1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.
- Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các từ ngữ , một lượt, ánh lên, trừu mến, yên lòng, lên tiếng
- Nghắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt giọng kể chuyện, giọng người chỉ huy và các chiến sỹ nhỏ tuổi.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới được chú giải cuối bài.
- Hiểu nội dung câu chuyện , ca ngợi tinh thần yêu nước, quản ngại khó khăn, gian khổ của các chiến sỹ nhỏ tuổi trong cuộc k/c chống thực dân Pháp trước đây.
26 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1006 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3A Tuần 20 Năm học: 2006 - 2007, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c:
I. Ôn luyện: Nêu cách so sánh các số trong phạm vi 10.000? (2 HS)
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
* HĐ 1: Bài tập
1. Bài (101)
- Củng cố về so sánh số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con.
7766 > 7676
GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng
8453 > 8435
1000g = 1kg
950g < 1kg
2. Bài 2 +3:
* Củng cố về thứ tự các số từ bé đến lớn và từ lớn đến bé, viết số bé nhất và lớn nhất có 3, 4 chữ số
a) GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vở + 1 HS lên bảng.
- GV theo dõi HS làm bài.
a) Từ bé đến lớn: 4082, 4208, 4280, 4802.
b) Từ lớn -> bé: 4802, 4280, 4208, 4028
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
- GV nhận xét.
b) Bài 3 (101):
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con.
a) Bé nhất có 3 chữ sô: 100
b) Bé nhất có 4 chữ sô: 1000
c) Số lớn nhất có 3 chữ số: 999
d) Số lớn nhất có 4 chữ số: 9999
c) Bài 4 (101):
* Củng cố về cách xác định trung điểm của đoạn thẳng
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm sgk + đọc kết qảu.
- GV gọi đọc bài.
+ Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng với số 2000
- HS nhận xét.
- Gv nhận xét.
III. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Tiếp thứ 5. Tuần 20.
Tự nhiên xã hội
Tiết 40: Thực vật
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Nêu được những điểm giống nhau và khác nhau của cây cối xung quanh.
- Nhận ra sự đa dạng của thực vật trong tự nhiên.
- Vẽ và tô màu 1 số cây.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK - 76, 77.
- Các cây có ở sân trường, vườn trường.
- Giấy, hồ gián
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: ?
B. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Quan sát theo nhóm ngoài thiên nhiên.
* Mục tiêu:
- Nêu được những điểm giống nhau và khác nhau của cây cối xung quanh. Nhận ra được sự đa rạng của thực vật trong tự nhiên.
* Tiến hành
- Bước 1: Tổ chức, hướng dẫn
+ GV chia nhóm, phân khu vực quan sát cho các nhóm
- HS quan sát theo nhóm ngoài thiên nhiên ( nhóm trưởng điều khiển).
+ GV giao NV quan sát
+ Chỉ vào từng cây và nói tên các cây có ở khu vực của mình
Bước 2: Làm việc theo nhóm
+ Chỉ và nói tên từng bộ phân.
+ Chỉ ra và nói tên từng bộ phận….
- Bước 3: Làm việc cả lớp:
+ GV yêu cầu cả lớp tập hợp và lần lượt đến từng nhóm để nghe báo cáo
- Các nhóm báo cáo
* Kết luận: Xung quanh ta có rất nhiều cây. Chúng có kích thước và hình dạng khác nhau. Mỗi cây thường có rễ, thân lá, hoa và quả.
- GV gọi HS giới thiệu các cây trong hình 76, 77
- HS giới thiệu
2. Hoạt động2: Làm việc cá nhân
* Mục tiêu: Biết vẽ và tô màu 1 số cây
* Cách tiến hành: * Bước 1:
- GV yêu cầu HS lấy giấy và bút chì ra để vẽ 1 vài cây mà các em quan sát được.
- HS vẽ vào giấy sau đó tô màu, ghi chú tên cây và các bộ phận của cây trên hình vẽ.
Bước 2: Trình bày
- Từng cá nhân dán bài của mình lên bảng
- HS giới thiệu về bức tranh của mình.
