Giáo án Lớp 3 Tuần 8 - Nguyễn Thị Thơ

A. Mục tiêu:

- Đọc đúng rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu chấm, dấu phảy, giữa các cụm từ. - - - Bước đầu đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.

- Hiểu ý nghĩa: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau.(trả lời được CH 1, 2, 3, 4)

- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện.

- HS khá, giỏi kể được từng đoạn hoặc cả câu chuyện theo lời một bạn nhỏ.

B. Đồ dùng dạy học

- Tranh minh hoạ trong SGK.

 

doc20 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 921 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 8 - Nguyễn Thị Thơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p làm bài vào vở. - GV+HS NX, chấm điểm thi đua. - HS chữa bài vào VBT. - Cả lớp đọc thầm nội dung bài tập. - 1 HS đọc Y/c và trả lời - Ai, làm gì? Thø n¨m ngµy 21 th¸ng 10 n¨m 2010 Toán Tìm số chia A. Mục tiêu: - Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia. - Biết tìm số chia chưa biết. B. Đồ dùng dạy học - 6 hình tròn bằng nhựa như SGK, bảng phụ, phiếu học tập. C. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. KTBC: II. Dạy học bài mới 1. Giíi thiÖu bµi: 2. Bài míi: 2.1 Hướng dẫn HS c¸ch t×m số chia: - GV yêu cầu HS lấy 6 hình tròn xếp như hình vẽ SGK. - Có 6 hình tròn xếp thành 2 hàng đều nhau hỏi mỗi hàng có mấy hình tròn. - GV ghi như SGK 6 : 2 = 3 Số bị chia Số chia thương + Muốn tìm số chia ta làm như thế nào? - GV vừa nói vừa ghi bảng 2 = 6 : 3 + Qua ví dụ trên em rút ra kết luận gì? - GV nêu: Tìm x biết: 30 : x = 5 + Bài toán yêu cầu ta tìm gì? + Muốn tìm số chia x ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS lên bảng thực hiện, lớp thực hiện B/con. - GV nhận xét tuyên dương. 2.2.Thực hành Bài 1: GV cho. Bài 2: GV cho HS làm bài. - Bài 2 củng cố cho ta gì? Bài 3: - Bài toán cho biết gì?. - Đề bài Y/c gì? - GV-NX- TD. - GV NX, bảng lớp. TD những HS làm tốt. III. Củng cố - Dặn dò: - NX tiết học. - Về nhà học bài - Xem trước bài sau. Luyện tập. - HS cả lớp thực hiện theo yêu cầu. - Mỗi hàng có 3 hình tròn. - HS nêu từng tên gọi từng thành phần của phép chia. Muốn tìm số chia (2) ta lấy số bị chia (6) chia cho thương (3). - HS nêu 2 = 6 : 3 - Trong phép chia hết muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương. - 4 HS nhắc lại. - Bài toán yêu cầu ta tìm số chia x chưa biết. - Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương. - 1 HS lên bảng làm. Lớp làm bảng con. 30: x = 5 x = 30 : 5 x = 6 - HS nhận xét bạn sửa sai nếu cần. - HS nêu kết quả tính nhẩm bằng miệng. - 3 HS lên bảng làm. N 1. 12 : X = 2 ; 36 : X = 4 N 2. 42 : X = 6 ; X : 5 = 4 N 3. 27 : X = 3 ; X x 7 = 70 … củng cố cho về kiến thức tìm số chia, số bị chia, tìm thừa số chưa biết. - HS đọc bài toán. + Trong phép chia hết, 7 chia cho mấy để được: Thương lớn nhất Thương bé nhất Tập viết Ôn chữ hoa G A. