Giáo án Lớp 3A Tuần 32 Năm học: 2008 - 2009

1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Chú ý đọc đúng các từ: Ngày xa, kết quả, bẻ gãy nỏ, quay gót.

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

2. Rèn kĩ năng đọc- hiểu:

- Hiểu nghĩa từ: tận số, nỏ, bùi nhùi.

- Hiểu nội dung ý nghĩa câu truyện: Giết hại thú rừng là tội ác, từ đó, có ý thức bảo vệ môi trường (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5).

 

doc63 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1096 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3A Tuần 32 Năm học: 2008 - 2009, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tiếp số thích hợp vào chỗ chấm. +Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về ôn lại các số trong phạm vi 100 000. 60000 65000 70000 75000 80000 85000 90000 95000 100000 - Tự đọc, tìm hiểu yêu cầu BT. - HS làm bài vào vở, sau đó chữa bài. + 2HS làm bài, HS khác nhận xét. a. 0 10000 20000 30000 40000 50000 60000 70000 80000 b. - Câu a các số kế tiếp nhau hơn kém nhau 10000. Câu b các số kế tiếp nhau hơn kém nhau 5000. + 3HS lên làm, HS khác nêu kết qủa và nhận xét. Viết số Đọc số 75248 Bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám 30795 Ba mươi nghìn bảy trăm chín mươi lăm 85909 Tám mươi lăm nghìn chín trăm linh chín 46037 Bốn mươi sáu nghìn không trăm ba mươi bảy 80105 Tám mươi nghìn một trăm linh năm 41600 Bốn mươi mốt nghìn sáu trăm - Viết, đọc số lần lượt từ trái sang phải. - Một số HS đọc lại. + 4HS lên làm, 1 số HS nêu kết quả, lớp nhận xét. a. 7618 = 7000 + 600 + 10 + 8 9274 = 9000 + 200 + 70 + 4 4404 = 4000 + 400 + 0 + 4 1942 = 1000 + 900 + 40 + 2 5076 = 4000 + 400 + 0 + 4 2005 = 2000 + 0 + 0 + 5 b. 5000 + 700 + 20 + 4 = 5724 6000 + 800 + 90 + 5 = 6895 5000 + 500 + 50 + 5 = 5555 2000 + 400 = 2400 2000 + 20 = 2020 2000 + 7 = 2007 + 3HS lên làm, lớp nhận xét. a. 2004, 2005, 2006, 2007, 2008. b. 8100, 8200, 8300, 8400, 8500. c. 75000, 80000,85000, 90000, 95000 - HS nêu quy luật điền số. --------------------------------- chính tả tiết 1 - tuần 33 I. Mục đích, yêu cầu: - Nghe- viết chính xác, trình bày đúng bài, tóm tắt truyện: Cóc kiện trời. - Viết đúng tên 5 nước láng giềng Đông Nam á. - Điền đúng vào chỗ trống các âm dễ lẫn: s/x, o/ô II. Đồ dùng dạy- học: Bảng lớp viết bài tập. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho 2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: nứt nẻ, dùi trống, dịu giọng. 2. Dạy bài mới: a. GTB. b. Bài dạy: HĐ dạy HĐ học HĐ1: HD học sinh nghe- viết: a. HD học sinh chuẩn bị: - GV đọc lần 1 bài chính tả. H: Những từ nào trong bài chính tả được viết hoa? Vì sao? + GV yêu cầu HS tự đọc viết vào vở nháp những chữ mình hay sai. b. GV đọc cho HS viết: - GV hướng dẫn cách trình bày trong vở và đọc lần 2. Quan sát, giúp đỡ HS yếu kém viết đúng chính tả. - GV đọc lần 3. c. Chấm, chữa bài: + Chấm bài, nhận xét. HĐ2: HD học sinh làm bài tập: Bài tập1: Đọc và viết lại tên 5 nước ĐNA sau đây vào chỗ trống: - GV và HS nhận xét, củng cố cách viết hoa tên riêng nước ngoài. Bài tập2: Điền vào chỗ trống: - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. a. s hặc x: cây sào, xào nấu, lịch sử, đói xử. b. o hoặc ô: chín mọng, mơ mộng, hoạt động, ứ đọng. + Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Ghi nhớ cách viết hoa tên riêng nước ngoài và BT chính tả phân biệt s/x, o/ô. + 2HS đọc lại, lớp đọc thầm SGK. - Chữ đứng đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu và các tên riêng: Cóc, Trời, Cua, Gấu, Cọp, Ong, Cáo. - Viết chữ mình hay sai vào vở nháp. - Chép bài vào vở. - Soát bài, chữa lỗi. - Đọc đề bài, làm bài vào vở, 1HS lên viết bài trên bảng. Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông -ti-mo, In-đô-nê-xi-a, Lào. - HS nhận xét cách viết tên riêng. +Nêu yêu cầu BT, lớp làm vào vở. - 2HS lên làm bài. - Chữa bài vào vở BT. ------------------------------------------- Toán Ôn tập các số đến 100 000 (T) I. Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 100 000. - Củng về sắp xếp một dãy số theo thứ tự xác định. II. Các hoạt động dạy- học: 1. GTB. 2. Bài dạy: HĐ dạy HĐ học HĐ1: HD HS làm bài tập: - Giúp HS hiểu bài khó. HĐ2: HS làm bài và chữa bài: - Giúp HS làm bài. > < = Bài1: - GV củng cố lại cách so sánh các số có 5 chữ số. Bài2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Số lớn nhất trong các số: 72350, 72305, 72503, 72530 là: b. Số bé nhất trong các số: 58624, 58426, 58462, 58642 là: H: Vì sao em biết đó là số lớn nhất (hoặc bé nhất)? Bài3: Các số: 84735, 74835, 74385, 85347 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: Bài4: Các số: 67032, 70632, 72630, 67320 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: Bài5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. Số liền sau của 9999 là: b. Số liền sau của 99 999 là: c. Số liền trước của 50 000 là: d. Số liền trước của 87 605 là: - GV nhận xét. + Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về ôn tập các số trong phạm vi 100 000. - Tự đọc, tìm hiểu yêu cầu của BT. - Làm bài vào vở. - HS chữa bài. + 2HS lên làm, lớp nhận xét. 69245<69260 70000+30000=100000 73500>73499 20000+40000<60600 60000=59000+1000 80000+8000 > 80900 + 2HS lên làm, HS khác nêu kết quả, lớp nhận xét. A. 72350 B. 72305 C. 72503 D. 72530 A. 58624 B. 58426 C. 58462 D. 58642 - Nêu cách so sánh. + 1HS lên làm, HS khác nêu kết quả, lớp nhận xét. - 74385, 74835, 84735, 85347 - 72630, 70632, 67320, 67032 - Một số HS đọc lại dãy số + 4HS lên làm, lớp nhận xét. 10 000 100 000 49 999 87 604. -------------------------------------- Luyện từ và câu Tuần 33 I. Mục đích, yêu cầu: Ôn luyện về nhân hoá - Nhận biết hiện tượng nhân hoá trong các đoạn thơ, đoạn văn, những cách nhân hoá được tác giả sử dụng. - Bước đầu nói được cảm nhận về những hình ảnh nhân hoá đẹp. - Viết được một đoạn văn ngắn có hình ảnh nhân hoá. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng lớp viết bài tập. III. Các hoạt đọng dạy- học: 1. Bìa cũ: GV đọc cho 1HS viết bảng lớp, lớp viết vở nháp 2 yêu cầu BT1 tiết LTVC tuần 32. 2. Bài mới: a. GTB. b. Bài dạy: HĐ dạy HĐ học 1. HD học sinh làm BT: Bài tập1: Đọc các đoạn thơ, đoạn văn dưới đây: - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. a. Viết vào chỗ trống trong bảng: b. Em thích hình ảnh nào? Vì sao? Bài tập2: Viết một đoạn văn (từ 4 đến 5 câu) trong đó có sử dụng BP nhân hoá để tả bầu trời buổi sớm hoặc tả một vườn cây. - GV hướng dẫn HS làm bài. + Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS hoàn chỉnh BT2 nếu chưa xong ở lớp. + 2HS đọc yêu cầu BT. - HS trao đổi nhóm để tìm các sự vật được nhân hoá và cách nhân hoá và làm vào vở BT. - Lần lượt các nhóm cử người lên bảng làm. SV được nhân hoá Nhân hoá bằng TN chỉ người, BP của người TN chỉHĐ,đ2của người Mầm cây tỉnh giấc Hạt mưa Mải miết, trốn tìm Cây đào Mắt Lim dim, cười Cơn dông kéo đến Lá(cây) gạo Anh, em Múa, reo chào Cây gạo Thảo, hiền, đứng, hát - Một số HS nêu miệng. + 1HS nêu yêu cầu của bài. Lớp làm vào vở. - GV đọc 1 số bài cho lớp nghe. - HS nghe, nhận xét. ------------------------------ Thứ năm, ngày 7 tháng 5 năm 2009 Toán Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (T) I. Mục tiêu: Giúp HS - Củng cố về 4 phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000. - Củng cố cách tìm thành phần chưa biết, giải toán có 2 phép tính. