I. MỤC TIấU: Sau bài học, HS biết:
-Nêu tác hại của việc người và gia súc phóng uế bừa bói đối với môi trường và sức khoẻ con người.
-Những hành vi đúng để giữ cho nhà tiêu hợp vệ sinh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
Cỏc hỡnh trang 70, 71 sách giáo khoa.
19 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1071 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3A Tuần thứ 19 chuẩn kiến thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
àm.
a)5473; 5474; 5475; 5476; 5477; 5478; 5479.
b) 3212; 3213; 3214; 3215; 3216; 3217; 3218.
c)6759; 6758; 6757; 6756; 6755; 6754; 6753.
Số gồm 5 nghỡn, 3 trăm, 6 chục, 7 đơn vị viết là 5367
Số gồm 2 nghỡn, 8 trăm, 9 chục viết là 2890
Số gồm 9 nghỡn, 9 chục, viết là 9090
Số gồm 7 nghỡn, 5 đơn vị viết là 7005
Số gồm 6 nghỡn, 5 trăm viết là 6500
+ 1HS lờn làm, lớp nhận xột
9357, 9375. 9537. 9573, 9735, 9753.
Thứ năm ngày 7 tháng 1 năm 2009
Tiờ́ng Viợ̀t
Luyợ̀n đọc hiờ̉u : Hai Bà Trưng và
Báo cáo kờ́t quả tháng thi đua Noi gương chú bụ̣ đụ̣i
I.Mục tiờu
- Học sinh đọc trụi chảy và hiờ̉u nụ̣i dung bài Hai Bà Trưng và Báo cáo kờ́t quả tháng thi đua Noi gương chú bụ̣ đụ̣i.
- Hiờ̉u kĩ hơn vờ̀ nụ̣i dung cõu chuyợ̀n.
II.Đụ̀ dùng dạy học.
Sách giáo khoa.
III. Các hoạt đụ̣ng dạy học.
1.Ổn định tổ chức (2 phút)
2.Kiểm tra (2 phút)
Sự chuẩn bị bài
3.Hướng dẫn HS ụn tập (30 phút)
a) Hài Bà Trưng.
- Nờu những tội ỏc của giặc ngoại xõm đối với dõn ta?
- Vỡ sao Hai Bà Trưng khởi nghĩa?
Vỡ sao đời nay nhõn dõn ta tụn kớnh Hai Bà Trưng?
Kết quả của cuộc khởi nghĩa như thế nào?
- Hóy tỡm những chi tiết núi lờn khớ thế của đoàn quõn khởi nghĩa ?
+ Chỳng thẳng tay chộm giết dõn lành, cướp hết ruộng nương.
+ Hai Bà Trưng rất giỏi vừ nghệ, nuụi chớ dành lại non sụng.
+ Vỡ Hai Bà Trưng yờu nước, thương dõn, căm thự quõn giặc tàn bạo đó giết hại Thi Sỏch và gõy bao tội ỏc với nhõn dõn.
+ Vỡ Hai Bà Trưng là người đó lónh đạo nhõn dõn giải phúng đất nước, là hai vị anh hựng chống ngoại xõm đầu tiờn trong lịch sử nước nhà.
+ Thành trỡ của giặc lần lượt sụp đổ, Tụ Định trốn về nước. Đất nước sạch búng quõn thự.
+ Hai Bà mặc giỏp phục thật đẹp bước lờn...
b)Báo cáo kờ́t quả tháng thi đua Noi gương chú bụ̣ đụ̣i.
- Theo em bỏo cỏo trờn là của ai?
Bạn bỏo cỏo với những ai?
- Bản bỏo cỏo gồm những nội dung nào?
- Bỏo cỏo kết quả thi đua trong thỏng để làm gỡ?
4. Củng cụ́ dặn dò. (1 phút)
- Nhọ̃n xét tiờ́t học.
- Nhắc HS vờ̀ nhà ụn bài.
- Là của bạn lớp trưởng.
- Với tất cả cỏc bạn trong lớp về kết quả thi đua của lớp trong thỏng thi đua " Noi gương chỳ bộ đội"
- Nờu nhận xột về cỏc mặt hoạt động của lớp: học tập, lao động, cỏc cụng tỏc khỏc, cuối cựng là đề nghị khen thưởng những tập thể, cỏ nhõn tốt nhất.
