Giáo án Lớp 3A Tuần 12 chuẩn kiến thức

A. Tập đọc

 - Bước đầu diễn tả được giọng các nhân vật trong bài, phân biệt được lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

 - Hiểu được tình cảm đẹp đẽ, thân thiết và gắn bó giữa thiếu nhi hai miền Nam- Bắc.(trả lời được các CH trong SGK).

 - HS khá, giỏi nêu được lí do chọn một tên chuyện ở câu hỏi 5

 - GDHS có ý thức yêu quý cảnh quan, môi trường của quê hương miền Nam.

B. Kể chuện: Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo ý tóm tắt.

 

doc17 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 925 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3A Tuần 12 chuẩn kiến thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bao gạo nặng 5kg. - 1, 2 HS đọc - Lấy số lớn chia cho số bé. - HS làm miệng Số con bò gÊp số con trâu số lần là: 20 : 4 = 5( lần) Đáp số: 5 lần - Nhận xét bạn trả lời - 1, 2 HS đọc đề. - Ruộng 1 : 127kg, ruộng 2 gấp 3 lần - Cả hai ruộng có bao nhiêu kg - HS làm vở Bài giải Thửa 2 thu được số cà chua là: 127 x 3 = 381(kg) Cả hai thửa thu được số cà chua là: 127 + 381 = 508( kg) Đáp số:508 kg. - HS đọc - Lấy số lớn trừ số bé - Lấy số lớn chia cho số bé. - HS làm phiếu HT - 3 HS chữa bài. - Nhận xét - HS nêu Luyện từ và câu : Ôn về từ chỉ hoạt động, trạng thái. So sánh I Mục đích yêu cầu: - Nhận biết được các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong khổ thơ (BT1). - Biết thêm được các kiểu so sánh: so sánh hoạt động với hoạt động (BT2). - Chọn được những từ ngữ thích hợp để ghép thành câu (BT3). II . Đồ dùng GV : Bảng lớp viết khổ thơ BT1, Bảng phụ viết ND BT3 HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Làm BT 2 và 4 tiết LT&C tuần 11 B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học HĐ1: HD HS làm BT * Bài tập 1 / 98 - Nêu yêu cầu BT - GV yêu cầu - GV nhận xét * Bài tập 2 / 98 + 99 - Nêu yêu cầu BT - GV yêu cầu - GV chấm bài - Nhận xét bài làm của HS * Bài tập 3 / 99 - Nêu yêu cầu BT - GV yêu cầu - GV nhận xét Tìm từ chỉ HĐ , trạng thái ở 3 câu trên Củng cố dặn dò : - 2 HS lên bảng làm - Nhận xét bạn - HS nghe - Đọc khổ thơ và trả lời câu hỏi - HS làm nhẩm - 1 em lên bảng, cả lớp làm bài vào vở + Lời giải : a) Từ chỉ hoạt động : chạy, lăn b) chạy như lăn tròn - Đổi vở nhận xét bài làm của bạn + Trong các đoạn trích, những hoạt động nào được so sánh với nhau - HS đọc thầm đoạn trích a, b, c suy nghĩ - Trao đổi theo cặp, HS phát biểu - HS làm bài vào vở + Lời giải a) Con trâu đen chân đi như đập đất b) Tàu cau vươn như tay vẫy c) Xuồng con đậu quanh thuyền lớn như nằm quanh bụng mẹ, húc húc như đòi bú tí + Chọn từ ngữ thích hợp ở cột A ghép với cột B thành câu - HS làm nhẩm - 3 em lên bảng, cả lớp làm bảng con - Nhận xét bài làm của bạn + Lời giải : - Những ruộng lúa cấy sớm đã trổ bông. - Những chú voi thắng cuộc huơ vòi chào khán giả. - Cây cầu làm bằng thân dừa bắc ngang dòng kênh. - Con thuyền cắm cờ đỏ lao băng băng trên sông. NGOÀI GIỜ LÊN LỚP : I/ Mục tiêu : thi đua học tập chăm ngoan , hát về thầy cô II/ Hoạt động dạy và học : GV nêu mục tiêu của tiết NGLL Các tổ trưởng nhận xét về tình hình học tập của tổ trong tuần qua , bạn nào học đạt nhiều điểm 10 , có thành tích cao , được thầy cô khen . Sau đó GV đánh giá qua tuần thi đua học tập tốt để chào mừng thầy cô . Gv HD học sinh thi hát về thầy cô Từng tổ , cá nhân thi hát GV nhận xét tuyên dương Củng cố dặn dò : THỨ 5/ 12/11 /2009 TOÁN : Bảng chia 8 I. Môc tiªu: - Bước đầu thuộc bảng chia 8 và vận dụng trong giải bài toán (có một phép chia 8). - Rèn KN tính và giải toán. Bài 1(cột 1, 2, 3), 2 (cột 1, 2, 3), 3, 4. II. §å dïng d¹y häc: GV : Các tấm bìa, mỗi tấm có 8 chấm tròn. Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK III. Ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động dạy Hoạt động học 2/ Bài mới: a) HĐ 1: Lập bảng chia 8. - Gắn lên bảng 1 tấm bìa có 8 chấm tròn. Hỏi: Lấy một tấm bìa có 8 chấm tròn. Vậy 8 được lấy mấy lần? Viết phép tính tương ứng? - Tất cả các tấm bìa có 8 chấm tròn, biết mỗi tấm có 8 chấm tròn. Hỏi có bao nhiêu tấm? - Hãy nêu phép tính để tìm số tấm bìa? - Vậy 8 chia 8 được mấy? - GV ghi bảng: 8 : 8 = 1 HD Hs dựa vào bảng nhân 8 lập bảng chia 8 + Tương tự lập các phép chia khác để hoàn thành bảng chia 8. + Luyện HTL bảng chia 8. b) HĐ 2: Luyện tập. * Bài 1/ 59 (cột 1, 2, 3) - Nêu yêu cầu BT - Tính nhẩm là tính ntn? - GV gọi mỗi em 1 phép tính - Nhận xét, cho điểm. * Bài 2 / 59 (Tương tự như bài 1)(cột 1, 2, 3) * Bài 3/ 59 - GV đọc bài toán - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - GV nhận xét. * Bài 4/ 59 - Đọc bài toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Chấm bài, chữa bài 3/ Củng cố: - Thi đọc HTL bảng chia 8. - GV nhận xét chung giờ học - 8 được lấy 1 lần 8 x 1 = 8 - có 1 tấm 8 : 8 8 : 8 = 1 - HS đọc - HS thi đọc bảng chia 8 (Như sgk) - Thi đọc HTL - Tính nhẩm - HS trả lời - HS nhẩm và nêu KQ - HS thực hiện - 1, 2 HS đọc bài toán -Tấm vải dài 32m cắt thành 8 mảnh bằng nhau - Mỗi mảnh dài bao nhiêu m ? - HS làm bài vào phiếu Bài giải Mỗi mảnh vải có số mét là: 32 : 8 = 4( m) Đáp số: 4 mét - Đổi phiếu nhận xét bài làm của bạn - 1, 2 HS đọc - HS trả lời - Lớp làm vở, 1 em lên bảng làm Bài giải Số mảnh vải cắt được là: 32 : 8 = 4( mảnh) Đáp số: 4 mảnh - HS thi đọc HTL Chính tả (Nghe - viết) Cảnh đẹp non sông I. Mục đích yêu cầu: - Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức các câu thơ thể lục bát, thể song nhất. -Làm đúng BT2/b II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết ND BT2/b HS : Vở chính tả III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Viết 3 từ có tiếng chứa vần ooc B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS viết chính tả a. HD HS chuẩn bị - GV đọc 4 câu ca dao cuối trong bài - Bài chính tả có những tên riêng nào ? - Ba câu ca dao thể lục bát trình bày thế nào ? - câu ca dao viết theo thể 7 chữ được trình bày thế nào ? - GV đọc : quanh quanh, non xanh, nghìn trùng, sừng sững, lóng lánh, ... b. GV đọc cho HS viết - GV theo dõi, động viên HS viết bài c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT * Bài tập 2b / 101 ( lựa chọn ) - Nêu yêu cầu BT 2b - GV đọc từng câu hỏi - GV nhận xét Củng cố dặn dò : - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con - Nhận xét bạn - 1 HS đọc thuộc lòng lại - Cả lớp đọc thầm 4 câu ca dao - Nghệ, Hải Vân, Hồng, Nhà Bè, Gia Định, Đồng Nai, Tháp Mười - Dòng 6 chữ bắt đầuviết ô thứ hai, dòng 8 chữ bắt đầu viết ô thứ 1 - Cả hai chữ đầu mỗi dòng viết ở ô thứ 1 - HS viết bảng con - HS nghe và viết bài vào vở chính tả - Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr / ch - HS làm bài vào bảng con - Nhận xét bạn - 5, 7 HS đọc lại lời giải - HS làm bài vào vở + Lời giải : vác – khát – thác. Tuần 12: Ôn chữ hoa H I. Mục đích yêu cầu - Viết đúng chữ hoa H (1 dòng) ; viết đúng tên riêng Hàm Nghi (1 dòng) và câu ứng dụng : Hải Vân…vịnh Hàn (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. II. Đồ dùng GV : Mẫu chữ viết hoa H, N, V, chữ Hàm Nghi và câu lục bát viết trên dòng kẻ HS : Vở TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Nhắc