A. Mục tiêu:
- HS đọc thông các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu lớp 3.
- Trả lời các câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Tìm đúng các sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho
- Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh.
- Ôn tập Ai là gì ? và kể được một câu chuyện đã học.
B. Đồ dùng dạy học:
- VBT Tiếng Việt.
- Bảng phụ.
18 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 973 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 9 - Nguyễn Thị Thơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oùc yeõu caàu cuỷa baứi.
+ Hs quan saựt và laộng nghe.
+ Hs quan saựt.
+ Hs laứm baứi vaứo vụỷ.
+ 2 Hs leõn baỷng thi laứm baứi vaứ giaỷi thớch baứi laứm.
+ Hs caỷ lụựp nhaọn xeựt. 2 – 3 Hs ủoùc laùi ủoaùn vaờn ủaừ hoaứn chổnh.
+ Hs chửừa baứi vaứo vụỷ.
+ Hs ủoùc yeõu caàu ủeà baứi.
+ Hs laứm baứi caự nhaõn.
+ Hs nghe vaứ vieỏt baứi vaứo vụỷ.
+ Ba Hs leõn baỷng laứm baứi.
+ Hs nhaọn xeựt baứi cuỷa baùn.
+ Hs chửừa baứi vaứo VBT
Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010
Tiếng Việt
Ôn tập giữa học kì I ( tiết 7 + 8 )
A. Mục tiêu:
- HS đọc thông các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu lớp 3.
- Trả lời các câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Củng cố và mở rộng vốn từ qua trò chơi ô chữ.
- Kiểm tra đọc- hiểu, LTVC.
B. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc ( 8 tuần đầu)
- VBT.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
I. Bài cũ:
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. HĐ1: Luyện đọc
- YC từng HS bốc thăm chọn bài tập đọc, HTL.
- YC HS đọc bài theo phiếu bốc thăm và trả lời câu hỏi về ND bài đọc ( theo YC của phiếu bốc thăm)
- Cho điểm.
3. HĐ 2: Giải ô chữ
- Gọi 1 HS đọc yờu cầu của bài.
- Điều kiện của bài là gì?
- HD HS làm bài.
+ Bước 1: dựa theo gợi ý, phán đoán từ ngữ đó là gì?
+ Ghi từ ngữ vào các ô trống theo hàng ngang có đánh số thứ tự, mỗi ô ghi một chữ cái. Các từ này phải có nghĩa đúng như từ gợi ý và có số chữ khớp với các ô trống trên từng dòng.
+ Bước 3: sau khi điền đủ 8 từ ngữ vào các ô trống theo dòng ngang, đọc từ mới xuất hiện ở ô chữ in màu.
- Chia lớp thành các nhóm, phát cho mỗi nhóm một tờ phiếu, YC HS làm bài theo nhóm trong thời gian 5 phút.
- YC HS trình bày kết quả của nhóm mình.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng: từ mới xuất hiện là TRUNG THU
.III. Củng cố, dặn dò.
- NX tiết học
- Yêu cầu HS chuẩn bị cho tiết ôn tập sau.
Hoạt động học
- Lắng nghe GV giới thiệu.
- HS bốc thăm, sau đó xem lại bài khoảng 2 phút.
- HS đọc bài và trả lờp câu hỏi về nội dung bài đọc.
- 1 HS đọc YC của đề bài. cả lớp đọc thầm và quan sát ô chữ.
- Tất cả các từ ngữ tìm được đều phải bắt đầu bằng chữ T.
- Lắng nghe
- HS làm bài theo nhóm.
- Các nhóm dán kết quả của nhóm mình lên bảng lớp, cả lớp theo dõi, chữa bài.
Toán
Đề - ca - mét. Héc - tô - mét
A. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nắm được tờn gọi và ký hiệu của đề - ca - một (dam), hộc - tụ - một (hm).
- Biết được mối quan hệ giữa dam và hm.
- Biết chuyển đổi đơn vị từ dam, hm ra m.
B. Đồ dùng dạy học
- Một số sơ đồ như trong SGK
C. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
I . Bài cũII. Bài mới
1. Giới thiệu bài.
2. HĐ 1: Ôn các đơn vị đo độ dài đã học.
- Cỏc em đó được học cỏc đơn vị đo độ dài nào?
3. HĐ 2: Giới thiệu đơn vị đo độ dài Đề - ca - met, Hec - tô - met.
- Đề-ca-một là một đv đo độ dài. Đề-ca-một ký hiệu là dam.
- Độ dài của 1 dam bằng độ dài của 10 m.
- Hộc-tụ-một cũng là một đv đo độ dài. Hộc-tụ-một ký hiệu là hm.
- Độ dài của một hm bằng độ dài của 100 m và bằng độ dài của 10 dam.
Luyện tập - thực hành:
Bài 1:
- Viết lờn bảng:
1 hm = … m và hỏi: 1 hm bằng nhiờu m?