- Để thấy lớp thực hiện đợt thi đua như thế nào.
Toán
Luyợ̀n tọ̃p
I. Mục tiờu:
Giỳp học sinh:
- Củng cố về đọc, viết cỏc số cú 4 chữ số
II. Đụ̀ dùng dạy học.
Vở bài tọ̃p toán 3.
Sách nõng cao toán 3
III.Các hoạt đụ̣ng dạy học.
1.Ổn định tổ chức (2 phút)
2.Kiểm tra (2 phút)
Sự chuẩn bị bài
3.Hướng dẫn HS ụn tập (30 phút)
a)Hướng dẫn HS làm bài tập trong vở bài tọ̃p toỏn 3 trang 6.
GV nhận xột chữa bài
b)Hướng dẫn HS làm cỏc bài tập sau:
HS làm bài vào vở bài tọ̃p
HS lờn bảng chữa bài
HS chữa bài vào vở bài tọ̃p.
Bài 1: Viết cỏc số cú bốn chữ số mà mỗi số đều cú cả bốn chữ số 3,5,7,8 và cú chữ số hàng nghỡn là 8.
Bài 2: Trường Lờ Lợi cú 867 học sinh, trường Nguyễn Trói cú nhiều hơn trường Lờ lợi 52 học sinh. Hỏi cả hai trường cú bao nhiờu học sinh?
Chấm, nhận xột bài.
Bài 3* : Viết cỏc số cú 4 chữ số và mỗi số đều cú cỏc chữ số giống nhau
C. Củng cố, dặn dũ. (1 phút)
- GV nhận xột tiết học.
- Về làm lại cỏc BT.
+ 1HS lờn làm, lớp nhận xột
8357, 8375. 8537. 8573, 8735, 8753.
Bài giải
Trường Nguyễn Trói cú số học sinh là:
867 + 52 = 919 (học sinh)
Cả hai trường cú số học sinh là:
867+ 919 = 1786(học sinh)
Đỏp số: 1786 học sinh
+ 1HS lờn làm, lớp nhận xột
1111, 2222, 3333, 4444, 5555, 6666, 7777, 8888, 9999
Tiờ́ng Viợ̀t
Luyợ̀n viờ́t chữ hoa N
I.Mục tiờu.
- Giúp HS viờ́t đúng mõ̃u chữ hoa N (Nh)
- Hiờ̉u nụ̣i dung từ, cõu ứng dụng.
II.Đụ̀ dụng dạy học.
Vở tọ̃p viờ́t, bảng con.
III. Các hoạt đụ̣ng dạy học.
1.Ổn định tổ chức (2 phút)
2.Kiểm tra (2 phút)
Sự chuẩn bị bài
3.Hướng dẫn HS ụn tập (30 phút)
a. Giới thiệu từ ứng dụng:
- GV giới thiệu bến Nhà Rồng.
b. Quan sỏt, nhận xột.
Hỏi: Khi viết từ ứng dụng ta viết như thế nào?
Cỏc chữ cú độ cao như thế nào?
Khoảng cỏch cỏc chữ cỏch nhau bao nhiờu?
c. Viết bảng:
- GV sửa sai cho HS.
4.Hướng dẫn viết cõu ứng dụng: (6 phút)
a. Giới thiệu cõu ứng dụng:
- GV giỳp HS hiểu về Sụng Lụ, Phố Ràng, Nhị Hà.
- GV hướng dẫn khoảng cỏch giữa cỏc con chữ. HD học sinh viết liền mạch.
b. Viết bảng:
- GV sửa lỗi cho HS.
5.Hướng dẫn viết bài vào vở: (15 phút)
- GV nờu yờu cầu.
- Quan sỏt, hướng dẫn HS viết.
+ Chấm bài, nhận xột.
4. Củng cố, dặn dũ: (1 phút)
- GV nhận xột tiết học.
- Về viết bài ở nhà.
- Đọc từ ứng dụng trong bài: Nhà Rồng.
- Viết hoa con chữ đầu của mỗi chữ ghi tiếng.
- Chữ Nh, R, g cao 2 li rưỡi, cỏc chữ cũn lại cao 1 li.
