Giáo án Lớp 3A Tuần 33 Năm 2009-2010

I/ Mục tiêu:

- Biết cách thực hiện ‘Tung và bắt bóngtheo nhóm 3 người ’

 - Chơi trò chơi : ‘Chuyển đồ vật’ yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.

II/ Địa điểm ph¬ương tiện:

 - Địa điểm: trên sân tr¬ường. vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn.

 

doc37 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1123 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3A Tuần 33 Năm 2009-2010, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ơi "chuyển bóng tiếp sức’ - Tập luyện theo lớp. - HS chơi trò chơi * ********* ********* Tiết 2 chính tả:nghe – viết Quà của đồng nội Mục đích yêu cầu: Nghe viết đúng chính tả 1 đoạn trong bài: “ Quà của đồng nội”. Làm đúng bài tập phân biệt các âm, vần dễ lẫn: s/x, o/ô. Đồ dùng dạy học: GV: bảng phụ viết các TN ở bài tập 2a(b). 4 tờ giấy khổ A4 để HS làm bài tập 3. HS: vở, b/c, SGK, VBT. Các hoạt động dạy học( 35 phút): Hoạt động của GV T/G Hoạt động của hS ổn định T/C: Kiểm tra bài cũ: GV đọc tên các nước Đông Nam á. GVNX. Bài mới: Giới thiệu bài( 1 phút): Tiết chính tả hôm nay các em sẽ nghe viết đúng 1 đoạn trong bài: “ Quà của đồng nội”, sau đó làm bài tập phân biệt các âm.. Ghi đầu bài. Hướng dẫn nghe viết: *. GV đọc mẫu đoạn viết(L1). *. Hướng dẫn HS nhận xét chính tả. - Trong bài những chữ nào phải viết hoa? *. Hướng dẫn viết chữ khó. GV đọc: Cánh đồng, bông lúa, vỏ, đông lại. GVNX chữa bài, ghi bảng. -Mời vài HS đọc lại. HS viết bài: *. GV đọc – HS viết bài. Chấm chữa bài: *. GV đọc lại bài. *. GV thu chấm 1 số bài NX cụ thể từng bài. Bài tập chính tả: *. Bài tập 2a: -Hướng dẫn HS làm bài vào vở, viết cả lời giải câu đố. -GVNX chốt lời giải đúng. a.Nhà xanh - đổ xanh. Lời giải đố: Cái bánh chưng. b.ở trong rộng mênh mông, cánh đồng. Lời giải đố: Thung lũng. *. Bài tập 3b: -Hướng dẫn HS làm bài vào vở( bí mật lời giải). -GV phát giấy trắng cho 4 HS làm bài trên giấy, sau đó mang dán bài trên bảng, đọc lời giải. -GVNX chốt lại lời giải đúng. a.Sao, xa, sen. b.Cộng, họp, hộp. 1´ 4´ 32´ Chuẩn bị đồ dùng. 3 HS lên bảng, cả lớp viết b/c. Brunây, Campuchia, Lào, Đôngtimo, Inđônêxia. Cả lớp nhận xét. Cả lớp nghe. Vài HS nhắc lại đầu bài. Cả lớp nghe, 2 HS đọc lại. Chữ đầu đoạn, đầu câu. Cả lớp viết b/c. Cả lớp nhận xét b/c chữa bài. Vài HS đọc lại. Cả lớp nghe – viết bài vào vở. Cả lớp nghe soát lỗi chính tả. Dưới lớp đổi vở kiểm tra chéo theo tổ dựa vào SGK. 1 HS đọc y/c bài tập 2a. Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng. Cả lớp chữa bài. Nhiều HS đọc lại. 1 HS đọc y/c bài tập 3. HS làm bài CN vào nháp. 4 HS dán bài lên bảng. Cả lớp nhận xét chữa bài. Vài HS đọc lại. Củng cố, dặn dò: 2´ Về nhà HTL câu đố ở bài tập 2, đố lại các em nhỏ. Chuẩn bị tiết sau. Nhận xét tiết học. Tiết 3 Toán Bài 165: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 ( Tiếp ) I - Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố về cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩm và viết ) - Củng cố về tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm T.số chưa biết trong phép nhân. - Luyện giải bài toán liên quan đến nút về đơn vị. II - Đồ dùng dạy học: - GV Phiếu HT , 8 hình tam giác/ - HS : vở, nháp, B/c, 8 hình tam giác. III - Các hoạt động dạy học: 40phút Hoạt động của GV T/G Hoạt động của hS 1. ổn định T/c 2. KTBC 2 HS l/b làm BT2 - GVKT BTVN của HS - GVNX ghi điểm 3. Bài mới: a. GTB (1phút): Trong tiết toán hôm nay cta tiếp tục ôn tập củng cố về cộng, trừ, nhân, chia. luyện giải toán có liên quan rút về đơn vị. GBg