A. Tập đọc:
- Biết đọc phõn biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con
- Hiểu được nội dung: làm việc gỡ cũng cần cẩn thận, chu đỏo, khụng được chủ quan, coi thường những điều dự nhỏ cũng sẽ thất bại.( Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK )
B. Kể chuyện
- Dựa vào tranh minh họa kể lại được từng đoạn của cõu chuyện bằng lời của .
48 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1036 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3A Tuần 28 Năm 2009-2010, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
- HS thi giữa cỏc tổ
- HS chơi trũ chơi
*
*********
*********
Tiết 2
Chớnh tả : Nhớ - viết
Cựng vui chơi
Mục đớch yờu cầu:
Nhớ và viết lại chớnh xỏc cỏc khổ thơ 2,3,4 của bài: “ Cựng vui chơi”.
Làm đỳng bài tập phõn biệt cỏc tiếng cú chứa õm dễ viết sai l/n.
Đồ dựng dạy học:
GV: 1 số tờ giấy A4, tranh ảnh, về 1 số mụn thể thao ở bài tập 2.
HS: SGK, VBT, b/c.
Cỏc hoạt động dạy học( 35 phỳt):
Hoạt động của GV
T/G
Hoạt động của hS
ổn định T/C:
Kiểm tra bài cũ: GV đọc – HS viết bảng lớn, b/c:
Thiếu niờn
Khăn lụa
Lạnh buốt
Nai nịt
Thắt lỏng
GVNX.
Bài mới:
Giới thiệu bài( 1 phỳt): Tiết chớnh tả hụm nay cỏc em nhớ viết chớnh xỏc bài: cựng vui chơi, sau đú làm bài tập phõn biệt cỏc tiếng cú chứa õm, dấu dễ viết sai.
Ghi đầu bài.
Hướng dẫn HS viết chớnh tả:
*. Hướng dẫn HS viết chớnh tả, chuẩn bị.
- GV đọc 1 số tiếng khú – HS viết b/c: cầu bay trờn sõn, xuống đất.
-GVNX sửa sai, ghi bảng, y/c 1 số HS đọc lại.
- Nờu cỏch trỡnh bày 1 bài thơ?
HS viết bài:
- Y/C HS gấp sỏch – viết bài vào vở.
GV theo dừi giỳp đỡ HS viết bài.
Chấm chữa bài:
GV thu chấm 1 số bài nhận xột cụ thể từng bài.
Hướng dẫn HS làm bài tập 2:
*. GV cựng HS chọn bài tập 2a(b).
*. Hướng dẫn HS tự làm bài CN.
*. GV phỏt riờng giấy A4 cho 1 vài HS.
- Y/C những HS làm bài trờn giấy dỏn lờn bảng?.
GVNX chốt lời giải đỳng.
GV KH giải thớch mụ tả hoặc dựng tranh ảnh cỏc mụn thể thao.
Củng cố, dặn dũ:
- Y/C HS nhắc lại 1 vài tờn cỏc mụn thể thao?
Về nhà xem lại bài, chuẩn bị cho
tiết TLV: kể lại 1 trận thi đấu thể thao, viết lại 1 tin thể thao.
Nhận xột tiết học.
1´
4´
32´
2´
3 HS lờn bảng, cả lớp viết b/c.
Cả lớp nghe.
Vài HS nhắc lại đầu bài.
1 – 2 HS đọc HTL cả bài thơ.
2 HS đọc HTL 3 khổ thơ cuối cả lớp đồng thanh.
Cả lớp viết b/c.
1 HS đọc lại.
Tờn bài viết giữa trang giấy, cỏc khổ thơ viết lựi vào 2 ụ mỗi khổ thơ cỏch 1 dũng.
Cỏc chữ đầu dũng viết hoa
HS viết bài vào vở.
HS tự soỏt lỗi.
Dưới lớp đổi vở trong tổ kiểm tra chộo dựa vào SGK.
1 HS đọc y/c bài tập 2b.
Cả lớp làm bài vào vở( VBT).
Những HS làm bài dỏn lờn bảng lớn.
Cả lớp nhận xột chốt lại lời giải đỳng.
b.Búng rổ, nhảy cao, vừ thuật.
a.Búng nộm, leo nỳi, cầu lụng.
Vài HS đọc lại nhiều lần.
