài cũ:5' 2 Bài mới:30' Đọc:đèn sáng, kheoe chân, xanh xao , giếng sâu, Nx cho điểm 2hs lên bảng viết, lớp viết bảng con- nx *Hoạt động 1: Giới thiệu bài. - Giới thiệu - Ghi bảng Hs ghi vở * Hoạt động 2: HD viết chính tả. - Trao đổi về ND đoạn viết. - GV đọc đoạn viết một lần. - HS đọc lại. - Tâm trạng của đám học trò mới như thế nào? - Bỡ ngỡ, rụt rè. - Hình ảnh nào cho em biết điều đó? - Đứng nép bên người thân. - HD cách trình bày. - Đoạn văn có mấy câu - 3 câu - Trong đoạn văn những chữ nào phải biết hoa. hs nêu - Viết từ khó. Yc hs nêu chữ viết dễ lẫn - GV đọc: bỡ ngỡ, nép, quãng, trời, rụt rè… 2hs nêu- nx 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con - nx. - Nhận xét, chỉnh sửa. - Viết chính tả. - GV đọc - HS viết bài - GV đọc lại - HS đổi vở soát lỗi. - Chấm một số bài. * Hoạt động 3: Luyện tập. Bài 1: - Gọi học sinh đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu - Yêu cầu 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở. - Gọi HS đọc bài làm. - Chữa bài. -> HS đọc yêu cầu. Đ/án: nhà nghèo, đường ngoằn ngoèo, ngoẹo đầu - HS làm bài - Đọc bài, nhận xét. - 1 HS đọc. - Yêu cầu HS đọc bài làm. - Đọc bài, nhận xét. - Nhận xét, đánh giá. 3- Củng cố, dặn dò: 5' - Nhận xét tiết học. - Về nhà ôn bài. Bổsung ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ đạo đức Tự làm lấy việc của mình (tiết 2) I- Mục tiêu: - HS tự nhận xét về những công việc mà mình đã tự làm hoặc chưa làm. - HS thực hiện được một số hành vi và biết bày tỏ thái độ trong việc tự làm lấy việc của mình. - Biết bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến liên quan. II- Các HĐ dạy - học: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1- KTBC: 2- Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. - Giới thiệu - Ghi bảng - HS ghi bài Hoạt động 2: Liên hệ thực tế. - Yêu cầu HS tự liên hệ. - MT: HS tự nhận xét về những công việc mà mình đã tự làm hoặc chưa làm. - Các em đã tự làm lấy những việc gì của mình? - Các em đã thực hiện việc đó như thế nào? - Em cảm thấy như thế nào sau khi hoàn thành công việc. - Nhận xét, đánh giá. Hoạt động 3: Đóng vai. MT: HS thực hiện được một số. - Phân công nhóm 1, 3, 5 thảo luận tình huống 1. - Nhóm 2, 4, 6 thảo luận tình huống 2. - Thảo luận. TH1: Hôm nay đến phiên Xuân làm trực nhật lớp. Tú bảo “Nếu cậu cho tớ mượn chiếc ô tô đồ chơi thì tớ sẽ làm trực nhật thay cho. - Đại diện nhóm trả lời. - Nhận xét. - Bạn Xuân nên ứng xử như thế nào khi đó? TH1: Nên khuyên Hạnh đi quét. TH2: Xuân nên trực nhật và cho bạn mượn đồ chơi. Hoạt động 4: Thảo luận nhóm. MT: HS biết bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến liên quan. - Phát phiếu học tập cho HS. Đánh dấu (+) trước ý đúng, dấu (-) trước ý sai. GV kết luận: a, b, c, d đ, e - Thảo luận nhóm 2. - Đại diện nhóm trả lời. - Nhận xét. 3- Củng cố, dặn dò. Tự làm lấy việc của mình sẽ giúp em tiến bộ hơn. NX tiết học - HS nhắc lại. tự nhiên – xã hội Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu I- Mục tiêu: - HS biết được sự cần thiết phải giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu. - Kể tên một số bệnh thường gặp và cách phòng tránh. - Có ý thức thực hiện giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu. II- Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ SGK. - Giấy xanh đỏ cho mỗi học sinh. - Sơ đồ cơ quan bài tiết. III- Các HĐ dạy- học: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1- KTBC: - Nêu và chỉ trên sơ đồ các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu. - HS trả lời. - Nhận xét. - Nêu vai trò của các bộ phận trong cơ quan bài tiết nước tiểu. - Nhận xét, đánh giá. 2- Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: ích lợi của giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu. - Chia lớp làm 4 nhóm. N1: Tác dụng của thận. N2: tác dụng của bàng quang N3: Tác dụng của ống dẫn nước tiểu. N4: Tác dụng của bóng đái. - HS thảo luận. - Đại diện nhóm trả lời - Nhận xét. - Treo tranh sơ đồ cơ quan bài tiết nước tiểu. - HS lên chỉ tranh nói. - Nhận