- Cỏc con chữ cỏch nhau bằng nửa chữ o. Giữa 2 chữ ghi tiếng cỏch nhau bằng 1 chữ o.
+ Viết bảng con: Nhà Rồng.
- Đọc cõu: Nhớ sụng Lụ, nhớ phụ́ Ràng
Nhớ từ Cao Lạng, nhớ sang nhị Hà.
+ 2HS lờn bảng viết, HS viết bảng con: Ràng, Nhị Hà.
- Viết bài vào vở.
Thứ sáu ngày 8 tháng 1 năm 2010
Toán
Luyợ̀n tọ̃p
I. Mục tiờu:
Giỳp học sinh:
- Củng cố về đọc, viết cỏc số cú 4 chữ số
II. Đụ̀ dùng dạy học.
Vở bài tọ̃p toán 3.
Sách nõng cao toán 3
III.Các hoạt đụ̣ng dạy học.
1.Ổn định tổ chức (2 phút)
2.Kiểm tra (2 phút)
Sự chuẩn bị bài
3.Hướng dẫn HS ụn tập (30 phút)
a)Hướng dẫn HS làm bài tập trong vở bài tọ̃p toỏn 3 trang 8.
GV nhận xột chữa bài
b)Hướng dẫn HS làm cỏc bài tập sau:
HS làm bài vào vở bài tọ̃p
HS lờn bảng chữa bài
HS chữa bài vào vở bài tọ̃p.
Bài 1:Viết cỏc số thành tổng.
8897; 7653; 9469; 5555
b)7608 ; 3970; 2004; 6600
Bài 2: Viết cỏc tổng thành sụ́ có bụ́n chữ sụ́
9000 + 800 + 50 + 5=
7000 + 600 + 50 + 4 =
4000 + 700 + 70 +7 =
5000 + 800 + 5 =
8000 + 400 =
3000 +3 =
Bài 3: Số?
a) 9991, ...... , 9993, ......, ......, 9996, 9997, 9998, ......, .......
b) ......, 2000, ......, 4000, ......, 6000, 7000, ......, ......, 10 000.
c) 5006, ......, ......, 5009, ......, 5011, ......, 5013, ......, 5015.
Chấm bài, nhận xột.
4. Củng cố, dặn dũ. (1 phút)
- GV nhận xột tiết học.
- Về làm lại cỏc BT.
HS làm bài.Một số em lờn bảng chữa.
+ 4HS lờn làm, lớp nhận xột.
a) 8897 = 8000+ 800+90+7
7653= 7000+600+50+3
9469= 9000+400+60+9
5555= 5000+500+50+5
b)7608 =7000+600 + 8
3970= 3000+900 +70
2004=2000+4
6600=6000+600
+ 2 HS lờn làm, lớp nhận xột.
9000 + 800 + 50 + 5= 9855
7000 + 600 + 50 + 4 = 7654
4000 + 700 + 70 + 7 = 4777
5000 + 800 + 5 = 5805
8000 + 400 =8400;
3000 +3 = 3003;
+3 HS lờn bảng làm, lớp nhận xột.
a)9991, 9992, 9993, 9994, 9995, 9996, 9997, 9998, 9999, 10 000.
b)1000, 2000, 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000, 9000, 10 000.
c)5006, 5007, 5008, 5009, 5010, 5011, 5012, 5013, 5014, 5015.
HS lờn bảng chữa bài.
HS chữa bài vào vở.
Tiờ́ng Viợ̀t
Luyợ̀n kể: Chàng trai làng Phự Ủng
I/ Mục tiờu:
Giỳp Hs:
Nghe kể cõu chuyện “ Chàng trai làng Phự Ủng”.
Nhớ nội dung cõu chuyện, kể lại đỳng, tự nhiờn.
Giỏo dục Hs biết rốn chữ, giữ vở.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng lớp viết cỏc cõu hỏi gợi ý. Ba cõu hỏi gợi ý.
* HS: Vở bài tọ̃p, bỳt.
III/ Cỏc hoạt động:
1.Ổn định tổ chức (2 phút)
2.Kiểm tra (2 phút)
Sự chuẩn bị bài
3.Hướng dẫn HS ụn tập (30 phút)
Bài tập 1:
- Gv mời HS đọc yờu cầu của.
