I. MỤC TIÊU :
- Củng cố về cách tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở địa phương nơi mình ở .
- Chăm sóc vật nuôi cây trồng nơi mình ở hoặc địa phương .
II. CHUẨN BỊ :
- T: Phiếu học tập
24 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 997 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3A Tuần 35 Năm học: 2008 - 2009, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
huaọt
- T Yêu cầu H nhaộc laùi caựch laứm ủan nong ủoõi , nong moỏt, laứm ủoàng hoà , laứm quaùt giaỏy troứn ủaừ hoùc
- H neõu, lụựp nhaọn xeựt.
- T treo tranh quy trỡnh HD caựch laứm caực saỷn phaồm treõn vaứ nhaọn xeựt
Hẹ2: Hoùc sinh thửùc haứnh
- Yêu cầu HS làm 1 trong caực saỷn phaồm ủoự
Giaựo vieõn quan saựt theo doừi, nhaộc nhụỷ caực em traọt tửù, nghieõm tuực hoùc baứi. Giaựo vieõn coự theồ gụùi yự cho nhửừng hoùc sinh keựm hoaởc coứn luựng tuựng ủeồ caực em hoaứn thaứnh baứi.
Hẹ3: ẹaựnh giaự saỷn phaồm:
Giaựo vieõn ủaựnh giaự saỷn phaồm thửùc haứnh cuỷa hoùc sinh theo hai mửực ủoọ
+ Hoaứn thaứnh (A)
Thửùc hieọn ủuựng qui trỡnh kyừ thuaọt, caõn ủoỏi, ủuựng kớch thửụực.
Daựn phaỳng, ủeùp. Nhửừng saỷn phaồm ủeùp trỡnh baứy coự trang trớ vaứ saựng taùo
thỡ giaựo vieõn ủaựnh giaự laứ hoaứn thaứnh toỏt (A+)
+ Chửa hoaứn thaứnh: (B)
Laứm chửa xong 2 maóu ủaừ hoùc
Nhaọn xeựt, daởn doứ:
- Tổng kết năm học.
------------------------------------
Tuần 35
Chiều thứ 2, ngày 18 tháng 5 năm 2009
Luyện Toán
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Rèn luyện kĩ năng giải toán có hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II. Các HĐ dạy - học chủ yếu:
1. GTB.
2. Bài dạy:
HĐ dạy
HĐ học
HĐ1. HD học sinh làm bài tập:
- Giúp HS hiểu yêu cầu của BT.
HĐ2. HS làm bài và chữa bài:
- Giúp HS làm bài.
Bài1. Tóm tắt.
A 12350m C
?m B ?m
- GV nhận xét, củng cố các bước làm: Tính đoạn đường AB, tính đoạn đường BC...
Bài2. Tóm tắt:
8 xe: 25200 gói.
3 xe: ? gói
H: Đây là dạng toán gì? Dạng toán này ta làm như thế nào?
Bài3.
- GV củng cố cách làm.
B1. Tính số bút chì ở mỗi hộp.
B2. Tính số hộp để đóng hết 24750 cái bút.
Bài4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Biểu thức 2+18 x 5 có giá trị là:
b. Biểu thức 16 : 4 x 2 có giá trị là:
- Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn tập để thi chất lượng.
- Đọc, tìm hiểu yêu cầu của từng bài tập.
- Làm bài vào vở.
- HS chữa bài.
+ 1HS lên làm, HS nêu kết quả, lớp nhận xét.
Bài giải
Đoạn đường AB dài là:
12350 : 5 = 2470 (m)
Đoạn đường BC dài là:
12350 - 2470 = 9880 (m)
ĐS: Đoạn đường AB: 2470 m
BC: 9880m
+ 1HS lên làm, HS đọc lại kết quả, lớp nhận xét.
Bài giải
Số gói mì trên mỗi xe là:
25200 : 8 = 3150 (gói)
Số gói mì trên 3 xe là:
3150 x 3 = 9450 (gói)
ĐS: 9450 gói
- Rút về đơn vị.
- Tính một phần, sau đó tính nhiều phần.
+ 1HS lên làm, HS khác nêu kết quả, lớp nhận xét.
Bài giải
Mỗi hộp có số bút chì là:
30 : 5 = 6 (cái)
24750 bút chì đóng được số hộp là:
24750 : 6 = 4125 (hộp)
ĐS: 4125 hộp
+ 2HS lên làm, nêu lí do lựa chọn của mình.
A. 100 B. 28
C. 92 D. 126
A. 2 B. 8
C. 32 D. 12
---------------------------------------
Chiều thứ ba, ngày 19 tháng 5 năm 2009
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố về cách viết số. Làm tính cộng, trừ các số có năm chữ số, tính nhân, chia các số có 4 hoặc 5 chữ số cho số có một chữ số.
- Ôn luyện kĩ năng tính giá trị biểu thức và cáh xem giờ.