- HS nhận xét
- GV nhận xét ghi điểm
3. Dặn dò:
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Thứ sáu ngày 27/1/06 (Dạy bù thứ 2 ngày 6/2/06)
Âm nhạc:
Tiết 20: Học hát: Bài em yêu trường em (lời 2)
I. Mục tiêu:
- Hát đúng giai điệu, thuộc lời 2 của bài hát.
- Tập biểu diễn bài hát.
- Nhớ tên và vị trí các nốt nhạc qua trò chơi "Khuông nhạc bàn tay"
II. Chuẩn bị:
- Nhạc cụ quen dùng
- Ghi lời 2 vào bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: Hát lời 1 của bài Em yêu trường em ? (2HS)
- HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. Hoạt động1: Ôn tập lời 1 bài Em yêu trường em và học lời 2
- GV yêu cầu ôn lời 1
- HS ôn lại lời 1 của bài hát theo nhó, dãy bàn, cá nhân
* GV dạy hát lời 2:
- GV hát mẫu
- HS nghe
- GV đọc lời ca.
- HS đọc đồng thanh lời ca
- GV dạy HS hát từng câu theo hình thức móc xích.
+ GV yêu cầu HS chú ý những tiếng hát luyến 3 âm như: Cúc vàng nở, hồng đỏ, yêu thế.
- GV hát + gõ đệm theo lời bài hát.
- HS quan sát - nghe
- HS hát + gõ đệm
- GV quan sát, sửa sai cho HS 1 số động tác phụ hoạ
- HS tập theo
- Từng nhóm HS biểu diễn bài hát.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét chung.
b. Hoạt động 2: Ôn tập tên các nốt nhạc trên " khuông nhạc bàn tay"
- GV viết bảng:
Đồ - Rê - Mi - Pha - Son - La - Si - Đô
- HS quan sát
- HS đọc tên các nốt nhạc trên "khuông nhạc bàn tay"
- GV giới thiệu thêm vị trí 2 nốt La - Si
- HS chỉ và đọc lại nhiều lần
3. Củng cố - dặn dò
- Hát lại bài hát (cả lớp)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
Chính tả (Nghe viết)
Tiết 40: Trên đường mòn Hồ Chí Minh
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng viết chính tả:
1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng, đẹp đoạn một trong bài trên đường mòn Hồ Chí Minh.
2. Làm đúng bài tập phân biệt và điền vào chỗ trống các âm đầu hoặc vần dễ lẫn (s/x; uôt, uôc). Đặt câu đúng với các từ ghép tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết 2 lần nội dung bài tập 2a.
- Bút dạ + Giấy khổ to.
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: GV đọc: Sấm, sét, xe sợi (HS viết bảng con)
- HS + GV nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Hướng dẫn HS nghe viết:
a. HD học sinh chuẩn bị :
- GV đọc đoạn văn viết chính tả
- HS nghe
- 2HS đọc lại
- GV giúp HS nắm ND bài ;
+ Đoạn văn nói nên điều gì ?
- Nỗi vất vả của đoàn quân vượt dốc
- GV đọc 1 số tiếng khó: trơn lầy, thung lũng, hi hi, lúp xúp…
- HS luyện viết vào bảng con
b. GV đọc bài
- HS nghe - viết vào vở
- GV quan sát, uấn nắn cho HS
c. Chấm chữa bài.
- GV đọc lại bài
- HS dùng bút chì soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
- GV nhận xét bài viết
3. HD học sinh làm bài tập
a. Bài 2(a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS đọc thầm, làm bài CN
- GV mời 2 HS lên bảng thi làm bài đúng nhanh
- 2HS làm bài
- HS đọc bài - HS khác nhận xét
- GV nhận xét
a. Sáng suốt, xao xuyến, sóng sánh, xanh xao.
b. Bài 3.
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào vở
- GV dán lên bảng 4 tờ phiếu
- 4nhóm lên bảng thi tiếp sức
- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
+ VD; Ông em già những vẫn sáng suốt...
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? (2HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Tập làm văn
Tiết 20: Báo cáo hoạt động.
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng nói: Biết báo cáo trước các bạn về hoạt động của tổ trong tháng vừa qua, lời lẽ rõ ràng, rành mạch, thái độ đàng hoàng tự tin.
