I.MỤC TIÊU:
1.Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức:
-Cần chúc mừng bạn khi bạn có chuyện vui, an ủi, động viên, giúp đỡ khi bạn có chuyện buồn.
-Ý nghĩa của việc chia sẻ buồn vui cùng bạn.
-Trẻ em có quyền được tự do kết giao bạn bè, có quyền được đối xử bình đẳng, được quyền hỗ trợ,giúp đỡ khi khó khăn.
2.Thái độ:
-HS biết cảm thông, chia sẻ vui buồn cùng bạn trong những tình huống cụ thể, biết đánh giá và tự đánh giá bản thân trong việc quan tâm giúp đỡ bạn.
3.Hành vi:
-Quý trọng các bạn biết quan tâm chia sẻ vui buồn cùng bạn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
-Vở bài tập đạo đức 3, tranh minh hoạ,các câu chuyện,thơ , ca dao, tục ngữ nói về chia sẻ buồn vui cùng bạn.
22 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1091 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 9 - Võ Thị Thu Hiền - Trường TH Đức Long I, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ïc gợi ý –1 HS khác trả lời.
1. Trẻ em 5:Tương lai
2 Trả lời 6:Tập thể
3Thuỷ thủ 7:Tô màu
4:Trưng trắc(trưng nhị)..
8 :Tươi tốt.
-HS đọc dòng chữ xuất hiện
Trung thu.
-Chuẩn bị bài kiểm tra
-Đọc đề bài.
-Phân tích đề.
-Làm bài vào vở.
-1em đọc bài làm của mình ,lớp nhân xét
Ôn các bài tập đọc
***********************************************
Môn: Hát nhạc
DẠY CHUYÊN
***************************************************
Môn: TOÁN
Bài : Bảng đơn vị đo độ dài.
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
Nắm được bảng đơn vị đo độ dài, bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài từ nhỏ đến lờn, và từ lớn đến nhỏ.
Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.
Biết làm phép tính với các số đo độ dài.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. (5’)
2. Bài mới.
2.1-Giới thiệu bài.
2.2-Giảng bài.
Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dai:ø 10-12’
MT:HS nắm được
Đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ bé đến lớn.
2.3Thực hành.
Bài 1: Số?(5’)
Bài 2: Số ( 7’)
Bài 3: Tính theo mẫu: (8’)
3.Củng cố –dặn dò. (3’)
-Hãy kể tên các đơn vị đo độ dài đã học?
Ghi:1hm = …dam
1dam= …m
-Nhận xét – ghi điểm.
-HD lập bảng đơn vị đo độ dài.
-Ghi ra lề.
Điền đơn vị đo cơ bản “m” vào giữa?
-Những đơn vị nào lớn hơn m?
-Viết về bên trái.
Những đơn vị nào nhỏ hơn m?
-Viết về bên phải.
Lập được bảng đơn vị đo độ dài.
-Ghi bảng tên bài.
1m= …dm? =…cm? =…
1dm =…cm=…mm
1cm = …mm
1dam =…m
1hm=…dam =…m
1km=…hm=…dam=…m
-Nhận xét.
-Hai đơn vị đo độ dài liên tiếp nhau hơn hoặc kém nhau 10 lần.
-Đọc yêu cầu bài.
-Ghi bảng ,thi giải toán tiếp sức.
-Chia lớp 2 nhóm.
-Phổ biến luật thi.
Tổng kết cuộc thi.
-Nhận xét –sửa.
-Đọc yêu cầu bài.
Yêu cầu làm bảng con.
-Tổ 1 ,2làm dãy 1
-Tổ 3,4 làm dãy 2
-Nhận xét – sửa.
Ghi: 32dm x3 =
96 cm: 3=
Cho S làm vào vở
-Chấm –chữa.
-Nhận xét chung tiết học,
-Dặn dò.
-2-4 em trả lời: dam , hm.
-Làm bảng con.
.1hm =10 dam, 1dam = 10 m
-Nêu lại những đơn vị đo độ dài đã học.
+hm, dam, m,dm, cm , mm.
km
hm
dam
m
dm
cm
Mm
-Nhắc lại tên bài:
1ùm =10 d=100 cm= 1000mm
1dm =10cm =100mm
1cm =10mm, 1 hm=10dam=100m
1dam =10m, 1km=10 hm=100dam
-. =1000m
HS nhắc lại
*Đọc lại 3-6 em
-Một em đọc ,lớp nhẩm.
-Thi 2 dãy bàn
1km = 10hm 1hm= 100dam
1km = 1000m 1m= 100cm
1m = 1000mm 1hm=100m
1dm = 100cm 1cm = 100mm
-HS đọc yêu cầu.
-HS làm bảng chữa.
