I.Mục tiêu:
-Nêu được một vài ví dụ về giữ lời hứa.
-Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người.
-Quý trọng những người biết giữ lời hứa.
*Nêu được thế nào là giữ lời hứa.
*Hiểu được ý nghĩa của việc giữ lời hứa.
II.Chuẩn bị:
-Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
1.ổn định:1
2. KTBC: (4)-2 HS
- Em hiểu thế nào là giữ lời hứa?
- Hãy kể về một tấm gương biết giữ lời hứa với bạn bè trong lớp, trong trường!
23 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 968 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3B Tuần 4 Trường TH Trí Phải Đông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i điểm:
3. Bài mới:30’
Giáo viên
T/g
Học sinh
a.Giới thiệu:-Nêu mục tiêu
b.Luyện tập - Thực hành:
*Bài 1/20:(g/quyết MT1)
-GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc kết quả của bài tập 1
. Em có nhận xét gì về kết quả, các thừa số, thứ tự các thừa số trong phép nhân: 6 x 2; 2 x 6 = ?
-Tiến hành tương tự với phần b cột 2, 3
*Bài 2/20: (g/quyết MT2)
. Khi thực hiện tính giá trị biểu thức có phép nhân và cộng ta làm thế nào?
a/ 60 . b/ 59 . c/ 42
-G/v nhận xét sửa sai.
*Bài 3/20:(g/quyết MT3)
giải bài toán
. Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
. Muốn tính số vở của 4 HS mua ta làm như thế nào?
1 HS : 6 quyển
4 HS: ....... ?
- HS làm vở - 1 HS lên bảng
GV sửa bài - Nhận xét
* Bài 4/20: (g/quyết MT1)
-Mỗi số trong dãy số này bằng số đứng ngay trước nó cộng với mấy?
- GV sửa bài
4. Củng cố - dặn dò:
- 2 h/s Đọc bảng nhân 6
- Vế Học kĩ bảng nhân 6,Chuẩn bị bài:”Nhân...1 chữ số”
1’
29’
7’
7’
7’
5’
4’
- Đọc yêu cầu
- HS đọc nối tiếp kết quả
- Cả 4 loại trình độ
- Kết quả = 12
- Thừa số giống nhau, thứ tự khác nhau
- Thực hiện nhân trước. Lấy kết quả của phép nhân cộng với số kia
-3 HS lên bảng
-Lớp làm bảng con
Đọc đề
- Lấy số vở của 1 HS nhân với 4
- HS làm vở - 1 HS lên bảng
- Đọc yêu cầu
-6
HS tự làm vào SGK
Tự nhiên và xã hội
bài 8: Vệ sinh cơ quan tuần hoàn
I/ Mục tiêu: Sau bài học, HS :
-Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan tuần hoàn.
*Biết được tại sao không nên luyện tập và lao động quá sức.
- GD bảo vệ MT: +Biết một số hoạt động của con ngưòi đã gây ra ô nhiễm bầu không khí có hại đối với cơ quan tuần hoàn.
+H/S biết 1 số việc làm có lợi, có hại cho sức khoẻ.
II/ Chuẩn bị:
-Hình theo SGK / 18, 19
III/ Các hoạt động dạy - học:
1/ổn định:1’
2/ Kiểm tra bài cũ:4’
- Nêu nhiệm vụ của 2 vòng tuần hoàn
- Chỉ động mạch, tĩnh mạch, mao mạch trên sơ đồ
-N x đánh giá:
3/ Dạy bài mới:30’
Giáo viên
T/g
Học sinh
a.giới thiệu: Nêu mục tiêu - ghi đề
*Hoạt động 1: Chơi trò chơi vận động: (g/quyết MT1)
-GV yêu cầu HS nhận xét sự thay đổi nhịp đập của tim sau mỗi trò chơi.
- Cho h/s Chơi trò chơi "Con thỏ, ăn cỏ, uống nước, vào hang"
-Lúc đầu hô chậm. sau hô nhanh hơn.
- So sánh nhịp đập của tim và mạch khi vận động mạnh và khi vận động nhẹ hoặc nghỉ ngơi.
* GV chốt ý: Vận động mạnh nhịp đập của tim tăng nhanh hơn bình thường cho nên lao động, vui chơi quá sức bị tim mệt và có hại cho sức khoẻ.
