Giáo án Lớp 3 Tuần thứ 30

1. Đọc:

- Đọc đúng: Lúc-xăm-bua; Mô-ni-ca; Giết-xi-can; In-tơ-nét.

- Biết đọc phân biết lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.

2. Hiểu nội dung: cuộc gặp gỡ bất ngờ thú vị , thể hiện tình hữu nghị quốc tế giữa đoàn cán bộ Việt Nam với HS một trường Tiểu học ở Lúc-xăm-bua.

3. Kể chuyện:

- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước.

* Biết kể toàn bộ câu chuyện.

 

 

doc22 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1332 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần thứ 30, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
------------------------------------- BD toán I.Mục tiêu: Giúp HS. - Nhận biết được các tờ các giấy bạc: 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng. - Bước đầu biết đổi tiền. - Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng. II. Các HĐ dạy - học chủ yếu : HĐ của thầy HĐ của trò A.Kiểm tra bài cũ - T nhận xét và ghi điểm . B. Dạy bài mới: GTB HĐ1: HD HS làm bài tập -Yêu cầu HS đọc các yêu cầu từng bài tập. - Giúp đỡ HS làm bài - Chấm chữa bài. HĐ2: Chữa bài, củng cố: Bài1: Gọi H nêu yêu cầu của bài tập - T nhận xét và chốt ý đúng Bài 2: Bác Toàn mua 2 vé xem xiếc, mỗi vé giá 20000 đồng. Sau đó bác mua xăng xe máy hết 16000 đồng. a. Hỏi bác Toàn đã tiêu hết bao nhiêu tiền ? b. Bác Toàn có 100000 đồng. Hỏi bác có đủ tiền đủ mua vé xem xiếc và mua xăng không? - T nhận xét và chốt kết quả đúng - GV củng cố các bước làm. Bài3: +Làm thế nào để tìm được số tiền như vậy? Bài4*: Một kho thóc chứa 48560 kg thóc gồm thóc tẻ và thóc nếp. Biết số thóc nếp bằng số thóc có trong kho. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu kg? + Chấm bài, nhận xét. C. Củng cố- dặn dò - T tổng kết nội dung bài - Nhận xét tiết học - Về ôn để nhớ đặc điểm cũng như mệnh giá các loại tiền đã học. - 2 HS làm trên bảng lớp, lớp làm vở nháp. 86210 -48120; 78500 - 7600 - HS đọc các yêu cầu từng bài tập. - Giúp đỡ HS làm bài - Nêu miệng, lớp nhận xét. 80000 đồng; 90000đồng;2800 đồng' - 2 HS lên làm, mỗi HS làm 1 câu, HS khác nêu kết quả, nhận xét. - H nhận xét bài và chữa bài (nếu sai) Bài giải a. Bác mua 2 vé xem xiếc hết số tiền là: 20000 X 2 = 40000( đồng) Bác đã tiêu hết số tiền là: 40000 + 16000 = 56000(đồng) b. Còn thừa số tiền là: 100000 - 56000 = 44000(đồng) Như vậy với 100.000 bác Toàn đủ mua vé xem xiếc, mua xăng và thừa 44000đ - 3 HS lên bảng làm, lớp nhận xét bài của bạn. Sốq.vở 1q.vở 2q.vở 3 q.vở 4 q.vở Số tiền 1500 đồng 3000 đồng 4500 đồng 6000 đồng - 1 HS khá lên làm bài Bài giải Số thóc nếp có trong kho là: 48560 : 4 = 12140 (kg) Số thóc tẻ có trong kho là: 48560 - 12140 = 36420 (kg) Đáp số: Thóc tẻ: 36420 kg Thóc nếp: 12140 kg Thứ năm, ngày 4 tháng 4 năm 2013 Toán Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. - Biết trừ các số có đến 5 chữ số (có nhớ) và giải toán bằng phép trừ. II. Các HĐ dạy học chủ yếu : HĐ của thầy HĐ của trò 1.Bài cũ: Yêu cầu HS làm bài 3 cột 2.Bài mới: HĐ1: HD HS làm bài tập. - Giúp HS hiểu yêu cầu đề bài . Yêu cầu HS đọc mẫu bài 1và nêu ý hiểu. - Giúp HS làm bài. - Chấm bài. HĐ2: Chữa bài, củng cố. Bài 1: Tính nhẩm: - GV nhận xét. Bài 2: Đặt tính rồi tính. GV củng cố về đặt tính và cách tính. Bài 3 : Giải toán. Bài 4a: Chơi trò chơi b*. Yêu cầu HS khá nêu miệng kết quả, các em khác nhận xét - Chấm bài, nhận xét. C. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - 1HS lên bảng làm bài. - HS tự đọc, tìm hiểu yêu cầu bài tập. HS đọc mẫu bài 1và nêu ý hiểu. - HS làm bài vào vở. + 2 HS lên chữa bài, HS khác nêu kết quả, nhận xét. 60000- 30000 = 30000. 