Cả lớp chữa bài vào vở.
Lơi lợi, cầu lụng,…
Tiết 3
Toỏn
Bài 140: Đơn vị đo diện tớch xăng ti một vuụng
I - Mục tiờu:
- Biết Xăng ti một vuụng là diện tớch hỡnh vuụng cú cạnh dài 1 cm.
- Biết đọc - viết số đo diện tớch theo Xăng- ti- một vuụng.
II - Đồ dựng dạy - học
- GV: Hỡnh vuụng cạnh 1 cm (Bằng bỡa ) cho từng HS
- HS: Hỡnh vuụng cạnh 1 cm (đồ dựng HT toỏn)
III - Cỏc hoạt động dạy - học: (40 phỳt)
Hoạt động của GV
T/G
Hoạt động của hS
1. ổn định tổ chức:
2. KTBC: HS nhắc lại bài tiết trước.
- GV vẽ lờn bảng 2 hỡnh A và B - Y/c HS so sỏnh S 2 hỡnh đú.
- GV KT VBT của HS.
- GVNX.
3. Bài mới:
a. GTB: (1 phỳt) Cỏc em đó nắm được diện tớch của 1 hỡnh vậy đơn vị đo diện tớch là gỡ? Bài hụm nay cụ G.thiệu cho cỏc em đơn vị đo Xăng ti một vuụng.
GB'g đầu bài.
b. Giới thiệu Xăng ti một vuụng.
+ Để đo được diện tớch ta dựng đơn vị diện tớch: Xăng ti một vuụng - Xăng ti một vuụng là diện tớch hỡnh vuụng cú cạnh 1 cm.
+ GV Y/c HS lấy hỡnh vuụng cú cạnh 1 cm cú sẵn, đo.
Xăng ti một vuụng viết tắt là: cm2
4. Bài tập.
* Bài tập 1:Viết (theo mẫu)
- HDHS đọc đỳng, viết đỳng ký hiệu cm2 (Chữ số 2 viết phớa bờn trờn phải chữ cm).
- GV kẻ phiếu HT. Phỏt cho cỏc nhúm - Y/c làm trong phiếu.
- GV thu phiếu - chấm và chữa.
* Bài tập 2:
- HDHS làm bài, số đo diện tớch 1 hỡnh theo Xăng ti một vuụng chớnh là số ụ vuụng 1 cm2 cú trong hỡnh đú.
Hỡnh A gồm 6 ụ vuụng 1 cm2, diện tớch hỡnh A bằng 6 cm2.
- Dựa vào mẫu cỏc em tớnh diện tớch hỡnh B.
- GVNX (nếu cũn T.gian cho HS tớnh 1 số cỏc hỡnh khỏc)
* Bài tập 3:
Mẫu: 3 cm2 + 5 cm2 = 8 cm2
- HDHS cỏch làm - cỏc em vẫn T.hiện P.tớnh với cỏc số đo đơn vị là cm2.
Mẫu 3 cm2 x 2 = 6 cm2
- GV theo dừi HS làm bài.
- GVNX.
* Bài tập 4:
- HDHS giải bài toỏn cỏch trỡnh bày bài giải.
- BT cho biết gỡ ?
- BT hỏi gỡ ?
- Muốn biết tờ giấy màu xanh lớn hơn tờ giấy màu đỏ…. ta làm thế nào ?
- GV theo dừi HS làm bài.
- GVNX.
1´
4´
33´
- Diện tớch của 1 hỡnh.
A
B
S hỡnh A = S hỡnh B
- CL nghe
- 1 - 2 HS nhắc lại đầu bài.
- HS lấy và đo cạnh của hỡnh vuụng đỳng là 1 cm vuụng.
- CN + CL Đthanh.
+ 1 HS đọc Y/c BT 1.
- Nhúm đụi – Thảo luận làm bài.
Đọc
Viết
- Năm xăng ti một vuụng
- Một trăm hai mươi X.T.M vuụng
- 1 nghỡn 5 trăm Xăng ti một vuụng
- Mười nghỡn Xăng ti một vuụng.
5 cm2
120cm2
1500cm2
10000cm2
- CLNX chữa bài, vài HS đọc lại
+ 1 HS đọc Y/c BT 2
+ Hỡnh B gồm…… ụ vuụng 1 cm2.
