I/ Mục đích - Yêu cầu :
A- Tập đọc :
Đọc đúng rành mạch , biết nhỉ hơi hợp lí sau dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .
Hiểu nội dung : Ca ngợi sự thong minh và tài trí của cậu bế .
Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
B- Kể chuyện :
Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa
II/ Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK.
- Bảng viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.
326 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1113 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3A Chuẩn kiến thức kĩ năng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c BT đã làm.
- Học sinh trao đổi và dựa vào cách thực hiện phép cộng hai số trong phạm vi
10 000 đã học để đat tính và tính ra kết quả
8652
- 3917
4735
- 2 em nêu lại cách thực hiện phép trừ .
* Qui tắc :Muốn trừ số có 4 chữ số cho số 4 chữ số ta viết số bị trừ rồi viết số trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng phải thẳng cột ,…viết dấu trù kẻ đường vạch ngang rồi trừ từ phải sang trái.
- Một em nêu đề bài tập: Tính.
- Lớp thực hiện làm vào vở .
- Một em lên bảng thực hiện, lớp n/xét chữa bài.
- Đặt tính rồi tính.
- Lớp thực hiện vào vở.
- 2 em lên bảng đặt tính và tính, lớp bổ sung.
- Một em đọc đề bài 3.
- Cùng GV phân tích bài toán.
- Cả lớp làm vào vở bài tập .
- Một học sinh lên giải bài, lớp bổ sung.
Giải :
Cửa hàng còn lại số mét vải là:
4283 – 1635 = 2648 ( m)
Đ/S: 2648 mét vải
HS làm bài vào vở
- a) Sai ; b) đúng.
Chính tả: (nghe đọc ) Ông tổ nghề thêu
A/ Mục tiêu: - Nghe –viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
-Làm đúng bài tập (2) a/b.
-HSKT viết được một đoạn bài.
B/ Chuẩn bị: Bảng phụ viết 2 lần nội dung của bài tập 2b (12 từ).
C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc cho 2HS viết trên bảng lớp, cả lớp viiết bảng con các từ: xao xuyến, sáng suốt, xăng dầu, sắc nhọn.
2.Bài mới:
HĐ!: Hướng dẫn nghe viết :
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Giáo viên đọc đoạn chính tả.
+ Những chữ nào trong bài viết hoa ?
HĐ2: Đọc cho học sinh viết vào vở
- GV đọc - HS dò bài.
HĐ3: Chấm, chữa bài.
HĐ4: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2b : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập
-Yêu cầu học sinh đưa bảng kết quả .
- Gọi 1 số em đọc lại đoạn văn sau khi đã điền dấu hoàn chỉnh.
Củng cố - Dặn dò:
- Về nhà viết lại cho đúng những từ đã viết sai.
- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
- 2 em đọc lại bài, cả lớp đọc thầm.
- Viết hoa đầu đoạn, đầu câu và tên riêng.
- HS tìm tiếng khó và viết vào bảng con một số từ như : lọng , chăm chú , nhập tâm... .
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
-HSKT viết được một đoạn bài.
- HS nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì
- Đặt lên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã.
- Học sinh làm bài.
- 2HS lên bảng thi làm bài, lớp nhận xét bổ sung: Nhỏ - đã - nổi tiếng - đỗ - tiến sĩ - hiểu rộng - cần mẫn - lịch sử - cả thơ - lẫn văn xuôi
- 3 em đọc lại đoạn văn.- 2 em nhắc lại các yêu cầu viết chính tả.
Luyện tập toán: ( Tự học )
Luyện tập tổng hợp
A/ Yêu cầu: - Củng cố kiến thức về các số có 4 chữ số.
- Giáo dục HS chăm học.
B/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn HS làm BT:
- Yêu cầu HS làm các BT sau:
Bài 1: Viết các số sau thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị.
9217 = ....................................................
9400 = ....................................................
1909 = ....................................................
2005 = ....................................................
2010 = ....................................................
3670 = ....................................................