lại từ và câu ứng dụng học trong giờ trước - GV đọc : Ghềng Ráng, Ghé - GV nhận xét B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học HĐ1: HD viết trên bảng con a. Luyện viết chữ hoa - Tìm các chữ hoa có trong bài - GV viết mẫu nhắc lại cách viết từng chữ b. Luyện viết từ ứng dụng( tên riêng ) - Đọc từ ứng dụng - GV giới thiệu Hàm Nghi ( 1872 - 1943) làm vua năm 12 tuổi, có tinh thần yêu nước, chống thực dân Pháp, bị thực dân Pháp bắt đi đày ở An-giê-ri rồi mất ở đó. c. Luyện viết câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - GV giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng HĐ2: HD viết vào vở TV - GV nêu yêu cầu của giờ viết - GV QS động viên HS viết bài HĐ3: Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS Củng cố dặn dò : - Ghềng Ráng, Ai về đến huyện Đông Anh/ Ghé xem phong cảnh loa thành Thục Vương - 1 HS lên bảng , cả lớp viết bảng con - Nhận xét - H, N, V - HS QS - HS tập viết chữ H, N, V vào bảng con - Hàm Nghi - HS tập viết bảng con : Hàm Nghi Hải Vân bát ngát nghìn trùng Hòn Rồng sừng sững đứng trongVịnh Hàn - HS tập viết bảng con Hải Vân, Hòn Rồng + HS viết bài vào vở TV Ôn từ và câu : I/ Mục tiêu : Củng cố và hệ thống hóa vốn từ về quê hương Ôn mẫu câu Ai làm gì ? Ôn tập từ chỉ HĐ trạng thái và so sánh HĐ với HĐ II/ Hoạt động dạy và học : GV HD Hs làm lại các bài tập tuần 11 và 12 2/ đặt 2 câu theo mẫu ai làm gì ? 3/ Đặt 2 câu có sử dụng biện pháp so sánh âm thanh với âm thanh . Củng cố dặn dò : Thứ sáu nagỳ 13 tháng 11 năm 2009 LuyÖn tËp I. Môc tiªu: - Thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải bài toán (có một phép chia 8). - Rèn KN tính và giải toán. Bài 1(cột 1, 2, 3), 2(cột 1, 2, 3), 3, 4. - GD HS chăm học toán. II. §å dïng d¹y häc: GV : Bảng phụ, Phiếu HT HS : SGK III. Ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Kiểm tra: - Đọc bảng chia 8? - Nhận xét, cho điểm. HĐ1: HD Hs làm bài tập * Bài 1/ 60 (cột 1, 2, 3) - Nêu yêu cầu BT - Tính nhẩm là tính ntn? - Khi biết KQ của 8 x 6 = 48 có tính ngay KQ của 48 : 8 được không? - Nhận xét, cho điểm * Bài 2/ 60 (Tương tự bài 1)(cột 1, 2, 3) - Gọi 3 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. * Bài 3/ 60 - Đọc bài toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Bài toán giải bằng mấy phép tính ? - Chấm bài, nhận xét. * Bài 4 / 60 - Đọc yêu cầu bài toán ? - Bài toán thuộc dạng toán nào? - Muốn tìm một phần mấy của một số ta làm ntn? - Muốn tìm 1/8 số ô vuông trước hết ta cần biết gì? - Nhận xét, cho điểm. 4/ Củng cố: - Thi đọc nối tiếp bảng chia 8. - GV nhận xét tiết học 2- 3 HS đọc - Nhận xét. - Tính nhẩm - HS trả lời - Được vì Nếu lấy tích chia cho thừa số này thì được thừa số kia. - HS nhẩm và nêu KQ - 4 HS làm trên bảng - Lớp làm SGK - Đổi SGK nhận xét bài làm của bạn - 1, 2 HS đọc bài toán - Có 42 con thỏ, bán đi 10 con, số còn lại nhốt đều vào 8 chuồng - Mỗi chuồng nhốt mấy con thỏ ? - Bài toán giải bằng hai phép tính. - HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm Bài giải Số con thỏ còn lại sau khi bán là: 42 - 10 = 32( con thỏ) Số con thỏ có trong mỗi chuồng là: 32 : 8 = 4( con) Đáp số: 4 con thỏ. - Tìm 1/8 số ô vuông của mỗi hình - Tìm một phần mấy của một số. - Lấy số đó chia cho số phần - Ta cần biết số ô vuông của mỗi hình. - HS đếm số ô vuông rồi tính 1/8 số ô vuông của mỗi hình. - HS nêu câu trả lời. a) 1/ 8 số ô vuông của hình a là: 16 : 8 = 2 ( ô vuông) b) 1/8 số ô vuông của hình b là: 24 : 8 = 3( ô vuông) - HS thi đọc

File đính kèm:

  • docgiao an lop 3 CKN KTTuan 12.doc
Giáo án liên quan