II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. GTB.
2. Bài dạy:
HĐ dạy
HĐ học
HĐ1. HD học sinh làm bài tập:
- Giúp HS hiểu yêu cầu BT.
HĐ2. HS làm bài, chữa bài:
- Giúp HS làm bài.
Bài1. Viết các số.
- H: Khi viết số ta viết như thế nào?
Bài2. Đặt tính rồi tính:
- GV củng cố cách đặt tính và thực hiện tính đối với 4 phép tính.
Bài3. Giải toán.
- H: Đây là dạng toán gì?
- GV củng cố cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
Bài4. Tính.
- GV củng cố cách thực hiện tính giá trị biểu thức.
Bài5. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- GV nhận xét, củng cố lại cách xem đồng hồ chính xác đến phút.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn tập tiếp 4 phép tính và giải toán.
- Tự đọc, tìm hiểu yêu cầu của BT.
- Làm bài vào vở.
- HS chữa bài tập.
+ 2HS lên làm bài, 1 số HS đọc kết quả. Lớp nhận xét.
a. Năm mươi bảy nghìn chính trăm bốn mươi hai: 57942.
b. Hai mươi tư nghìn một trăm linh bốn: 24104
c. Tám mươi nghìn tám trăm năm mươi: 80850
d. Bảy mươi lăm nghìn chín trăm: 75900.
e. Mười hai nghìn không trăm linh sáu: 12006.
- Viết từ trái qua phải.
+ 4HS lên làm, lớp nhận xét. HS nêu cách đặt tính và cách tính.
37264 96851 7416 27436 7
+25328 +67825 x 4 64 3919
62592 29026 29664 13
66
(3)
+ 1HS lên làm, HS khác nêu bài làm của mình. Lớp nhận xét.
Bài giải
Mua một đôi giày phải trả số tiền là:
37800 : 3 = 12600 (đồng)
Mua 6 đôi giày như thé phải trả số tiền là: 12600 x 6 = 75600 (đồng).
ĐS: 75600 đồng.
- Rút về đơn vị.
+ 2HS lên làm, HS khác nêu bài làm của mình. Lớp nhận xét.
a. (12 + 8) x 4 = 20 x 4 = 80
12 + 8 x 4 = 12 + 32 = 44
b. 25 + 75 : 5 = 25 + 15 = 40
(25 + 75) : 5 = 100 : 5 = 20
+ 3HS lên làm, lớp nhận xét.
- 8 giờ 15 phút.
- 4 giờ 48 phút (hoặc 5 giờ kém 12 phút)
- 9 giờ 52 phút (hoặc 10 giờ kém 8 phút).
-----------------------------------
Toán
Luyện tập chung
A- Mục tiêu
Giúp HS củng cố, ôn tập về:
- Xác định số liền trước của một số; số lớn nhất (hoặc bé nhất) trong một nhóm các số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng hai phép tính.
- Đọc và nhận định về số liệu của một bảng thống kê.
B - Các hoạt động dạy- học chủ yếu
GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài.
Bài 1: a) GV nêu từng số, HS nêu số liền trước của số đó. Chẳng hạn, số liền trước của 8270 là 8269.
b) HS tự nêu phải khoanh vào chữ nào. Kết quả là: Khoanh vào D.
Bài 2: HS tự đặt tính rồi giải và chữa bài.
Bài 3: HS tự tóm tắt bài toán rôig giải và chữa bài.
Bài giải
Số bút chì đã bán được là:
840 : 8 = 105 (cái)
Số bút chì cửa hàng còn lại là:
840 - 105 = 735 (cái)
Đáp số: 735 cái bút chì.
Bài 4: Cho HS đọc kĩ bảng rồi trả lời từng câu hỏi. Chẳng hạn, có thể trả lời như sau:
a) Kể từ trái sang phải, cột 1 nêu tên người mua hàng; cột 2 nêu giá tiền mỗi búp bê và số lượng búp bê của từng người mua; cột 3 nêu giá tiền mỗi ô tô và số ô tô của từng người mua; cột 4 nêu giá tiền mỗi máy bay và số máy bay của từng người mua; cột 5 nêu tổng số tiền phải trả của từng người mua.
b) Nga mua 1 búp bê và 4 ô tô ; Mỹ mua 1 búp bê, 1 ô tô, 1 máy bay; Đức mua 1 ô tô và 3 máy bay.
c) Mỗi bạn đều phải trả 20 000 đồng.
d) Em có thể mua 4 ô tô và 2 máy bay để phải trả 20 000 đồng (vì: 2000 x 4 = 8000 (đồng) ; 6000 đồng x 2 = 12000 (đồng) ; 8000 + 12000 = 20 000 (đồng)).
Phần d) có nhiều cách trả lời khác nhau. Em có thể chọn cách trả lời thích hợp với câu hỏi.