Bài 2: Viết các tổng thành số có 4 chữ số:
7000 + 600 + 40 + 5 =
9000 + 800 + 90 + 6 =
3000 + 600 + 8 =
9000 + 50 + 6 =
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5000 ; 6000 ; 7000 ; ..... ; ..... ; .......
b) 9995 ; 9996 ; 9997 ; ..... ; ..... ; .......
c) 9500 ; 9600 ; 9700 ; ..... ; ..... ; .......
d) 9950 ; 9960 ; 9970 ; ..... ; ..... ; .......
Bài 4: Viết :
a) Các số tròn nghìn bé hơn 5555.
b) Số tròn nghìn liền trước 9000.
c) Số tròn nghìn liền sau 9000.
- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
2. Dặn dò:
Về nhà xem lại các BT đã làm.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- Lần lượt từng HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung.
9217 = 9000 + 200 + 10 + 7
9400 = 9000 + 400
1909 = 1000 + 900 + 9
2005 = 2000 + 5
2010 = 2000 + 10
3670 = 3000 + 600 + 70
7000 + 600 + 40 + 5 = 7645
9000 + 800 + 90 + 6 = 9896
3000 + 600 + 8 = 3608
9000 + 50 + 6 = 9056
a) 8000 ; 9000 ; 10 000
b) 9998 ; 9999 ; 10 000
c) 9800 ; 9900 ; 10 000
d) 9980 ; 9990 10 000
a) 1000 ; 2000 ; 3000 ;4000 ; 5000
b) 8000
c) 10 000
Thứ tư ngày 27 tháng 1 năm 2010
Tập đọc: Bàn tay cô giáo
A/ Mục tiêu : - Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
-Hiểu nội dung: ca ngợi đôi bàn tay kì diệu của cô giáo( trả lời được các câu hỏi trong SGK – thuộc một hai khổ thơ.
B/Chuan bị : Tranh minh họa bài thơ .
C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
HĐ1: Luyện đọc:
* Đọc diễn cảm bài thơ. Cho quan sát tranh minh họa bài thơ.
* Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp từng câu.
- Theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS.
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trước lớp.
- Nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng thơ , khổ thơ nhấn giọng ở các từ ngữ biểu cảm trong bài.
- Giúp HS hiểu nghĩa từ ngữ mới trong bài.
HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu bài :
- Mời một em đọc
+ Từ mỗi tờ giấy cô giáo đã làm ra những gì ?
- Yêu cầu học sinh đọc thầm lại bài thơ.
+ Hãy suy nghĩ tưởng tượng và tả bức tranh gấp , cắt và dán giấy của cô ?
- Mời một em đọc lại hai dòng thơ cuối, lớp đọc thầm theo .
+ Em hiểu hai câu thơ cuối bài NTN ?
- Giáo viên kết luận.
HĐ3: Học thuộc lòng bài thơ : - GV đọc lại bài thơ .
- Hướng dẫn đọc diễn cảm từng câu với giọng nhẹ nhàng tha thiết.
Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- 3HS lên tiếp nối kể lại các đoạn của câu chuyện.
- Nêu lên nội dung ý nghĩa câu chuyện.
- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Lần lượt đọc các dòng thơ
- Nối tiếp nhau đọc, mỗi em đọc hai dòng thơ. Kết hợp luyện đọc từ khó
- Nối tiếp nhau đọc 5 khổ thơ.
- Tìm hiểu nghĩa từ “phô“ - SGK.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Một em đọc bài thơ, lớp đọc thầm theo.
+ Thoắt cái cô đã gấp 1 chiếc thuyền cong xinh , mặt trời với nhiều tia nắng , làm ra mặt biển dập dềnh, những làn sóng lượn quanh thuyền.
- Đọc thầm trao đổi và nêu :
+ Là bức tranh miêu tả cảnh đẹp của biển trong buổi bình minh. Mặt biển dập dềnh có con thuyền trắng đậu trên mặt biển với những làn sóng.
- Một em đọc lại hai dòng thơ cuối.
- Cô giáo khéo tay/ Bàn tay cô như có phép mầu …
- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu bài thơ .
- 2 học sinh đọc lại cả bài thơ.
- Đọc từng câu rồi cả bài theo hướng dẫn của GV
- 2 nhóm thi nối tiếp đọc thuộc lòng 5 khổ thơ.
- Một số em thi đọc thuộc cả bài.
- Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc thuộc và hay.
- Ba em nhắc lại nội
Toán: Luyện tập
A/Mục tiêu: - Biết trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có bốn chữ số.