đầu bài. b. Bài tập: * Bài tập 1: Tính nhẩm. - HD HS tính nhẩm 30000 + 40000 - 50000 = - Y/c HS nêu cách nhẩm? -Y/c HS TL miệng + nêu cách nhẩm các phép tính còn lại? - GVNX. * Bài tập 2: Đặt tính rồi tính? - HDHS làm bài trong phiếu HT - GV phát cho 1 số HS phiếu HT, Y/c làm trong phiếu. - GV mời 4 HS l/b thi làm bài. a. 4083 + 3269 b. 37246 +1765 8763 - 2469 6000 - 879 c. 3608 x 4 d. 40068 : 7 6047 x 5 6004 : 5 - GV thu phiếu HT chấm, chữa. - GV chữa B/l. Y/c vài HS nêu lại cách thực hiện p.tính. * Bài tập 3: Tìm x - HDHS làm bài. a. 1999 + x = 2005 b. X x 2 = 3998 - Y/c HS TL. Tìm thành phần nào của phép tính? nếu cách tìm? -CL làm vào vở + 2 HS l/b - GV theo dõi HS làm bài. - GV chữa bài. * Bài tập 5: - HDHS lấy 8 hình tam giác trong bộ đồ dùng. GV HD HS ghép. - GV T/cphút HS xếp hình. - GV T/cphút HS thi xếp xem bạn nào xếp đúng, nhanh đẹp. - GV NX KL. 1´ 4´ 32´ - Hát - 2 HS l/b làm 412 6247 0x 5 0x 2 2060 12494 - CL NX chữa bài. - CL nghe. - Vài HS nhắc lại đầu bài. + 1 HS đọc Y/c BT1 + CL đthầm. - 3 chục nghìn + 4 chục nghìn được bao nhiêu - đi 5 chục nghìn = 2 chục nghìn. Vậy 30000 + 40000 - 50000 = 20000 80000 - (20000 + 30000) = 30000 80000 - 20000 - 30000 = 30000 b. 3000 x 2 : 3 = 2000 4800 : 8 x 4 = 2400 4000 : 5 : 2 = 400 - CL NX chữa bài. + 1 HS đọc Y/c BT2 + CL đọc thầm. - 1 số HS làm trong phiếu HT + 4 HS l/b làm bài ( mỗi HS làm 1 phần ) a. 4083 8763 b. 37246 6000 0 + 3269 - 2469 + 1765 0- 879 7352 6294 39001 5121 - CLNX chữa bài. c. 3608 6047 0x 4 0 x 5 14432 30235 40068 7 6004 5 50 5724 10 1200 16 10 28 04 0 4 - CLNX chữa bài + 1 HS đọc Y/c BT3 + Đ thầm. a. Tìm số hạng chưa biết. Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. b. Tìm thừa số chưa biết, lấy tích chia cho thừa số đã biết. - 2 HS l/b làm bài. a. 1999 + x = 2005 x = 2005 - 1999 x = 6 b. X x 2 = 3998 X = 3998 : 2 X = 1999. - CL NX chữa bài. + 1 HS đọc Y/c BT 5 + CL đ thầm. - CL QS - CL thực hành IV - Củng cố dặn dò : 2´ - VN xem lại các BT đã làm trên lớp, ai chưa làm xong tiếp tục làm và làm trong VBTT - CBị bài tiết sau. - NX tiết học. Tiết 4 Tập làm văn bài 33: ghi chép sổ tay I. Mục đích yêu cầu. 1. Rèn khả năng đọc - hiểu. - Đọc bài báo alô - đô - rê - mon thần thông đây! hiểu và lắm được ý chính trong các câu trả lời của đô - rê - mon (về sách đỏ,các loài động vật, thực vật có nguy cơ tuyệt chủng). 2. Rèn khả năng viết: Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của đô - rê - mon. II - Đồ dùng dạy - học. - Giáo viên: Tranh ảnh 1 số loài động vật quý hiếm được nêu trong bài. 1 cuốn truyện tranh đô - rê - mon để học sinh biết về nhân vật đô - rê - mon. + 2 tờ báo nhi đồng có mục alô - đô - rê - mon thần thông đây. - Học sinh: mỗi học sinh có một cuốn sổ tay nhỏ (có thể tự đóng lấy). Vài tờ giấy khổ A4 . III - Các hoạt động dạy - học (35 phút). Hoạt động của GV T/G Hoạt động của hS 1. ổn định tổ chức . 2. Kiểm tra bài cũ . - Vài học sinh đọc bài viết của mình (bài tập 2). - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới . a, Giới thiệu bài (1 phút). Nhân vật Đô - Rê - Mon trong truyện tranh nhật bản và mục Alô Đô - Rê - Mon thần thông đây! trên báo nhi đồng (giáo viên đưa cho học sinh quyển sách ) cuốn truyện và tờ báo bài hôm nay sẽ giúp các em nắm được ý chính trong các câu trả lời của Đô - Rê - Mon biết ghi vào sổ tay những ý chính đó ... Gbg đầu bài. b, Hướng dẫn học sinh làm bài tập. * Bài tập 1. - Hướng dẫn học sinh đọc theo cách phân vai ... - GV NX - Giáo viên giới thiệu tranh, ảnh về các loại động, thực vật quý hiếm được nêu trong