*Hoạt động2: Thảo luận nhóm:
(g/quyết MT2) +GD bảo vệ MT
.N1:- Hoạt động nào có lợi cho tim và mạch?
- Tại sao không nên luyện tập, lao động quá sức?
.N2:- Những trạng thái, cảm xúc nào dưới đây làm cho tim đập mạnh hơn:
. Quá vui
. Hồi hộp, xúc động mạnh
. Tức giận
. Thư giãn
.N3:- Tại sao không nên mặc quần áo hoặc đi giày dép quá chật?
.N4:-Kể tên 1 số t/ăn đồ uống,...giúp B/vệ tim mạch và kể tên 1 số t/ăn đồ uống,...tăng huyết áp gây xơ vữa động mạch.
-Mời Các nhóm cử đại diện báo cáo.
*GV: Tập thể dục , đi bộ có lợi cho tim mạch. Vận động hoặc lao động quá sức sẽ không có lợi cho tim, mạch
. Các loại thức ăn: rau, quả, thịt... đều có lợi cho tim mạch
1’
14’
15’
- HS nhắc lại đề bài
- Chơi trò chơi "Con thỏ, ăn cỏ, uống nước, vào hang"
- Chơi trò chơi: Nhảy dây
- HS thảo luận nhóm 4 nêu ý kiến
- Quan sát hình trang 19
. 4 nhóm thảo luận
- GD bảo vệ MT: +H/s nêu một số hoạt động của con ngưòi đã gây ra ô nhiễm bầu không khí có hại đối với cơ quan tuần hoàn.
+H/nêu 1 số việc làm có lợi, có hại cho sức khoẻ.
- Các nhóm cử đại diện báo cáo kết quả
-Đọc phần: Bạn cần biết trong SGK/19
3/ Củng cố - dặn dò:4’
Cần làm gì để bảo vệ tim mạch?
G/v và h/s nx-t/học.
- Dặn: ý thức tập thể dục, vui chơi vừa sức,Chuẩn bị bài “Phòng bệnh tim mạch”
Thứ sáu ,ngày 18 tháng 9 năm 2009
chính tả
tiết 8:Ông ngoại
I/ Mục tiêu:
Rốn kĩ năng chớnh tả:
- Nghe - viết đỳng bài CT ; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài băn xuụi không mắc quá 5 lỗi trong bài ..
- Tỡm và viết đỳng 2 – 3 tiếng cú vần oay ( BT2) .
- Làm đỳng BT (3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
II/ Chuẩn bị:
-Viết trước bài tập
III/ Các hoạt động dạy và học:
1/ ổn định:1’
2.Kiểm tra bài cũ: 4’
-2 HS lên bảng, lớp viết bảng con: thửa ruộng, dạy bảo, ngẩn ngơ, ngẩng lên
-N x ghi điểm:
3/ Dạy bài mới:30’
Hđ Thầy
T/g
Hđ Trò
a. Giới thiệu: Nêu mục tiêu
b.Hướng dẫnHSnghe-viết: :(g/quyết MT1)
-G/v đọc đoạn văn.
- Đoạn văn gồm mấy câu?
- Những chữ nào viết hoa?
- GV đọc: nhấc bổng, gõ thủ, loang lổ, trong trẻo, ...
-G/v n xét sửa sai.
-Y/cầu h/s tìm thêm từ khó.
- GV đọc cho h/s viết.
- GV đọc cho h/s soát lỗi.
- Chấm, chữa bài
c.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
* Bài tập 2:(g/quyết MT2)
- Chia bảng lớp làm 4 cột.4 nhóm chơi : Tiếp sức
- GV và cả lớp nhận xét bình chọn lời giải đúng, hay, nhanh
* Bài tập 3a:(g/quyết MT3)
- choThảo luận nhóm 2.
-GV chốt lại lời giải đúng:
giúp-dữ- ra.
3/ Củng cố - dặn dò:
- 1 h/s Đọc lại 2 bài tập
- Viết lại những chữ sai chung.
-Chuẩn bị bài :"Người lính dũng cảm”
1’
20’
9’
5’
4’
4’
-H/s lắng nghe.
2 HS đọc đoạn văn
3 câu
... đầu câu, đầu đoạn
HS tập viết chữ khó vào bảng
-H/s tìm.