100000 - 40000= 60000 80000- 50000= 30000 100000- 70000= 30000 + 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả nêu cách đặt tính, cách tính + 1HS lên bảng làm, HS khác nêu kết quả, lớp nhận xét. Bài giải Trại còn lại số lít mật ong là: 23560 - 21800= 1760(l) Đáp số: 1760 lít mật ong - 2 HS đại diện 2 nhóm lên khoanh, lớp nhận xét giải thích cách làm - Câu C. 9 là đúng. - Câu D là đúng. -------------------------------------- Tập viết Ôn chữ hoa U I. Mục đích – yêu cầu : - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa U (1dòng). - Viết đúng tên riêng Uông Bí (1dòng) và câu ứng dụng Uốn cây ... còn bi bô (1lần) bằng chữ cỡ nhỏ. II. Chuẩn bị: - Một chữ cái: U - Từ ứng dụng. III. Các HĐ dạy học chủ yếu : HĐ của thầy HĐ của trò A.Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra bài viết ở nhà của HS. B.Bài mới: GTB HĐ1: HD viết chữ hoa: H: Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? - Yêu cầu HS viết chữ hoa U. - Nhận xét, sửa lỗi cho HS. HĐ2 : HD viết từ ứng dụng : * Giới thiệu từ ứng dụng : Uông Bí là một thị xã ở Quãng Ninh HD Quan sát- nhận xét : H: Các chữ có chiều cao thế nào? H: Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? * Viết bảng: - Yêu cầu HS viết các từ ứng dụng “Uông Bí”. - Chỉnh, sửa lỗi cho HS. HĐ3: HD viết câu ứng dụng: * Giới thiệu câu ứng dụng: - Gọi HS đọc câu ứng dụng. Hai câu trên ý nói gì? Quan sát và nhận xét : H: Trong từ ứng dụng, các chữ có chiều cao thế nào? H: Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? * Viết bảng: - Yêu cầu HS viết câu ứng dụng với các từ: Uốn, Cây, Dạy, con. HĐ4: HD viết vào vở tập viết: - Cho HS xem bài mẫu ở vở tập viết - Theo dõi, sửa lỗi cho HS. - Thu và chấm 5-7 bài. C. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học và chữ viết của HS. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - 1 HS nhắc lại : TRường Sơn, Trẻ em. - 2 HS viết bảng lớp, lớp viết vào giấy nháp : Trường Sơn, Trẻ em.( Quân, Mạnh) - U; B; D. - 3HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con. - U; B; g cao 2,5 li. Các chữ còn lại cao 1 li. - ... Bằng một con chữ o. - 3HS lên bảng viết. HS dưới lớp viết vào bảng con. - 1HS đọc. Cây non, cành mềm nên dễ uốn.Cha mẹ dạy con ngay từ nhỏ mới dễ hình thành những thói quên tốt. - ... Chữ U, B, g cao 2,5 li, Các chữ còn lại cao 1 li. - ... Bằng một con chữ o. - 2HS lên bảng viết, HS ở dưới viết vào bảng con. - HS viết bài vào vở ------------------------------------- Thứ sáu, ngày 5 tháng 4 năm 2013 Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000. - Giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị. II. Các HĐ dạy- học chủ yếu : HĐ của thầy HĐ của trò 1. Bài cũ: 2. Bài mới: HĐ1: HD học sinh làm BT: - Giúp HS hiểu bài. - Giúp HS làm bài. - Chấm bài. HĐ2: Chữa bài, củng cố: Bài1: Tính nhẩm: GV yêu cầu HS nêu cách nhẩm. Bài2: Đặt tính rồi tính: GV củng cố cách đặt tính và cách tính. Bài3: Giải toán: H: Căn cứ vào đâu em tìm được số cây của xã Xuân Mai? Bài4: Giải toán: H: Đây là bài toán thuộc dạng toán nào? Em đã làm như thế nào để tìm ra được số tiền mua 3 cái com pa? + Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về ôn lại toán về giải toán có 2 phép tính. Chú ý cách đặt lời giải. - Tự đọc, tìm hiểu yêu cầu của BT. - HS đọc và nêu yêu cầu từng bài. - Làm bài vào vở. + 2HS lên làm, HS khác nêu kết quả, lớp nhận xét. a. 40000 + 30000 + 20000 = 90000. b. 40000 + (30000 + 20000) = 90000 c. 60000 - 20000 - 10000 = 30000 d. 60000 - (20000 + 10000) = 30000 - Nêu cách nhẩm. + 