xét, đánh giá. - Nhận xét, bổ sung. -> Kết luận: Chúng ta cần phải giữ vệ sinh cơ quan bài tiết. Hoạt động 3: Trò chơi “Nên hay không nên”. - Phát thẻ xanh, thẻ đỏ cho HS. - GV gắn các thẻ từ: 1) Uống nước thật nhiều 2) Tắm rửa, vệ sinh cơ quan vệ sinh. 3) Nhịn đi giải. 4) Uống đủ nước. 5) Giặt giũ sạch sẽ quần áo mặc. 6) Mặc quần áo ẩm ướt. 7) Không nhịn đi giải lâu. - 1 HS đọc nội dung thẻ từ. - Cả lớp giơ thẻ. Đúng - đỏ Sai – xanh -> GV chốt lại: 1, 3, 6 không nên. 2, 4, 5, 7 nên Hoạt động 4: - Tổ chức thảo luận nhóm. - Thảo luận nhóm đôi. Liên hệ thực tế. - Yêu cầu quan sát tranh trang 25 trả lời. - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Việc đó có lợi gì cho việc tránh viêm nhiễm các bộ phận cơ quan bài tiết nước tiểu? - 2 HS trình bày. - Giao viên kết luận. - HS đọc mục bạn cần biết. 3- Củng cố, dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. tự nhiên xã hội Cơ quan thần kinh I- Mục tiêu: - HS kể tên được vị trí và nêu được vai trò của các bộ phận của cơ quan thần kinh. - HS có ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ quan thần kinh. II- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ trang 26,7 (SGK). III- Các HĐ dạy - học: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1- KTBC: - Tại sao cần uống đủ nước. - Nêu các việc em đã làm để bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu. -Nhận xét, đánh giá. 2- Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. - Giới thiệu - Ghi bảng Hoạt động 2: Các HĐ của cơ quan thần kinh. - Chia nhóm quan sát H1, H2 và trả lời câu hỏi. - Thảo luận nhóm 4. - Đại diện nhóm trả lời- Nhận xét. - Cơ quan thần kinh gồm những bộ phận nào. Kể tên và chỉ các bộ phận đó trên hình vẽ. - … gồm 3 bộ phận: não, tuỷ sống, các dây thần kinh . - Hãy cho biết bộ não, tuỷ sống, dây TK nằm ở đâu trong cơ thể? Chúng được bảo vệ như thế nào? … não nằm trong hộp sọ, tuỷ sống nằm trong cột sống, các dây TK nằm khắp các cơ thể. -> GV kết luận: Cơ quan TK gồm có 3 bộ phận: não, tuỷ sống, các dây TK. Hoạt động 3: Vai trò của cơ quan thần kinh. - Yêu cầu HS tìm hiểu mục bạn cần biết và trả lời. - Nêu chức năng, vai trò của cơ quan TK?. - Thảo luận nhóm (não và tuỷ sống là trung ương TK. Dây TK chia làm 2 nhóm …) - Nêu cơ quan cảm giác hoặc dây TK não (tuỷ sống) bị hỏng thì cơ thể chúng ta sẽ như thế nào? - … sẽ ảnh hưởng đến cơ thể… -> GV kết luận. - HS đọc mục bạn cần thiết. Hoạt động 4: Trò chơi “Tổ chức cần”. - Chia lớp thành 4 đội. Mỗi đội cử 1 bạn làm người liên lạc giữa tổ chức và các đội chơi GV nói “Tổ chức cần cái bút chì”. -> Người liên lạc chạy xuống lấy … GV kết luận. - Mọi hoạt động mà chúng ta vừa chơi đều do cơ quan TK điều khiển. - HS chơi. 3- Củng cố, dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Về ôn bài, chuẩn bị bài giờ sau. thủ công Gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng I- Mục tiêu: - HS gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng một cách thành thạo. - Trưng bày sản phẩm đẹp. - Yêu thích sản phẩm gấp, cắt, dán. II- Đồ dùng dạy- học: - Mẫu lá cờ đỏ sao vàng. - Giấy thủ công màu đỏ, vàng. - Kéo, hồ, bút chì, thước kẻ. III- Các HĐ dạy - học: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1- KTBC: - Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh. 2- Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. - Giới thiệu – Ghi bảng. Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành. - Hãy nhắc lại và thực hiện cắt ngôi sao 5 cánh. - HS lên bảng, nhận xét. - GV treo tranh quy trình gấp. + Yêu cầu HS nhắc lại các bước gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng? - HS trả lời, nhận xét. B1: B2: B3: - Tổ chức cho HS thực hành. - HS thực hành. - GV theo dõi, uốn nắn những học sinh còn sai. Hoạt động 3: Trưng bày sản phẩm. - Tổ chức thi trưng bày sản phẩm. - Nhận xét, đánh giá. - Tuyên dương những em có sản phẩm đẹp. - HS làm việc cá nhân. 3- Củng cố, dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.

File đính kèm:

  • docTUAN 6 - NGA.doc
Giáo án liên quan