- HS viết vở
- HS soát bài
2 HS đọc yêu cầu
- 1 HS viết 1 tiếng sau đó chuyển phấn cho bạn mình
-xoay,nướcxoáy,xoáy đầu,khoáy trâu, ngoáy tai, ngúng ngoảy,tí toáy,hí hoáy,ngọ ngoạy,...
- HS đọc yêu cầu
- Thảo luận nhóm 2
- Các nhóm báo cáo
- HS làm bài vào VBT
Tập làm văn
Nghe - kể: dại gì mà đổi
điền vào giấy tờ in sẵn
I/ Mục tiêu:
- Nghe kể lại được cụng chuyện Dại gỡ mà đổi ( BT 1 )
- Điền đỳng nội dung vào mẫu điện bỏo ( BT 2 )
II/ Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ truyện
- Viết trước 3 câu hỏi (SGK)
III/ Các hoạt động dạy - học :
1/ ổn định:1’
2/Kiểm tra bài cũ: 4’
-2 HS:Làm lại bài tập 1 và 2 tiết tập làm văn vào tuần 3.
-Nhận xét ghi điểm:
3/ Dạy bài mới:30’
Giaựo vieõn
T/g
Hoùc sinh
*Gtb:Ghi baỷng
*Hd laứm baứi taọp:
.BT1 :Hd neõu y/c baứi vaứ caực caõu hoỷi gụùi yự :(g/quyết MT1)
-Gv keồ laàn 1
-Vỡ sao meù doaù ủoồi caọu beự ?
-Caọu beự traỷ lụứi meù nhử theỏ naứo ?
-Vỡ sao caọu beự nghú nhử vaọy ?
-Nx boồ xung
-Gv keồ laàn 2 :
-G/v goùi 1 h/s keồ.
-Mụứi 5 h/ s keồ.
-Truyeọn naứy ủaựng buoàn cửụứi ụỷ choó naứo ?
-Bỡnh choùn hs keồ hay nhaỏt ,ủuựng nhaỏt
.BT2; HD neõu y/c:(g/quyết MT2)
-Tỡnh huoỏng caàn vieỏt ủieọn baựo laứ gỡ ?
-y/c cuỷa baứi laứ gỡ ?
-Hoù teõn ủũa chổ ngửụứi nhaọn
ND :
-Hoù teõn ngửụứi gửỷi
Nx chaỏm chửừa baứi
Cuỷng coỏ :
-Goùi hs ủoùc laùi baứi ủieọn baựo .
-HS –GV nhaọn xeựt :t/hoùc
-Tieỏp tuùc laứm ụỷ nhaứ.-Chuaồn bũ baứi sau.
1’
29’
14’
15’
4’
-Hs nhaộc laùi
-Caỷ lụựp quan saựt tranh vaứ ủoùc thaàm
-H/s nghe.
-Hs theo doừi traỷ lụứi
-Hs nghe
Hs khaự keồ
-5-6 hs keồ
Vỡ caọu bieỏt …………
Caỷ lụựp ủoùc thaàm
Em ủửụùc ủi chụi xa …
-Dửùa vaứo SGK
-Hs dửùa sgk laứm mieọng
-Hs laứm vụỷ
Toán
tiết 20: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)
I/ Mục tiêu: HS:
1.- Biết làm tớnh nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số ( khụng nhớ )
- Vận dụng được để giải bài toỏn cú một phộp nhõn .
2.-H/s thửùc hieọn ủửụùc tớnh nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số ( khụng nhớ )
- H/s thửùc hieọn được giải bài toỏn cú một phộp nhõn .
II/ Chuẩn bị:
-Phấn màu, bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy - học:
1/ổn định:1’
2/ Kiểm tra bài cũ:4’
- Đọc bảng nhân 5, nhân 6.
- Hỏi kết quả của phép nhân bất kì (đã học)
3/ Dạy bài mới:30’
Hđ Thầy
T/g
Hđ Trò
a.Giới thiệu: Nêu mục tiêu
b.Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số :
* Phép nhân 12 x 3
- Hãy tìm kết quả của phép nhân 12 x 3
- Yêu cầu đặt tính theo cột dọc: Như SGK.