+ S hỡnh B bằng…….
A
B
1 cm2
- HS tớnh TL miệng
6 cm2 gồm cú 6 ụ vuụng diện tớch 1 cm2
- So sỏnh: diện tớch hỡnh A bằng diện tớch hỡnh B (vỡ cựng bằng 6 cm2)
+ 1 HS đọc Y/c BT3 tớnh (theo mẫu)
- CL làm vào nhỏp (vở) + 2 HS lờn bảng làm.
a. 18 cm2 + 26 cm2 = 44 cm2
40 cm2 - 17 cm2 = 23 cm2
6 cm2 x 4 = 24 cm2
32 cm2 : 4 = 8 cm2
- CLNX chữa bài.
+ 1 HS đọc Y/c BT 4.
- 1 tờ giấy màu xanh cú S: 300 cm2
- 1 tờ giấy màu đỏ cú S: 280 cm2
- Tờ giấy màu xanh cú S lớn hơn tờ giấy màu đỏ……… cm2
- Lấy 300 - 280 = 20 (cm2)
+ CL giải vào vở + 1 HS lờn bảng giải.
Bài giải:
Diện tớch tờ giấy màu xanh lớn hơn diện tớch tờ giấy màu đỏ là:
300 - 280 = 20 (cm2)
Đỏp số: 20 cm2.
- CLNX chữa bài.
IV - Củng cố - dặn dũ: 2´
- Vài HS nhắc lại ND bài.
- VN xem lại cỏc BT trong SGK đó làm trờn lớp - ai chưa hoàn thành tiếp tục làm nốt, làm trong VBTT - CBị bài tiết sau.
- NX tiết học.
Tiết 4
Tập làm văn
KỂ LẠI MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO
VIẾT LẠI MỘT TIN THỂ THAO TRấN BÁO ĐÀI
I. Mục tiờu:
- Rốn kỹ năng núi: Bước đầu kể được một số nột chớnh một trận thi đấu thể thao đú được xem hoặc được nghe tường thuật theo gợi ý của SGK.(BT1)
- Viết lại được một tin thể thao mới được đọc trờn bỏo (hoặc nghe được, xem được trong cỏc buổi phỏt thanh, truyền hỡnh), viết gọn, đủ thụng tin.( BT2)
II. Đồ dựng dạy học:
- Bảng phụ ghi sẵn cỏc cừu hỏi gợi ý của bài tập 1.
- G/v và h/s cả lớp sưu tầm cỏc tin thể thao qua đài, bỏo, truyền hỡnh.
III. Phương phỏp:
- Đàm thoại, nờu vấn đề, phơn tớch giảng giải, thảo luận nhúm, thực hành luyện tập.
IV. Cỏc hoạt động dạy:
Hoạt động của GV
T/G
Hoạt động của hS
1. Ổn định tổ chức:
2. Giới thiệu bài:
- Trong giờ tập làm văn tuần 28 cỏc em sẽ dựa vào cỏc cőu hỏi gợi ý của SGK để kể lại một trận thi đấu thể thao mà em được xem hoặc nghe tường thuật. Sau đú chỳng ta cựng viết lại 1 tin thể thao mà cỏc em đọc được, nghe được.
3. Dạy bài mới:
* Bài 1:
- Gọi h/s đọc yờu cầu bài tập 1.
- Yờu cầu h/s đọc thành tiếng phần gợi ý của bài tập
- G/v lần lượt đặt cỏc cơu hỏi gợi ý cho h/s kể từng phần của trận thi đấu:
+ Trận đấu đú là mụn thể thao nào?
+ Em đú tham gia hay chỉ xem thi đấu? Em cựng xem với những ai?
+ Trận thi đấu được tổ chức ở đơu? Khi nào? Giữa đội nào với đội nào?
+ Diễn biễn của cuộc thi đấu như thế nào? Cỏc cổ động viờn đú cổ vũ ra sao?
- Kết qủa cuộc thi đấu ra sao?
- Yờu cầu 2 h/s ngồi cạnh, dựa vào gợi ý nỳi cho nhau nghe.
- Gọi 4-5 h/s núi trước lớp.
- Nhận xột, chỉnh sửa cho h/s.
* Bài 2:
- Gọi h/s đọc yờu cầu.
- G/v gọi một số h/s đọc cỏc tin thể thao sưu tầm được trước lớp.