- Vậy điền số 100 vào chỗ trống. Y/c h/s tự làmbài tiếp.
- Nhận xột, ghi điểm.
Bài 2.
- Viết lờn bảng 4 dam = ? m.
- Y/c h/s suy nghĩ để tỡm số thớch hợp điền vào chỗ chấm và giải thớch tại sao mỡnh điền số đú.
- Y/c h/s làm tiếp cỏc phộp tớnh cột thứ nhất, thứ 2.
- G/v nhận xột, ghi điểm
Bài 3.
- Y/c h/s đọc mẫu, sau đú tự làm bài.
- G/v theo dừi h/s làm bài, kốm h/s yếu.
- GV: Đõy là cỏc phộp tớnh nhõn chia số đo độ dài.
- G/v nhận xột, ghi điểm
III. Củng cố dặn dò.
- Yêu cầu HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học
Hoạt động học
- Lắng nghe.
- Mi-li-một, xăng-ti-một, đề-xi-một,một, ki-lụ-một.
- H/s đọc: đề-ca-một.
- Đọc: 1 đề-ca-một bằng 10 một.
- Đọc: hộc-tụ-một.
- Đọc: 1 hộc-tụ-một bằng 100 một, 1 hộc-tụ-một bằng 10 đề-ca-một.
- 2 h/s lờn bảng làm, lớp làm vào vở.
1 hm = 100 m
1 dam = 10 m
1 hm = 10 dam
1 km = 1000 m
1 m = 10 dm
1 m = 100 cm
1 cm = 10 mm
1 m = 1000 mm
- 4 dam = 40 m.Vỡ 1 dam bằng 10 m
4 dam gấp 4 lần 1 dam
- Muốn biết 4 dam dài bằng bao nhiờu một ta lấy 10m x 4 = 40m.
- H/s làm vào vở, vài h/s nờu nối tiếp kết quả.
- H/s nhận xột.
- 2 h/s lờn bảng làm bài, h/s cả lớp làm bài vào vở bài tập, đổi vở kiểm tra.
- H/s nhận xột.
- H/s lắng nghe
Tiếng Việt
Ôn tập giữa học kì I ( tiết 9)
A. Mục tiêu: Giúp HS
- HS nghe viét chính xác bài hớ bé ngoan
- Viết một đoạn văn ngắn có ND liên quan đến chủ điểm đã học.
B Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
I. Bài cũ:
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn tập:
a. nghe – viết Nhớ bé ngoan
- GV đọc bài chính tả một lần, sau đó YC 2 HS đọc lại.
- HD HS nhận xét chính tả.
- Đọc cho HS viết.
- Chấm một số bài, nhận xét từng bài về chữ viết, cách trình bày.
b. Tập làm văn
- Gọi HS đọc đề bài
- Giúp HS năm YC của đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Mời một số HS đọc bài trước lớp.
- GV nhận xét, sửa bài cho HS..
III. Củng cố dặn dò:
- Nhắc lại những ND vừa học.
- GV nhận xét tiết học.
Hoạt động học
- Lắng nghe.
- Lắng nghe, sau đó 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS viết bài vào vở.
- 1 HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
- HS theo dõi.
- HS làm bài cá nhân: viết một đoạn văn ngắn kể về tình cảm của bố, mẹ hoặc người thân dối với mình.
- 4 – 5 HS đọc bài trước lớp, cả lớp theo dõi, nhận xét.
Tự nhiên xã hội
Ôn tập: Con người và sức khoẻ
A. Mục tiêu.
- Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và hệ thần kinh; cấu tạo ngoài, chức nang, giữ vệ sinh.
- Biết không dùng các chất độc hại đối với sức khoả như thuốc lá, ma tuý, rượu
B. Đồ dùng dạy học:
C. Các hoạt động dạy và học:
I. Bài cũ:
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.HĐ2: Ôn tập.
- Giáo viên tiếp tục tổ chức trò chơi "Ai nhanh, Ai đúng" với nội dung nối tiếp của tiết trước: Cơ quan bài tiết nước tiểu và cơ quan thần kinh.
- Tổ chức giải ô chữ.
- Các đội chọn hàng ngang để giải đáp , mỗi hàng ngang giải đáp đúng được 5 điểm - sách giáo viên.
- Hoàn thành bức tranh vận động mọi người sống lành mạnh, không sử dụng các chất kích thích.
III. Củng cố - Dặn dò:
- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra.
- Nhận xét giờ học
Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010
Toán
Bảng đơn vị đo dộ dài
A. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Làm quen với bảng đơn vị đo độ dài.
- Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bộ, từ bộ đến lớn.
- Thực hiện cỏc phộp tớnh nhõn, chia cỏc với cỏc số đo độ dài.
B. Đồ dùng dạy học:
- 6 bông hoa bằng giấy màu.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
I. Bài cũ:
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. HĐ 1: Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài
- Vẽ bảng đo độ dài như (sgk) lờn bảng (chưa cú thụng tin).