8hm= 800m 8m=80 dm
9hm= 900m 6m=600 cm
7dam=70m 8cm=80 mm
3dam=30m 4dm=400mm
-2HS làm mẫu.
-HS làm vở – chữa bảng.
25m x2=50m 36km : 3=12km
15 km x 4=60km 70 km :7 =10km
34 cm x 6 = 204cm 55dm: 5 =11dm
-Đọc lại bảng đơn vị đo độ dài.
-Về học thuộc bảng đơn vị đo.
*****************************************************************
MÔN THỂ DỤC
DẠY CHUYÊN
****************************************************************************
Thứ sáu ngày3 thángq11 năm 2006
Môn: TOÁN
Bài: Luyện tập.
I. Mục tiêu.
Giúp HS:
Làm quen với đọc,viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo.
Làm quen với việc các số đo độ dài có hai đơn vị đo thành số đo độ dài có một đơn vị đo (nhỏ hơn).
Củng cố phép cộng, phép trừ các số đo độ dài.
Củng cố cách so sánh các độ dài dựa vào số đo của chúng.
II. Chuẩn bị.
- Bảng, thước mét.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. (3’)
2.Bài mới.
a-Giới thiệu bài
b-Giảng bài.
Bài 1: ( 13’)
Bài 2: Tính (10’)
Bài 3: (10’)
Điền dấu =
3.Củng cố – dặn dò: (2’)
-Gọi HS đọc bảng đơn vị đo độ dài 2,3 em.
-Nhận xét – ghi điểm.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
Vẽ một đoạn thẳng AB lên bảng.
Đoạn thẳng AB dài bao nhiêu?
Viết tắt là: 1m9cm
1m9cm = …cm?
1m = …cm?
Ta có: 1m9cm= 100cm+9cm
=109cm
Ghi 3m2dm = …dm?
-Yêu cầu làm bảng con
-Nhận xét, chữa.
-Bài 2 yêu cầu làm gì?
-Gọi HS nêu cách tính:
-HS làm vào vở.
-Chấm – chữa.
Yêu cầu bài này là gì?
6m3cm…7m
-Tổ chức giaiû toán nhanh.
-Chia lớp thành hai nhóm.
-Hướng dẫn cuộc thi.
(nếu HS lúng túng)HD thêm,đổi
Đơn vị đo rồi so sánh.
-Tổng kết cuộc thi.
-Tuyên dương tổ thắng.
-Nhận xét chữa bài.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn HS.
-Đọc bảng đơn vị đo độ dài.
-Nhận xét.
-Nhắc lại tên bài học.
-1 – 2 HS lên đo.
1m và 9 cm.
-Đọc: một mét chín xăng ti mét.
-1 09 cm
-1m =100cm
-HS đọc. (cá nhân – đồng thanh)
+109cm
1m =100 cm
-HS nêu cách làm.
3m = 30 dm.
3m2dm= 30 dm +2dm=32dm
3m2dm=32dm.
-Làm bảng – chữa.
3m2cm=302cm
4m7dm= 47dm
9m3cm= 903cm
9m3dm =93dm
-HS đọc yêu cầu.Tính:
-Lấy số +với số được kết quả ghi đơn vị kèm theo.
8dam +5dam= 13 dam.
720m+43m = 763 m
57hm-28hm = 85hm
403cm-52cm=351cm
12km x 4=48km 27mm: 3=9mm
-HS đọc đề.Điền dấu :
Nêu cách giải.
6m3cm= 603cm
7m =700cm
603cm < 700cm
6m 3cm 5m
6m3cm > 6m ; 5m6cm> 6m
6m 3cm< 630cm 5m 6cm=506cm
6m 3cm=603cm 5m 6cm<560cm.
Chuẩn bị thước 20cm
**********************************************
Môn: TẬP LÀM VĂN
Bài: Ôn tập các tiết
I.Mục đích - yêu cầu.
- HS đọc hiểu các bài đọc thêm.bài tuần 1-8 .15’
-Kiểm tra phần luyện từ và câu 15’
-Củng cố chữa bài 5’
II.Đồ dùng dạy – học.
-Giấy vở.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Giới thiệu bài (2’)
2. Kiểm tra đọc.(15’)
2.Luyện từ và câu.
(25’)
3.Củng cố – dặn dò. (1’)
-Nêu yêu cầu của tiết học.
-HS lên bốc thăm đọc bài.
-Nhận xét ghi điểm.
-Giúp HS xác định lại đề.
-Phát phiếu ghi đủ nội dung bài kiểm tra.
Thu – chấm.
-Dặn HS.
-Nhắc laị tên bài .
-Đọc bài trả lời câu hỏi
-Đọc đề trong phiếu.