- G/v hướng dẫn: Khi viết lại cỏc tin thể thao, em phải đảm bảo tớnh trung thực của tin, nghĩa là viết đỳng sự thật. Em nờn viết ngắn ngọn, đủ ý, khụng nờn sao chộp y nguyờn như tin của bỏo chớ đú đưa.
- Gọi 3-5 h/s đọc bài trước lớp.
- Nhận xột ghi điểm h/s.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học. Chuẩn bị bài sau.
1´
1´
33´
2´
- Hỏt.
- 1 h/s đọc cả lớp theo dừi SGK.
- 2 h/s lần lượt đọc trước lớp, cả lớp theo dừi.
- Trả lời cừu hỏi gợi ý của g/v, mỗi cừu hỏi 3-5 h/s trả lời.
+ Là búng bàn/ cầu lụng/ búng đỏ/ đỏ cầu/ chạy ngắn/ bắn cung/...
+ Em được xem trận đấu cựng với bố/ với anh trai/...
+ Trận thi đấu được tổ chức ở sơn vận động huyện vào thứ 7 tuần trước. Giữa đội búng trường Nậm Lạnh và đội búng trường Sốp cộp/...
+ Sau khi trọng tài ra lệnh bắt đầu trận đấu đú trở lờn gay cấn ngay. Cầu thủ mang ỏo xanh của trường Nậm Lạnh liờn tục phỏt những quả búng xoỏy, bay rất nhanh nhưng cầu thủ trường Sốp cộp khụng tỏ ra lỳng tỳng cầu thủ này di chuyển thoăn thoắt từ trỏi sang phải lựi xuống rồi lại tiến lờn sỏt bàn đỡ búng, đồng thời cũng phỏt trả những quả búng hiểm...
- Cuối cựng chiến thắng đú thuộc về đội trường Nậm Lạnh . Cỏc cổ động viờn trường Nậm Lạnh reo lờn khụng dứt trong niềm vui chiến thắng.
- H/s làm việc theo cặp.
- H/s theo dừi, nhận xột.
- 1 h/s đọc trước lớp.
- 3-5 h/s đọc cả lớp theo dừi.
- Một số h/s đọc bài viết của mỡnh.
Tiết 5
Sinh hoạt lớp
I/ yờu cầu
- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần
- Phỏt huy tớnh tớch cực của HS trong mọi hoạt động, khắc phục khuyết điểm
- HS tiếp tục thực hiện tốt nề nếp học tập và rốn luyện
1. ổn định tổ chức lớp. Học sinh hỏt.
2- Nhận xột chung cỏc hoạt động trong tuần.
Cỏc em đều ngoan, chỳ ý nghe giảng, đa số làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, cú ý thức cao trong học tập, biết phỏt huy ưu điểm trong tuần trước.
Tham gia cỏc hoạt động ngoại khoỏ khỏc.
* Cụ thể:
- Đạo đức: Đoàn kết với bạn bố, khụng cú hiện tượng cói nhau,lễ phộp với thầy cụ giỏo và người lớn tuổi.
- Học tập: Trong lớp cỏc em chỳ ý nghe giảng, làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp, đó cú nhiều tiến bộ trong học tập, tuy nhiờn vẫn cũn một số em chưa chỳ ý nghe giảng cần phải sửa ngay.Như em : Ngọc ,Giới, Sụng, Thu, TrangB, Thảo.
3- Hoạt động khỏc:
Vệ sinh trực nhật chưa sạch sẽ, cũn vứt rỏc ra sõn trường, lớp học.
Tham gia đủ các buổi sinh hoạt sao.Song một số bạn tập chưa nghiờm tỳc như : Thảo, Ngọc.
4- Phương hướng hoạt động tuần tới.
- Đẩy mạnh phong trào học tập hơn nữa.
Phỏt huy những mặt đó làm được, đẩy lựi mặt yếu kộm.
Tự giỏc, nờu cao tinh thần trỏch nhiệm.
Tham gia đầy đủ, cú chất lượng các phong trào của lớp, trường.
- Tiếp tục thi đua học tập, dành nhiều điểm tốt chào mừng ngày 26.3
5- Củng cố, dặn dò: Giỏo viờn nhận xột tiết học.
File đính kèm:
- G.A THUONG (29).doc