- Gv giới thiệu Phạm Ngũ Lóo: vị tướng giỏi thời nhà Trần, cú nhiều cụng lao trong hai cuộc khỏng chiến chống quõn Nguyờn, sinh năm 1255, mất năm 1320, quờ ở làng Phự Ủng (nay thuộc tỉnh Hải Dương).
- Gv mời HS đọc 3 cõu hỏi gợi ý.
- Gv cho HS quan sỏt tranh minh họa.
+ Gv kể chuyện lần 1:
- Sau đú hỏi: Truyện cú những nhõn vật nào?
- Gv núi thờm: trần Hưng Đạo tờn thật là Trần Quốc Tuấn, được phong tước Hưng Đạo Vương nờn cũn gọi là trần Hưng Đạo. ễng thống lĩnh quõn đội nhà Trần, hai lần đỏnh thắng quõn Nguyờn (1285 – 1288).
+ Gv kể lần 2:
a) Chàng trai ngồi bờn vệ đường làm gỡ?
b) Vỡ sao quõn lớnh đõm giỏo vào đựi chàng trai
c) Vỡ sao Trần Hưng Đạo đưa chàng trai về kinh đụ?
+ Gv kể chuyện lần 3:
- Gv yờu cầu từng tốp 3 Hs kể lại cõu chuyện.
- Cỏc nhúm thi kể chuyện với nhau.
- Gv theo dừi, giỳp đỡ cỏc em.
- Từng tốp 3 Hs phõn vai (người dẫn truyện, Hưng Đạo Vương, Phạm Ngũ Lóo kể lại toàn bộ cõu chuyện.
- Gv nhận xột, tuyờn dương những bạn kể tốt.
Bài tọ̃p 2 : Em hãy viờ́t những điờ̀u vừa kờ̉ vào vở thành mụ̣t bài văn.
GV nhọ̃n xét tuyờn dương
4.Củng cố, dặn dũ. (1 phút)
- GV nhận xột tiết học.
- Về làm lại cỏc BT.
Hs đọc yờu cầu của bài.
Hs lắng nghe.
Hs đọc cõu hỏi gợi ý.
Hs cả lớp quan sỏt tranh minh họa
Chàng trai làng Phự Ủng, Trần Hưng Đạo, những người lớnh.
Ngồi đan sọt.
Chàng trai mải mờ đan sọt khụng nhận thấy kiệu Trần Hưng Đạo đó đến. Quõn mở đường giận dữ lấy giỏo đõm vào đựi để chàng tỉnh ra, dời khỏi chỗ ngồi.
Vỡ Trần Hưng Đạo mến trọng chàng trai giàu lũng yờu nước và cú tài: mải nghĩ việc nước đến nỗi giỏo đõm chảy mỏu mà chẳng biết đau, núi rất trụi chảy về phộp dựng binh.
Hs từng nhúm kể lại cõu chuyện.
Cỏc nhúm thi kể chuyện với nhau.
Hs kể chuyện theo phõn vai.
Hs cả lớp nhận xột.
HS viờ́t vào vở
HS thi đọc trước lớp.
HS nhọ̃n xét
Sinh hoạt
Tổng kết tuần 19
I.Mục tiờu
- Giỳp HS nhận ra những ưu điểm và khuyết điểm trong tuần.
-Biết phỏt huy ưu điểm và khắc phục nhược điểm trong tuần sau
II. Chuẩn bị
Sổ theo dừi thi đua
Cờ thi đua
III. Cỏc nội dung chớnh
Tổ trưởng bỏo cỏo nhận xột về cỏc thành viờn của tổ mỡnh trong tuần
Cỏc thành viờn trong tổ nhận xột bổ xung
Lớp trưởng nhận xột chung
Giỏo viờn nhận xột
+ Về học tập
+ Lao động vệ sinh
+ Văn húa văn nghệ
Tuyờn dương phờ bỡnh một số em
IV. Phương hướng tuần sau.
Thi đua học tập tốt
Rốn chữ giữ vở
- Phỏt huy ưu điểm, khắc phục nhược điể
Quang Yờn, ngày ...thỏng ...năm 2009
PHỤ TRÁCH KHễ́I DUYậ́T
..................................................................
Quang Yờn, ngày ... thỏng ...năm 2009
BGH DUYậ́T
............................................................
File đính kèm:
- tuan 19.doc