-Đề bài:
1 Đặt 2 câu để so sánh:
+Trường em vào giờ giải lao;
+Con đường em vẫn đi học;với các sự vật
thích hợp.
2:Tìm sự vật so sánh và sự vật được so sánh trong các câu thơ sau.
+Cầu cong như chiếc lược ngà.
+Oâng trăng tròn như cái mâm con.
+Trên trời mây trắng như bông
+Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây.
-HS làm bài.
-Ôn lại các bài đã học.
Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI.
Bài: Ôn tập –kiểm tra.
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
Củng cố và hệ thống hoá các kiến thức về:
Cấu tạo ngoài và chức năng của cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và cơ quan thần kinh.
Nên và không nên làm gì để bảo vệ các cơ quan trên.
Vẽ tranh vận động mọi người sống lành mạnh không sử dụng ma tuý.
II.Đồ dùng dạy – học.
Thăm, giấy vẽ, màu vẽ.
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Giới thiệu bài(2’)
2.Kiểm tra (18’)
3.Vẽ tranh:
3.Củng cố – dặn dò. (2’)
-Nêu yêu cầu của tiết học.
-Đưa thăm.
-Nhận xét đánh giá.
-Chia lớp thành 3 nhóm giao nhiệm vụ.
Nhóm 1: Vẽ vận động mọi người không uống rượu.
-Nhóm 2: Không hút thuốc lá.
Nhóm 3:không sử dụng ma tuý.
Theo dõi HD thêm.
-Đánh giá.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn HS.
-Nhắc lại tên bài.
-Rút thăm.
-Trả lời câu hỏi.
-Nhận xét.
-Các nhóm phân nhóm tự điều khiển.
-Thảo luận phân công người vẽ từng mảng.
-Các nhom treo tranh.
-Nhận xét góp ý.
-Chuẩn bị cho bài sau.
**********************************************
MÔN : THỂ DỤC
BÀI:ÔN ĐỘNG TÁC TAY, VƯƠN THỞ
DẠY CHUYÊN
*********************************************
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ
BÀI: PHÁT ĐỘNG THÁNG HỌC TỐT DÂNG THẦY CÔ
I:MỤC TIÊU:
-HS tham gia các hoạt động trò chơi,theo chủ đề học tốt giành nhiều điểm 10 tặng cô.
-Từ các hoạt động của chủ đề ,HS tự ý thức trong học tập thi đua học tốt hơn.
-Giáo dục HS luôn biết kính trọng thầy cô,thể hiện bằng cach chăm học .
II:Chuẩn bị :
-Đồ dùng trò chơi ,phiếu học tập.
III:Tiến hành:
-Khởi động:Thi tìm từ mới theo chủ đề.
-GV nêu chủ đề:tìm từ có tiếng học.
-Chia lớp 4 đội, đặt tên cho đội( cúc trắng , độichăm , đ /ngoan, nề nềp)
-Đội nêu từ trước đúng ,đượcchỉ định đội khác tiếp.
_nêu cách chơiHD HS chơi
-Tổ 1:học chữ ,
Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2006
I Mục tiêu.
Biết ứng dụng cách gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh để gấp, cắt, dán bông hoa 4,8 cánh.
Gấp cắt, dán được bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh đúng quy trình kĩ thuật.
Trang trí được bông hoa theo ý thích.
Hứng thú vơi giờ học gấp, dán hình.
II Chuẩn bị.
Các mâu hoa.
Tranh quy trình.
Giấy màu, kéo hồ dán.
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra: 3’
2. Bài mới.
a-giới thiệu bài.
b-Giảng bài.
Nhắc lại quy trình gấp,cắt, dán
6’
Thực hành: 20 – 25’
3. Củng cố – dặn dò. 2’
-Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Treo tranh quy trình thực hiện.
-Nêu lại quy trình thực hiện.
-Theo dõi HD thêm.
-Nhận xét – đánh giá.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn HS.
-Bổ xung.
-Nhắc lại tên bài học.
-Nhìn quy trình nêu lại các bước gấp, cắt bông hoa 5 cánh, 4cánh, 8 cánh.
-Bổ xung.
-Gấp, cắt bông hoa 5 cánh: Gấp như ngôi sao, vẽ đường cong, cắt theo đường cong được bông hoa
-Cắt hoa 4 cánh: Gấp làm 8 phần bằng nhau – cắt theo đường cong hoa 4 cánh.
-Gấp, cắt hoa 8 cánh: gấp như hoa 4 cánh thêm một lần nữa cắt theo đường cong tạo thành hoa 8 cánh.
-Cắt 3 bông hoa 5 cánh.
2bông hoa 4 cánh.
-2bông hoa 8 cánh.
Trình bày kết quả.
-Chuẩn bị bài sau.
File đính kèm:
- GAL3Tuan9.doc