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa G (1 dòng), C, Kh (1 dòng); Viết đúng tên riêng Gò Công (1 dòng) và câu ứng dụng: Khôn ngoan…chớ hoài đá nhau ( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. - HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết trên lớp) B. Đồ dùng dạy học - Mẫu chữ viết hoa G. Tên riêng Gò Công và câu tục ngữ trên dòng kẻ ô li. - Vở TV; Bảng con; phấn... C. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. KTBC: - Ôn chữ cái E, Ê. - Nhận xét - ghi điểm. II. Dạy học bài mới 1. Giíi thiÖu bµi: 2. Bài míi: Hướng dẫn viết: HD viết trên bảng con: * Luyện viết chữ hoa: * Tìm các chữ hoa có trong bài? - GV viết mẫu. * HS viết từ ứng dụng ( tên riêng) -GV: Gò Công là tên một thị xã thuộc tỉnh Tiền Giang, trước đây là nơi đóng quân của Trương Định một lãnh tụ nghĩa quân chống Pháp. * Lưu ý cách viết tên riêng. * HS viết câu ứng dụng: - Giới thiệu ND câu tục ngữ: HS đọc câu ứng dụng. Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau. - GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ: Câu tục ngữ khuyên ta anh em trong nhà phải đoàn kết thương yêu nhau. Hướng dẫn viết vào vở TV: - GV nêu y/c: + Viết chữ G, C, Kh: 1 dòng cỡ nhỏ. + Viết tên Gò Công: 1 dòng cỡ nhỏ. + Viết câu tục ngữ: 1 lần. - GV nhắc nhở HS viết bài. - Chấm nhanh 5-7 bài. NX rút kinh nghiệm. III. Củng cố - dặn dò - NX tiết học. TD những em viết đẹp. - Nhắc HS luyện viết ở nhà, học thuộc câu ứng dụng. Chuẩn bị bài tiếp theo. - 3 HS lên bảng viết. từ và câu ứng dụng. Cả lớp viết bảng con Ê-đê, Em - G, C, K - 3 HS nhắc lại cách viết. - HS tập viết bảng con các chữ: G, C, K - HS viết bảng con Gò Công - HS viết bảng con các chữ Khôn, Gà. - HS viết bài vào vở - 2 đội lên thi đua viết câu ứng dụng. - Lắng nghe. Tập làm văn Kể về người hàng xóm A. Mục tiêu: - Biết kể về một người hàng xóm theo gợi ý (BT1). - Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) (BT2). - Khai thác trực tiếp nội dung bài. Giáo dục tình cảm tốt đẹp trong xã hội. B. Đồ dùng dạy học - Bảng lớp viếtï 4 câu hỏi gợi ý về một người hàng xóm: C. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. KTBC: II. Dạy học bài mới: 1. Giíi thiÖu bµi: 2. Bài míi: Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: - GV treo câu hỏi gợi ý: - Yêu cầu HS đọc đề và các gợi ý. - Người đó tên là gì? Bao nhiêu tuổi? - Người đó làm nghề gì? - Tình cảm của gia đình em đối với người hàng xóm ntn? - Tình cảm của người hàng xóm đối với gia đình em ntn? * GV NX chốt. - Em có nhận xét gì về người hàng xóm của bạn? - Bình chọn bạn kể đúng và hay. Bài 2: GV nêu yêu cầu của bài tập. Nhắc nhở các em viết giản dị, chân thật những điều em vừa kể, có thể viết 5 –7 câu hoặc nhiều hơn càng tốt. - Yêu cầu những em làm xong đọc bài viết của mình. - Nhận xét rút kinh nghiệm bình chọn người viết tốt. III. Củng cố - Dặn dò: - NX tiết học. - Chốt lại nội dung kiến thức đã học. - Chuẩn bị bài Tập viết thư và phong bì thư. - 1HS đọc yêu cầu và các gợi ý - Lớp đọc thầm. (Kể về một người hàng xóm mà em quý mến). - HS trả lời: - HS thi kể. Lớp lắng nghe. - N/X bạn. - HS có thể TL nhiều ý. - HS trao đổi theo nhóm TLCH. - Đại diện nhóm thi. - 1 HS đọc y/c -lớp đọc thầm. - Yêu cầu viết những điều vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn (từ 5 – 7 câu) - HS làm VBT - 2 - 3 HS đọc lại -lớp NX -GV NX. - Lắng nghe GV nói và ghi nhận. Thø s¸u ngµy 22 th¸ng 10 n¨m 2010 Toán Luyện tập A. Mục tiêu: - Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính. - Biết làm tính nhân (chia) số có 2 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. B. