TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
TIẾT 25: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ( tiết 1)
I. MỤC TIÊU
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút; HS khá giỏi thì tốc độ đọc nhanh hơn); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài.
- Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho.
- Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc trong 8 tuần. Bảng phụ viết sẵn câu văn ở bài tập 2. Bảng nhóm viết câu văn ở bài tập 3.
- HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
18 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 900 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 3 tuần 9 - Trường tiểu học Số 4 Xuân Quang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
= 10 dam 1 cm = 10 mm.
Bài 2.Có điều kiện yêu cầu HS làm cả bài.
a, Hướng dẫn mẫu:
4 dam = .....m.
Vì : 1 dam = 10 m.
Nên : 4 dam = 10 x 4 = 40 m.
- HS nêu yêu cầu.
M: 4 dam = 40 m 8 hm = 800 m.
7 dam = 70 m 7 hm = 700 m
9 dam = 90 m 9 hm = 900 m
6 dam = 60 m 5 hm = 500 m.
b, Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu)
- Hướng dẫn nhận xét mẫu.
- Nhận xét.
- 2 hs lên bảng, lớp thực hiện vào vở.
Bài 3: tính theo mẫu.
- 2 hs lên bảng trình bày phép tính mẫu và giải thích cách làm.
- Củng cố cách cộng các số đo độ dài có cùng đơn vị đo( thực hiện như đối với số tự nhiên)
- HS nêu yêu cầu.
45 dam – 16 dam = 29 dam.
67 hm – 25 hm = 42 hm.
25 dam + 50 dam = 75 dam.
8 hm + 12 hm = 20 hm.
4. Củng cố- dặn dò:
- Nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học.
- Nhận xét giờ học.
- 2-3 hs nhắc lại mối qun hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học.
Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012
THỂ DỤC
Tiết 18: ÔN HAI ĐỘNG TÁC
VƯƠN THỞ VÀ TAY CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
I. MỤC TIÊU
- Ôn động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng.
- Chơi trò chơi "Chim về tổ". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN
- Địa điểm: Sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: Vòng tròn trò chơi "Chim về tổ"
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
Nội dung
Đ/ lượng
Phương pháp tổ chức
A. Phần mở đầu
1. Nhận lớp.
- ĐHTT:
- Cán sự lớp báo cáo sĩ số.
x x x x x
- GV nhận lớp phổ biến.
x x x x x
- ND bài học.
2. Chạy chậm theo hàng dọc, soay các khớp cổ tay, cổ chân.
- Cán sự lớp điều khiển.
B. Phần cơ bản
1. Ôn 2 động tác vươn thở, tay.
- GV nêu tên từng động tác - làm mẫu.
- HS ôn tập từng động tác sau đó tập liên hoàn.
+ ĐHOT: x x x x
x x x x
x x x x
+ Lần 1 GV hô: HS tập.
+ Lần 2: Cán sự lớp điều khiển.
- GV quan sát sửa sai cho HS.
2. Chơi trò chơi "Chim về tổ"
- GV nêu tên trò chơi, phổ biến luật chơi và cách chơ.i
- GV cho HS chơi trò chơi.
- GV quan sát, sửa sai.
+ ĐTTC:
x x x x x
x x x x x
C. Phần kết thúc
- ĐHXL:
- GV cho HS thả lỏng.
x x x x x
- GV cùng HS hệ thống bài.
x x x x x
- GV nhận xét tiết học, giao BTVN.
TẬP VIẾT
TIẾT 9: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ( tiết 6)
I. MỤC TIÊU
1.Tiếp tục ôn tập các bài tập đọc đã học: Mức độ, yêu cầu như tiết 1..
2.Chọn từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho các từ ngữ chỉ sự vật.
3.Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- 2 bảng nhóm viết nội dung bài tập 2.
- 1 số tranh, ảnh về hoa huệ trắng, hoa cúc vàng.
- Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Giới thiệu bài.
2. HD ôn tập: Tổ chức cho HS ôn luyện như tiết 1.
Bài tập 2.
- 2 hs lên bảng thi làm bài trên phiếu.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 3.
- Mời 3 hs lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
3. Củng cố-dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS luyện đọc cá nhân, nhóm, trước lớp.
- Lớp làm việc cá nhân, 2 hs làm bài vào phiếu lên trình bày.
- Nhận xét.
- 2-3 hs đọc lại cả đoạn văn đã hoàn chỉnh
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Hs làm bài vào vở.
- 2-3 hs nêu miệng bài làm của mình.
- Nhận xét.
- Chữa bài giả đúng vào vở.
- Học thuộc bài, chuẩn bị bài sau.
TOÁN
TIẾT 44: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
I. MỤC TIÊU
- Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và thứ tự từ lớn đến nhỏ.