bài (nếu có). * Bài tập 2. - Hướng dẫn học sinh làm bài. - Giáo viên phát giấy A4 cho vài học sinh viết bài. - Những học sinh làm giấy A4 dán bài lên bảng lớp. - GV NX chốt lại. VD.Sách đỏ loại sách nêu tên các loại động vật, thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng cần bảo vệ GV. Các em có thể T2 theo nhiều cách, có thể bằng biểu bảng. - GV phát phiếu - vài học sinh làm trên phiếu học tập. sau đó dán lên bảng. - GV NX chốt lại. VD1. Những loại động vật có nguy cơ tuyệt chủng ở Việt Nam: Sói đỏ, cáo, gấu, chó, gấu ngựa, hổ, báo, hoa mai, tê giác,... Các loại thực vật qúi hiếm ở Việt Nam: trầm hương, trắc, kơnia, sâm ngọc linh, tam thất,... - Giáo viên kiểm tra chấm 1 số bài - nhận xét về các mặt. Nội dung. Nêu được ý chính, viết cô đọng ngắn gọn, hình thức: trình bày sáng tạo rõ ràng. VD3. Các loại quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng. Khu vực Động vật Thực vật Việt Nam Thế giới Sói đỏ, cáo, gấu, ngựa, báo hoa mai, tê giác Chim kền2 ở Mĩ (70) cá heo xanh Nam cực (500) gấu trúc trung quốc(700) Trầm hương, trắc, Kơnia, sôm ngọc binh, tam thất. 1´ 4´ 32´ - Vài học sinh đọc. - CL NX. - CL nghe - Vài nhắc lại đầu bài. + 1 học sinh đọc cả bài + CLĐT - 2 học sinh đọc: HS1 hỏi (đọc cả tên người nêu câu hỏi: Nguyễn Tùng Nam(HN) Trần ánh Dương (Thanh Bình). Học sinh 2 là Đô - Rê - Mon đáp. - 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập 2 + CLĐT. - 2 học sinh đọc thành tiếng mục hỏi đáp (a). - Học sinh trao đổi theo cặp đôi - TL. - CL viết bài vào sổ tay. - CL NX. - 2 học sinh đọc thành tiếng hỏi đáp (b). - Hướng dẫn học sinh trao đổi theo cặp đôi. Tập tóm tắt ý chính trong lời mon ở mục b - CL viết bài vào sổ tay (VBT). - CL NX chữa bài. - Vài học sinh đọc trước lớp kết quả ghi chép những ý chính trong câu trả lời của mon. - N/học sinh đọc lại. IV. Củng cố dặn dò : 2´ - Vài học sinh nhắc lại cách ghi chép sổ tay ? - Ghi chép những ý chính, những thông tin thú vị, bổ ích,... - Về nhà sưu tầm, tìm hiểu hoạt động của các nhà du hành vũ trụ ga.ga - rin, Am - xtơ - rông. Phạm tuân để chuẩn bị tiết tập làm văn tới. - NX tiết học. Tiết 5 Sinh hoạt lớp I/ yêu cầu - HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần - Phát huy tính tích cực của HS trong mọi hoạt động, khắc phục khuyết điểm - HS tiếp tục thực hiện tốt nề nếp học tập và rèn luyện 1. ổn định tổ chức lớp. Học sinh hát. 2- Nhận xét chung các hoạt động trong tuần. Các em đều ngoan, chú ý nghe giảng, đa số làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, có ý thức cao trong học tập, biết phát huy ưu điểm trong tuần trước. Tham gia các hoạt động ngoại khoá khác. * Cụ thể: - Đạo đức: Đoàn kết với bạn bè, không có hiện tượng cãi nhau,lễ phép với thầy cô giáo và người lớn tuổi. - Học tập: Trong lớp các em chú ý nghe giảng, làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp, đã có nhiều tiến bộ trong học tập, tuy nhiên vẫn còn một số em chưa chú ý nghe giảng cần phải sửa ngay.Như em : Ngọc ,Giới, Sông, Thu, TrangB. 3- Hoạt động khác: Vệ sinh trực nhật chưa sạch sẽ, còn vứt rác ra sân trường, lớp học. Tham gia đủ các buổi sinh hoạt sao.Song một số bạn tập chưa nghiêm túc như : Thảo, Ngọc. 4- Phương hướng hoạt động tuần tới. - Đẩy mạnh phong trào học tập hơn nữa. Phát huy những mặt đã làm được, đẩy lùi mặt yếu kém. Tự giác, nêu cao tinh thần trách nhiệm. Tham gia đầy đủ, có chất lượng các phong trào của lớp, trường. 5- Củng cố, dặn dò: Giáo viên nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • docG.A THUONG (T33).doc
Giáo án liên quan