- Khi thực hiện phép nhân này ta phải thực hiện tính từ đâu?
c.Luyện tập - Thực hành:
* Bài 1/21:(g/quyết MT1)
Yêu cầu từng HS trình bày lại cách tính.
-cho h/s làm nháp.
*Bài 2/21:(g/quyết MT1) 2a
GV nhắc HS đặt tính thẳng hàng và thực hiện từ phải qua trái.
-G/v N/x sửa sai.
*Bài 3/21: Giải bài toán:(g/quyết MT2)
. Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
. Muốn tính 4 hộp có bao nhiêu bút chì màu ta làm như thế nào?
1 hộp: 12 bút chì
4 hộp: ... bút chì
-GV chấm một số bài, sửa và nhận xét
3/ Củng cố -dặn dò:
- Trò chơi: Nối phép tính với kết quả đúng
- Nhận xét tiết học:Gv-h/s
-Chuẩn bị bài :"Nhân sô...số(có nhớ)
1’
8’
21’
7’
7’
7’
4’
- HS nhắc lại đề
-HS khá đọc phép nhân
12 + 12 + 12 = 36.Vậy 12x3=36
-HS khá nêu.
-H/s tb nêu.
- Từ hàng đơn vị, sau đó mới đến hàng chục
48,88,55,99,80
- HS tự làm vào bảng con.
- 4 H/s lên làm.
96,66,84,39.
- Đọc đề
-Lấy số bút 1 hộp nhân 4
-HS làm vào vở-1 h/ lên bảng làm.
Đs:48 bút chì màu.
âm nhạc
Baứi : BAỉI CA ẹI HOẽC (Tieỏt 2)
I.MUẽC TIEÂU:
-Hs bieỏt haựt theo giai ủieọu vaứ ủuựng lụứi 2.
-HS bieỏt haựt keỏt hụùp voó tay hoaởc goừ ủeọm theo baứi haựt.
* Bieỏt haựt theo giai ủieọu .
*Bieỏt haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoaù.
-Giaựo duùc tỡnh caỷm gaộn boự vụựi maựi trửụứng , kớnh troùng thaày coõ giaựo vaứ quyự troùng baùn beứ
II.Chuaồn bũ:
-Haựt ủuựng baứi haựt.
-Duùng cuù goừ ủeọm.
-Moọt vaứi ủoọng taực muựa phuù hoaù.
III.Leõn lụựp:
1.Oồn ủũnh:1’
2.Baứi cuừ: 4’
-Goùi 2 h/s leõn haựt lụứi 1 baứi haựt.
-Nhaọn xeựt ủaựnh giaự:
3.Baứi mụựi: 30’
a.Giụựi thieọu baứi :1’
b.Giaỷng baứi:29’
Hủ thaày
T/g
Hủ troứ
*Hẹ1:Daùy lụứi 2,oõn luyeọn caỷ baứi.
Cho nghe baờng nhaùc baứi haựt.
Y/caàu ủoùc ủoàng thanh lụứi 2
Daùy haựt tửứng caõu.
G/v cho h/s haựt laùi lụứi 1.
Cho h/s taọp haựt lụứi 2.
Õn luyeọn caỷ baứi: nhoựm ,haựt luoõn phieõn, haựt caự nhaõn,…
H/d h/s vửứa haựt vửứa goừ ủeọm.
*Hẹ 2:Haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoaù.
-G/v h/daón ủoọng taực muựa phuù hoaù.
-Y/caàu tửứng nhoựm taọp bieồu dieón trửụực lụựp.
4.Cuỷng coỏ,daởn doứ:
-Goùi 2 h/s leõn haựt laùi baứi haựt.
-G/v vaứ h/s nx tieỏt hoùc.
-Veà oõn laùi baứi, chuaồn bũ baứi:"ẹeỏm sao”
15’
14’
5’
-H/s nghe.
-H/s ủoùc ủoàng thanh.
-H/s haựt laùi lụứi 1.
-H/s taọp haựt lụứi 2.
-H/s taọp goừ ủeọm.
-H/s quan saựt laứm theo.
-Tửứng nhoựm bieồu dieón.
SINH HOAẽT CUOÁI TUAÀN
PHAÀN KYÙ DUYEÄT
File đính kèm:
- TUAN 4.doc