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Biết làm các phép tính với các số đo độ dài.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: Bảng kẻ sẵn các dòng, các cột như khung trong bài học nhưng không ghi chữ và số.
- HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài.
- Giới thiệu bảng kẻ sẵn nh sgk.
- Hướng dẫn hs nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học?
- Nêu tên đơn vị đo cơ bản?
- Ghi m vào giữa bảng.
- Ghi bên phải cột m: nhỏ hơn m.
- Ghi bên trái cột m : lớn hơn m.
- Hướng dân hs nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo để lần lợt điền vào bảng
- Nêu các đơn vị đo độ dài đã học và mối quan hệ của các đơn vị đo đó.
- Các đơn vị đo độ dài đã học: km, m, hm, dam, cm, mm.
- Đơn vị đo cơ bản là m.
- Nhận xét các đơn vị đo nhở hơn m và lớn hơn m.
- Mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài tiếp liền gấp( kém) nhau 10 lần.
đúng vị trí.
- Giới thiệu thêm: 1 km = 10 hm.
- Nhận xét về mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài?
- Nêu: 1 km = 1000 m
1 m = 1000 mm
- Hướng dẫn hs ghi nhớ bảng đơn vị đo
- Nhắc lại: 1 km = 1000 m.
- Nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài.
- Ghi nhớ bảng đơn vị đo độ dài.
độ dài.
3. Luyện tập:
Bài 1: Số?
- Hướng dẫn hs làm việc cá nhân.
- Hs trình bày miệng theo hình thức nối tiếp.
- Nhận xét.
Bài 2: Số?
- Hướng dẫn hs nêu sự liên hệ giữa các đợn vị đo độ dài hm và m
- 2 hs lên bảng, lớp thực hiện trên bảng con.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài, chữa bài.
1 km = 10 hm 1 m = 10 dm
1 km = 1000 m 1 m = 100 cm
1 hm = 10 dam 1 dm = 10 cm
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài, chữa bài.
8 hm = 800 m 8 m = 80 dm
9 hm = 900 m 6 m = 60 dm
7 dam = 70 m 8 cm = 80 mm
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Tính theo mẫu.
- Hướng dẫn hs phân tích mẫu ( sgk)
- Hướng dẫ hs thực hiện bài tương tự mẫu.Yêu cầu HS khá giỏi làm hết bài.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, chữa bài.
25 m x 2 = 50 m 36 m : 3 = 12 m
15 m x 4 = 60 m 70 km : 7 = 10 km
- Nhận xét, chữa bài.
- Củng cố cách nhân, chia số đo độ dài cho số tự nhiên: ( nhân, chia bình thường nh đối với số tự nhiên)
4. Củng cố- dặn dò:
- Nêu lại bảng đơn vị đo độ dài.
- Dặn dò: về nhà tiếp tục học thuộc bảng.
34 cm x 6 = 204 cm
55 dm : 5 = 11 dm
- Nhắc lại cách nhân, chia số đo độ dài cho số tự nhiên.
2-3 hs nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài.
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
TIẾT 18: ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ ( Tiết 2)
I.MỤC TIÊU
- Củng cố và hệ thống hoá kiến thức về cấu tạo ngoài, chức năng của các cơ quan: hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh.
+ Biết không dùng các chất độc hại đối với sức khoẻ như thuốc lá, ma tuý, rượu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Giấy khổ A4.
- HS: SGK.
III. BÀI MỚI ( tiếp)
2. Hoạt động 2: Vẽ tranh.
- Mục tiêu: Hs vẽ tranh vận động mọi
người sống lành mạnh, không sử dụng các chất độc hại như thuốc lá, rượu, ma tuý.
- Cách tiến hành.
+ Bước 1: Tổ chức hướng dẫn.
Hướng dẫn các nhóm chọn nội dung để vẽ tranh ( mỗi nhóm một nội dung)
+ Bước 2: Thực hành.
hướng dẫn hs thực hành theo nhóm vẽ tranh đúng nội dung.
+ Bước 3: trình bày và đánh giá.
- Hướng dẫn nhận xét và xếp loại.
3. Củng có- dặn dò:
- Nhác hs về gia đình tuyên truyền mọi người trong gia đình sống lành mạnh, không sử dụng các chất độc hại.
- Nghe hướng dẫn hs chọn nội dung để vẽ tranh.
- Chuẩn bị dụng cụ để vẽ.
- Phân công trong nhóm.
- Thực hành vẽ tranh.
- Trình bày sản phẩm.
- Bình chọn tranh đẹp, đúng chủ đề.
- Thực hành sống lành mạnh cùng gia đình và người thân.
Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012
ÂM NHẠC
Tiết 9: ÔN TẬP 3 BÀI HÁT: BÀI CA ĐI HỌC, ĐẾM SAO, GÀ GÁY
I. MỤC TIÊU
- Học thuộc 3 bài hát, hát đúng nhạc lời.
- Biết hát kết hợp gõ đệm theo 1 trong 3 kiểu: Đệm theo phách, đệm theo nhịp, đệm theo tiết tấu lời ca.
- Tập biểu diễn các bài hát.
II. GIÁO VIỆN CHUẨN BỊ
- Nhạc cụ quen dùng, một số nhạc cụ gõ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Ôn tập bài hát.
" Bài ca đin học "
- GV nêu yêu cầu cả lớp hát + gõ đệm
- HS hát + gõ đệm lần lượt theo 3 kiểu: Đệm theo phách, theo nhịp theo tiết tấu lời ca.
- GV yêu cầu HS hát vận dộng phụ hoạ.
- HS hát + 1 vài động tác phụ hoạ (Nhóm, cá nhân).
- GV nhận xét, tuyên dương .
- Từng nhóm, cá nhân biểu diện.
2. Hoạt động 2: Ôn tập bài: Đếm sao.
- GV yêu cầu HS ôn tập + gõ nhịp.
- HS ôn tập + Gõ nhịp 3/4.
- GV cho HS chơi trò chơi kết hợp bài hát
- GV nêu cách chơi, HD hs cách chơi.
- GV quan sát, sửa sai cho HS.
- HS chú ý nghe.
- HS chơi trò chơi.
3. Hoạt động 3: Ôn tập bài: Gà gáy
- GV cho HS hát theo kiểu nối tiếp.
+ GV chia lớp thành 3 nhóm.
N1: Hát câu 1.
N2: Hát câu 2.
- HS chú ý nghe.
N3: Hát câu 3.
- Cả 3 nhóm cùng hát câu 4.
- HS hát.
- GV nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố - dặn dò.
- Hát lại 3 bài hát (cả lớp hát).
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
CHÍNH TẢ
TIẾT 18: KIỂM TRA ĐỌC
Đề bài: (Đề chung của tổ chuyên môn)
TẬP LÀM VĂN
TIẾT 9: KIỂM TRA VIẾT GIỮA HỌC KÌ
Đề bài. ( Đề chung của tổ chuyên môn)
TOÁN
TIẾT 45: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Bước đầu biết đọc, viết các số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo.
- Biết cách đổi các số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo thành số đo độ dài có 1 tên đơn vị đo nhỏ hơn đơn vị đo kia.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1: Yêu cầu HS khá giỏi làm hết cả bài.
a, Giúp hs nêu vấn đề bài tập 1b.
b, Hướng dẫn mẫu:
3 m 4 dm = 30 dm + 4 dm = 34 dm.
3 m 4 cm = 300 cm + 4 cm = 304 cm.
- Nhận xét.
Bài tập 2.
2 hs lên bảng thực hiện, lớp làm việc cá nhân.
- hs đọc thuộc bảng đơn vị đo độ dài.
- Đọc yêu cầu bài 1b.
- Làm việc cá nhân.
3m 2 cm = 300cm + 2 cm = 302 cm.
4m 7 dm = 40 dm + 7 dm = 47 dm
4m 7 cm = 400cm +7 cm = 407 cm.
9m 3 cm = 900cm + 3 cm = 903 cm.
9m 3 dm = 90 dm + 3 dm = 93 dm.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
a, 8 dam + 5 dam = 13 dam
- Nhận xét.
Bài 3: ( cột 1)
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
- Hướng dẫn mẫu:
6 m3 cm < 7 m
603 cm < 700 cm
Hoặc: 6 m 3 cm gồm 6 m và 3 cm nữa nhưng không đủ để trở thành 7 m, nên 6m 3 cm < 7 m.
* Yêu cầu HS khá giỏi làm hết cả bài.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà, chuẩn bị bài sau: Thực hành đo độ dài.
57 hm -28 hm = 29 hm.
12km x 4 = 48 km
b, 720m + 43 m = 763m
403 cm – 52 cm = 351 cm.
27mm : 3 = 9 mm
- HS nêu yêu cầu.
- Quan sát mẫu.
- Làm việc cá nhân.
6m 3cm > 6m
6m 3cm = 603 cm
5m 6cm > 5 m
5m 6cm < 6m
5m 6cm = 506 cm
5m 6cm <560 cm.
- Nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài.
SINH HOẠT LỚP
- Nhận xét hoạt động tuần 9.
- Phương hướng hoạt động tuần 10.
File đính kèm:
- Tuan 9.doc