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả, nêu cách đặt tính và cách tính. + 1HS lên làm, HS khác nêu kết quả. Lớp nhận xét. Bài giải Số cây ăn quả của xã Xuân Hoà là: 68700 + 5200 = 73900 (cây) Số cây ăn quả của xã Xuân Mai là : 73900 - 4500 = 69400 (cây) Đáp số : 69400 cây. Phải tính được số cây của xã Xuân Hoà. + 1HS lên làm, HS khác nêu bài làm của mình, lớp nhận xét. Bài giải Giá tiền mỗi cái com pa là: 10000 : 5 = 2000 (đông) Mua 3 com pa như thế phải trả số tiền là: 2000 x 3 = 6000 (đồng) ĐS: 6000 đồng - Rút về đơn vị. - Tính số tiền mua một com pa. - Lấy số tiền của một com pa nhân 3 sẽ được số tiền của 3 com pa. ---------------------------- Chính tả Một máI nhà chung I. Mục đích - yêu cầu: Rèn kĩ năng viết chính tả: - Nhớ - viết đúng bài chính tả.Trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ - Làm đúng bài tập chính tả: Điền vào chỗ trống tiếng có âm, vần dễ viết sai: tr/ch; êt/êch. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng lớp viết bài tập. III. Các HD dạy- học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò A. Kiểm tra bài cũ: GV đọc cho 1HS viết bảng, lớp viết vở nháp bốn từ bắt đầu bằng tr/ch. B. Dạy bài mới: GTB. HĐ1: HD học sinh viết chính tả: a. HD học sinh chuẩn bị: - GV đọc 3 khổ thơ đầu của bài. H: Những chữ nào viết hoa? b. HS viết bài: GV quan sát, HD học sinh viết đúng chính tả. c. Chấm, chữa bài: + Chấm bài, nhận xét. HĐ2: HD học sinh làm BT: Điền vào chỗ trống. a. tr hoặc ch... b. êch hoặc êt... - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. + Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về học thuộc các câu thơ ở BT2, chuẩn bị cho tiết TLV. - 1HS viết bảng, lớp viết vở nháp - 3HS đọc thuộc lòng 3 khổ thơ đầu. + Quan sát SGK. + Các chữ đầu dòng thơ. + Tự đọc, viết những chữ các em thường viết sai. + Đọc lại 3 khổ thơ ở SGK, gấp SGK nhớ và viết lại. + 2HS nêu yêu cầu BT. HS tự làm bài vào vở. - 2HS lên làm, mỗi HS làm 1 câu, đọc lại kết quả. a. ban trưa, trời mưa, hiên che, không chịu. b. Tết, bạc phếch. - HS đọc lại các câu thơ đã hoàn chỉnh. -------------------------------------- Tập làm văn Viết về người lao động trí óc i. Mục đích – yêu cầu : - Giúp HS viết được một lá thư ngắn cho một bạn nhỏ nước ngoài dựa theo gợi ý. II. Đồ dùng dạy- học : - Bảng lớp viết gợi ý viết thư (trong SGK). - Bảng phụ viết trình tự lá thư. - Phong bì thư, tem thư, giấy rời để viết thư. III. Các HĐ dạy- học: HĐ của thầy HĐ của trò A. Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới: GTB. HĐ1: HD học sinh viết thư: - GV: Có thể viết thư cho một người bạn nước ngoài mà các em biết qua đọc báo, nghe đài,...hoặc qua các bài tập đọc...cũng có thể là người bạn trong tưởng tượng. Cần nói rõ bạn đó là người nước nào. - ND thư cần thể hiện: + Mong muốn làm quen, bày tỏ tình thân ái... - GV mở bảng phụ viết hình thức trình bày lá thư. HĐ2: HS viết thư: - GV quan sát, HD học sinh viết bài. + Chấm một số bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về viết lại thư cho sạch, đẹp, hoàn chỉnh hơn để gửi qua đường bưu điện. 2HS đọc bài văn kể lại một trận thi đấu thể thao (tiết TLV tuần 29). + Đọc yêu cầu của BT. - HS lắng nghe GV giải thích yêu cầu của BT. - 1HS đọc lại. - HS viết bài vào giấy rời. - HS tiếp nối nhau đọc bài viết của mình. - Viết vào phong bì, dán tem, đặt lá thư vào phong bì thư. ------------------------------ Sinh hoạt sao Đã ghi vào sổ biên bản sinh hoạt sao ------------------------------ Duyệt ngày tháng 4 năm 2013

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 30(1).doc
Giáo án liên quan