--------------------------------
Thứ năm, ngày 21 tháng 5 năm 2009
Toán
Luyện tập chung
A - Mục tiêu
Giúp HS tiếp tục củng cố, ôn tập về:
- Xác định số liền sau của một số. So sánh các số sắp xếp một nhóm các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
- Kĩ năng thực hiện các phép tính với các số có đến 5 chữ số. Tìm thừa số hoặc số bị chia chưa biết.
- Nhận biết các tháng có 31 ngày.
- Giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính.
B - Các hoạt động dạy- học chủ yếu
GV tổ chức cho HS tự làm bài rồi chữa bài.
Bài1: a) GV nêu lần lượt từng số92 458; 69 509. Cho HS viết số liền trước của 92 458, viết số liền sau của 69 509 rồi đọc kết quả, chẳng hạn: Số liền trước của 92 458 là 92 547.
b) HS tự sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn để có: 69 134; 69 314; 78 507; 83 507.
Khi chữa bài, GV nên cho HS nêu cách làm bài để ôn lại cách so sánh hai số có năm chữ số.
Bài 2: HS tự đặt tính rồi tính. Nên chữa bài ở trên bảng để HS vừa viết vừa nêu cách tính.
Bài 3: HS tự làm bài rồi chữa bài. Khi làm bài HS có thể dùng lịch cả năm để kiểm tra kết quả.
Các tháng có 31 ngày là: Tháng Một, tháng Ba, tháng Năm, tháng Bảy, tháng Tám, tháng Mười, tháng Mười hai.
Bài 4: HS tự làm bài rồi chữa bài. Khi chữa bài nên hỏi để HS nêu cách tìm thừa số (hoặc số bị chia) chưa biết.
a) x x 2 = 9328 b) x : 2 = 436
x = 9382 : 2 x = 436 x 2
x = 4664 x = 872
Bài 5: Cho HS tự làm bài rồi chữa bài. Khi chữa bài nên để cho HS trình bày cách giải bài toán, nhận xét về từng cách giải.
Bài giải
Cách 1:
Chiều dài của hình chữ nhật là:
9 x 2 = 18 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
18 x 9 = 162 (cm2)
Đáp số: 162 cm2.
Cách 2:
Diện tích mỗi tấm bìa hình vuông là:
9 x 9 = 81 (cm2)
Diện tích của hình chữ nhật là:
81 x 2 = 162 (cm2)
Đáp số: 162 cm2.
----------------------------------
Tiếng việt
Ôn tập (tiết 7)
I. Mục tiêu
- Kiểm tra đọc (Yêu cầu như tiết 5).
- Củng cố và hệ thống hoá vốn từ theo chủ điểm: Lễ hội, Thể thao, Ngôi nhà chung, Bầu trời và mặt đất.
II. Đồ dùng dạy- học
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc có yêu cầu hoc thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 34.
- 8 tờ phiếu khổ to như ở tiết 2.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu
HĐ dạy
HĐ học
1. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu tiết học và viết tên bài.
2. Kiểm tra học thuộc lòng
- Tiến hành tương tự như ở tiết 5.
3. Củng cố và hệ thống vốn từ
Bài 2
- Tiến hành tương tự như ở tiết 2.
Lời giải:
Lễ hội
- Tên một số lễ hội: Đền Hùng, Đền Gióng, Chữ Đồng Tử, Kiếp Bạc, Cổ Loa, Chùa Keo.
- Tên một số hội: Phủ Giầy, Chùa Hương, Lim, bơi trãi, chọi trâu, đua voi, đua thuyền, thả chim, hội khoẻ Phù Đổng.
Thể thao
- Từ ngữ chỉ hoạt động thể thao: vận động viên, cầu thủ, đấu thủ, trọng tài, huấn luyện viên,...
- Từ ngữ chỉ các môn thể thao: bóng đám bóng chuyền, bóng rổ, bóng ném, bóng bầu dục, bóng chày, bóng bàn, bơi lội, bắn súng,...
Ngôi nhà chung
- Tên các nước Đông nam á: In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Phi-lip-pin, Lào, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Bru-nây, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Đôn Ti-mo, Việt Nam.
- Tên một số nước ngoài vùng đông nam á: ấn Độ, Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc, Nga, Anh, Pháp, Mĩ, Ca-na-đa,...
Bầu trời và mặt đất
- Từ ngữ chỉ các hiện tượng thiên nhiên: mưa, bão, gió, nắng, hạn hán, lũ lụt, gió xoắy, gió lốc,...
- Từ ngữ chỉ hoạt động của con người làm giàu, làm đẹp thiên nhiên: xây dựng nhà cửa, trồng cây, đắp đê, đào kênh, trồng rừng...
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS ghi nhớ các từ vừa tìm được và chuẩn bị tiết 8, 9.
-----------------------------------------
File đính kèm:
- Tuan 35.doc