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. GTB. 2. Bài dạy: HĐ dạy HĐ học HĐ1: HD học sinh làm BT: - Giúp HS hiểu yêu cầu BT. HĐ2: HS làm bài và chữa bài: - Giúp HS làm bài. Bài1: Tính nhẩm. - GV củng cố cách nhẩm. Bài2: Đặt tính rồi tính. - GV củng cố cách đặt tính và cách tính. Bài3: Tìm x. - GV củng cố cách tìm thừa số, số hạng, SBC. Bài4: Giải toán. H: Em làm như thế nào để có được kết quả như vậy? + Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000. -Tự đọc yêu cầu BT. - Làm bài vào vở. - HS chữa bài. + 2HS lên làm bài, HS khác nêu kết quả. - Lớp nhận xét, HS nêu cách nhẩm. a. 30000+(20000+40000) = 90000 30000 + 20000 + 40000 = 90000 6000- (30000 + 20000) = 10000 60000 - 30000 - 20000 = 10000 b. 40000 x 2 :4 = 20000 36000 : 6 x 3 = 18000 20000 x 4 : 8= = 10000 60000 : 3 : 2 = 10000 + 3HS lên làm, lớp nhận xét, nêu cách đặt tính, cách tính. 8526 67426 9562 +1954 + 7358 - 3836 10480 74784 5726 99900 6204 8026 - 9789 x 6 x 4 90111 37224 32104 + 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả, nhận xét. a. 1996 + x = 2002 x = 2002 - 1996 x = 6 b. x x 3 = 9861 x = 9861 : 3 x = 3287 c. x : 4 = 250 x = 250 x 4 x = 1000 - Một số HS nêu cách làm bài. + 1HS lên làm, HS khác nêu kết quả. Bài giải Mua mỗi bóng đèn phải trả số tiền là: 42500 : 5 = 8500 (đồng) Mua 8 bóng đèn như thế phải trả số tiền: 8500 x 8 = 68000 (đồng) ĐS: 68000 đồng. B1. Tìm số tiền mua một bóng đèn: 42500 : 5 + 8500 (đồng) B2. Tìm số tiền mua 8 bóng đèn: 8500 x 8 = 68000 (đồng). --------------------------------------------- Toán Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 I. Mục tiêu: Giúp HS - Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 100000 - Giải bài toán bằng các cách khác nhau. II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: 1. GTB. 2. Bài dạy: HĐ dạy HĐ học HĐ1: HD học sinh làm bài tập. - Giúp HS hiểu yêu cầu BT. HĐ2: HS làm bài và chữa bài. - Giúp HS làm bài. Bài1: Tính nhẩm: - GV củng cố cách tính nhẩm. Bài2: Đặt tính rồi tính: - GV củng cố cách đặt tính và cách tính. Bài3: Giải toán: - Củng cố các bước làm của từng cách. + Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100 000. - Tự đọc, tìm hiểu yêu cầu của BT. - Tự làm bnài vào vở BT. - HS chữa bài. + 4HS lên chữa bài, HS khác nêu kết quả. - HS nêu cách nhẩm. a. 50000 + 40000 = 90000 90000 - 20000 = 70000 b. 42000 + 6000 = 48000 86000 - 4000 = 82000 c. 40000 x 2 = 80000 80000 : 4 = 20000 d. 12000 x 3 = 36000 72000 : 8 = 9000 + 4 HS lên làm bài, lớp nhận xét. - HS nêu cách đặt tính, cách tính. 28439 64217 91584 36950 +34256 +19547 -65039 -8924 62695 83764 26545 28026 614 9438 33888 8 31175 5 x 7 x 2 18 4236 11 6235 4298 18876 28 17 48 25 0 0 + 2HS lên làm (2 cách), HS nêu kết quả, lớp nhận xét. Nêu cách làm. Bài giải C1. Sau khi bán lần đầu số áo còn lại là: 50 000 - 28 000 = 22 000 (áo) Sau khi bán lần sau số áo còn lại là: 22 000 - 17 000 = 5000 (áo) ĐS: 50000 áo sơ mi C2. Cả hai lần bán số áo là: 28 000 + 17 000 = 45 000(áo) Số áo sơ mi còn lại là: 50 000 - 45 000 = 5000 (áo) ĐS: 5000 áo sơ mi. ----------------------

File đính kèm:

  • docTuan 32.doc
Giáo án liên quan