-Biêt trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán có hai phép tính.
Bài 1,2,3,bài 4 giải được một cách .
B/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm BT: Đặt tính rồi tính:
5428 - 1956 9996 - 6669
8695 - 2772 2340 - 512
2.Bài mới:
HĐ1: Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Ghi bảng phép tính 8000 - 5000 = ?
- Yêu cầu học sinh nêu cách tính nhẩm .
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở các phép tính còn lại.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu BT.
Bài 4 : (Chỉ cần giải 1 cách )
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
c) Củng cố - Dặn do:
- Gọi HS nêu nhanh kết quả các phép tính sau:
7000 - 5000 = 4100 - 4000 = 7800 - 300 =
- 2 em lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Tính nhẩm.
- Tám nghìn trừ 5 nghìn bằng 3 nghìn, vậy :
8000 – 5000 = 3000
- Cả lớp tự làm các phép tính còn lại.
- 2HS nêu miệng kết qua lớp bổ sung.
- Đổi vở KT chéo.
- Tính nhẩm (theo mẫu).
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 2HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét bổ sung.
- Đặt tính rồi tính.
- Cả lớp thực hiện vào vở .
- 2 em lên bảng đặt tính và tính, lớp bổ sung.
7284 9061 6473
- 3528 - 4503 - 5645
3756 4558 0828
- 2 em đọc bài toán.
- Cùng GV phân tích bài toán.
- Cả lớp làm vào vở.
- Một HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
Giải:
Số muối hai lần chuyển là:
2000 + 1700 = 3700 ( kg)
Số muối còn lại trong kho :
4720 - 3700 = 1020 ( kg )
Đ/S: 1020 kg
Luyện từ và câu : Nhân hóa
Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ?
A/ Mục tiêu : - Tìm được những vật được nhân hóa, cách nhân hóa trong bài thơ ngắn
-Biết cách trả lời các câu hỏi như thế nào.
B/ Chuẩn bị : - Bảng phụ viết đoạn văn thiếu dau phẩy sau các bộ phận trạng ngữ chỉ thời gian.
- 2 tờ giấy A4 viết nội dung bài tập 1. Bảng phụ viết 3 câu văn bài tập 3 . C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài mới
HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: - GV đọc diễn cảm bài thơ: “Ông mặt trời bật lửa “ .
Bài 2:
+ Những sự vật nào được nhân hóa ?
- Dán 2 tờ giấy giấy lớn lên bảng.
- Mời 2 nhóm mỗi nhóm 6 em lên bảng thi tiếp sức.
- Chốt lại ý chính có 3 cách nhân hóa: gọi sự vật bằng những từ dùng để gọi con người ; tả sự vật bằng những từ dùng để tả người ; nói với sự vật thân mật như nói với con người.
Bài 3: - Yêu cầu học sinh đọc bài tập 3.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.
Bài 4 :
Dựa vào bài ở lại với chiến khu HS trả lời lần lượt từng câu hỏi .
GV chốt lại ý đúng
Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài học.
Lắng nghe GV đọc bài thơ.
- 3 em đọc lại. Cả lớp theo dõi ở SGK.
- Một em đọc yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm bài thơ.
- Đọc thầm gợi ý.
+ mặt trời, mây, trăng sao, đất, mưa, sấm.
- 2 nhóm tham gia thi tiếp sức.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc.
- Cả lớp sửa bài trong VBT (nếu sai)
Tên sự vật
Cách nhân hóa
Gọi bằng Tả cách nói
M.T
ông
bật lửa
Mây
chị
kéo đến
Trăng
Trốn
Đất
nóng lòng …
Mưa
xuống
Thân mật như bạn
Sấm
ông
vỗ tay
- Một học sinh đọc đề bài tập 3.
- Lớp độc lập suy nghĩ và làm bài VBT.
- Hai học sinh lên thi làmgạch dưới bộ phận TLCH ở đâu , lớp nhận xét bổ sung.
HS nêu YC BT
Hs trả lời từng câu hỏi , lớp nhận xét bổ sung
HS làm bài vào vở
Hoạt động ngoài giờ lên lớp :
File đính kèm:
- giao an lop 3 CKN KT.doc