2. Rèn kỹ năng viết: Biết viết báo cáo ngắn gọn, rõ ràng gửi cô giáo theo mẫu đã cho.
II. Đồ dùng dạy học:
A. KTBC: Kể lại câu chuyện Chàng trai làng Phù Đổng (3HS)
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
a. Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- 2HS đọc
- Cả lớp đọc thầm lại bài; Báo cáo tháng thi đua "Nêu gương chú bộ đội"
- GV nhắc HS
+ Báo cáo hoạt động của tổ chỉ theo 2 mục: 1học tập; 2lao động
+ Báo cáo chân thực đúng thực tế….
- HS nghe
+ Mỗi bạn đóng vai tổ trưởng cần báo cáo với lời lẽ rõ ràng…
- HS làm việc theo tổ
+ Các thành viên trao đổi, thống nhất kết quả học tập
+ Lần lượt từng thành viên trao đổi, thống nhất kết quả học tập
+ Lần lượt từng thành viên trong tổ đóng vai tổ trưởng báo cáo trước các bạn kết quả học tập - LĐ của tổ
- GV gọi HS thi
- 1 vài HS đóng vai tổ trưởng trình bày báo cáo….
- HS nhận xét
- GV nhận xét ghi điểm
b. Bài tập 2:
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- 2HS đọc yêu cầu và mẫu báo cáo
- HS mở vở đã ghi sẵn ND báo cáo theo mẫu - làm vào vở
- GV nhắc HS: Điền vào mẫu báo cáo nội dung thật ngắn gọn rõ ràng
- Từng HS tưởng tượng mình là tổ trưởng, viết báo cáo vào vở
- 1 số học sinh đọc báo cáo.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét, ghi điểm
3. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bản báo cáo ? (2HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học
Toán
Tiết 100: Phép cộng các số trong phạm vi 10.000
A. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 10.000 (bao gồm đặt tính đúng).
- Củng cố về ý nghĩa phép cộng qua giải bài toán có lời văn bằng phép cộng
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
C. Các hoạt động dạy học:
I. Ôn luyện: Nêu cách cộng các số có 3 chữ số? (3HS)
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thực hiện
Phép cộng 3526 + 2759
* Học sinh nắm được cách cộng.
- GV nêu phép cộng 3526 + 2756 và viết bảng
- HS quan sát
- HS nêu cách thực hiện
- GV gọi HS nêu cách tính
- 1 HS đặt tính và tính kết quả
3526
2759
6285
- GV gọi HS nêu lại cách tính
- Vài HS nêu lại cách tính
- HS tự viết tổng của phép cộng
3526 + 2759 = 6285
- Vậy từ VD em hãy rút ra quy tắc cộng các số có 4 chữ số ?
- Ta viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau…. Rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang rồi cộng từ phải sang trái.
2. Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1: (102): Củng cố về cộng các số có 4 chữ số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bảng con.
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng ?
5341 7915 4507
1488 1346 2568
6829 9216 7075
b. Bài 2: (102): Củng cố về đặt tính và cộng các số có 4 chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét
2634 1825 5716
- GV nhận xét chung.
4848 455 1749
7482 2280 7465
c. Bài 3: (102): Củng cố về giải toán có lời văn và phép cộng số có 4 chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu
- HS phân tích bài toán
Tóm tắt
- HS làm vào vở + 1HS lên bảng làm
Đội 1 trồng: 3680 cây
Bài giải
Đội 2 trồng: 4220 cây
Cả hai đội trồng được là:
Cả hai đội trồng :….?
3680 + 4220 = 7900 (cây)
Đáp số: 7900 cây
- GV nhận xét
d. Bài 4 (102): Củng cố về trung điểm của đoạn thẳng.
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm nháp nêu kết quả
- GV gọi HS nêu kết quả
+ M là trung điểm của đoạn thẳng AB
+ Q là trung điểm của đoạn thẳng CD
+ N là trung điểm của đoạn thẳng BC
III. Củng cố dặn dò:
- Nêu quy tắc cộng số có 4chữ số ?
- (2HS)
- Về nhà chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Sinh hoạt lớp:
Nhận xét trong tuần
File đính kèm:
- Tuan 20 (thieu thu 6).doc