- Y/c h/s nờu tờn cỏc đơn vị đo độ dài đó học.
- Nờu: Trong cỏc đv đo độ dài thỡ một được coi là đv cơ bản (Viết m vào bảng đv đo độ dài)
- Lớn hơn một cú cỏc đv nào?
- Ta viết cỏc đv này phớa trỏi của cột m.
- Nhỏ hơn một cú cỏc đv nào?
- Ta viết cỏc đv này phớa phải của cột m.
- Y/c h/s đọc thứ tự cỏc đv đo độ dài từ bộ đến lớn và từ lớn đến bộ.
- G/v hỏi để h/s nờu mối quan hệ giữa cỏc đv đo độ dài trong bảng, g/v ghi vào cỏc cột như sgk.
- Y/c h/s đọc thuộc bảng đv đo độ dài.
- 1 đv đo độ dài liền trước gấp bao nhiờu làn 1 đv đo độ dài liền sau?
3. HĐ 2: Luyện tập - thực hành:
Bài 1:
- Y/c h/s tự làm bài.
- G/v nhận xột, ghi điểm.
Bài 2.
- H/s tự làm bài.
- gọi h/s đọc k/q nối tiếp điền vào chỗ chấm.
- G/v nhận xột, ghi điểm.
Bài 3.
- Viết lờn bảng.
32 dam x 3 = … và hỏi: Muốn tỡm 32 dam nhõn 3 ta làm ntn?
- Hướng dẫn tương tự với phộp tớnh
96 cm : 3 = 32 cm
- Y/c h/s tự làm tiết bài.
- G/v nhận xột, ghi điểm.
III. Củng cố, dặn dò:
- YC HS về nhà học thuộc bảng đơn vị đo độ dài, hoàn thành tất cả các bài tập và chuẩn bị bài sau.
- Dặn HS về nhà làm thêm các bài tập và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
Hoạt động học
- Lắng nghe
- Một số h/s trả lời, cú thể khụng trả lời theo thứ tự: km, hm, dam, m, dm, cm, mm.
- 3 đv lớn hơn một: dam, hm, km.
- H/s quan sỏt.
- 3 đv nhỏ hơn một: dm, cm, mm.
- H/s quan sỏt.
- 4 h/s đọc.
- H/s nờu mối quan hệ giữa cỏc đv đo độ dài mà GV yờu cầu.
- H/s đọc CN - ĐT và học thuộc.
- 1 đv đo độ dài liền trước gấp 10 lần 1 đv đo độ dài liền sau.
- 2 h/s lờn bảng làm, h/s dưới lớp làm vào vở.
1km = 10hm
1km = 1000m
1hm = 10dam
1hm = 100m
1m = 10dm
1m = 100cm
1m = 1000mm
1dm = 10 cm
- H/s làm bài vào vở.
- H/s nối tiếp nờu k/q và nờu cỏch đổi.
- Ta lấy 32 nhõn 3 được 96, viết 96 sau đú viết ký hiệu đơn vị là dam vào sau k/q.
- H/s làm vào vở.
- H/s nối tiếp nờu k/q của p/t.
25m x 2 = 50m
15km x 4 = 60km
24cm x 6 = 204cm
36hm : 3 = 12hm
70km : 7 = 10km
55dm : 5 = 11dm
Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu.
- Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo.
- Biế cách đổi số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị đo(nhỏ hơn ĐV km)
B. Đồ dùng:- Thước dây.
C. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy
I. Bài cũ:
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HĐ2:Luyện tập – thực hành
Bài 1:
a- Giáo viên vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1 m 9 cm.
- Yêu cầu học sinh lên bảng đo.
1 m 9 cm: viết. Đọc: một mét chín xăng ti mét.
b- Giáo viên hướng dẫn.
3 m 4 dm = .... dm. (3m 4 dm = 30 dm + 4 dm = 34 dm).
3 m 4 cm = .... cm. (3m 4 cm = 300 cm + 4 cm = 304 cm).
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- Gv nx, chốt KQ đúng
Bài 2:
- Nêu yêu cầu của bài?
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở, và nêu cách thực hiện phép tính với các đợn vị đo
- Gv nx, kết luận
Bài 3:
- Giáo viên hướng dẫn : 6 m 3 cm ...7 m.
6 m 3 cm = 603 cm 6 m 3 cm < 7 m
7 m = 700 cm
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
III. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học
Hoạt động học
- Nêu cách làm.
- HS nào có cách làm khác?
-HSK - G: Dịch chuyển theo hàng
- Tính.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh làm bài, đọc kết quả bài làm.
- Hs khác nx
- Hs nêu
- Thực hiện
- Lắng nghe gv hd
- Thực hiện
Thi giữa học kì I
File đính kèm:
- tuan 9.doc