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ, phiếu học tập. VBT + bảng con. C. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. KTBC: - Tìm số chia - Nhận xét - ghi điểm. II. Dạy học bài mới 1. Giíi thiÖu bµi: 2. Bài míi: Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài1: Tìm x - GV nhận xét sửa bài - Bài 1 củng cố cho ta dạng toán nào? Bài 2: HS nêu YC bài tập. - Bài 2 củng cố cho ta gì? Bài 3: YC HS đọc đề toán . - Bài toán cho biết gì? - Bài toán Y/C gì? Tóm tắt: 1 thùng có: 36 lít dầu Bán đi 1/3, còn: ? lít dầu - Nhận xét và ghi điểm cho HS. III. Củng cố - Dặn dò: - NX tiết học. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau “Góc vuông, góc không vuông”. - HS nộp vở. - HS 1 làm BT3 - HS2 làm BT 2b - HS3 làm BT2C - Lớp theo dõi nhận xét. - 3 HS nhắc lại - 2 HS nêu yêu cầu của bài. Cả lớp làm bảng con. N1; X + 12 = 36 ; X – 25 = 15; 80 – X = 30 N2; X x 6 = 30 ; X : 7 = 5 ; 42 : X = 7 … cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ, thừa số, số bị chia, số chia chưa biết. - 8 HS lần lượt lên bảng làm 6 phép tính. Cả lớp bảng con; - HS nhận xét - sửa sai cho từng bạn. …cách nhân. chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số. - 1HS đọc đề cả lớp đọc thầm theo, dùng bút chì gạch 1 gạch dưới yếu tố bài toán cho, gạch 2 gạch dưới yếu tố bài toán yêu cầu. - 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở. Bài giải: Số lít dầu còn lại ở trong thùng là: 36 : 3 = 12 (lít) Đáp số: 12 lít Chính tả (nhớ - viết) Tiếng ru A. Mục tiêu: - Nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ lục bát. - Làm dúng BT2 a/b. B. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ viết sẵn 2 lần BT 2. C. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. KTBC: II. Dạy học bài mới: 1. Giíi thiÖu bµi: 2. Bài míi: 2.1 Hướng dẫn tập chÝnh t¶ a. Hướng dẫn chuẩn bị: - GV đọc khổ thơ 1 – 2. - Hướng dẫn HS nhận xét chính tả: + Bài thơ viết theo thể thơ gì? + Cách trình bày bài thơ lục bát có điểm gì cần chú ý? + Dòng thơ nào có dấu chấm phẩy? + Dòng thơ nào có dấu gạch nối? + Dòng thơ nào có dấu chấm hỏi và dấu chấm than? + Những chữ nào trong bài thơ viết hoa? - GV đọc cho HS chép bài vào bảng con. - GV nhận xét sửa chữa những sai sót. - GV nhắc các em gấp sách giáo khoa lại dùng trí nhớ để viết bài. - GV quan sát lớp nhắc nhở nhớ ghi tên bài ở giữa trang vở, viết hoa các chữ đầu dòng, đầu khổ thơ, đánh dấu câu, tư thế ngồi viết, cách cầm bút. b. Chấm chữa bài: - Chấm 5-7 bài, NX từng bài về các mặt: ND bài chép (đúng /sai), chữ viết (đúng /sai, sạch /bẩn, đẹp /xấu), cách trình bày( đúng/sai, đẹp /xấu ). 2.2 Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài 2a: GV yêu cầu HS đọc đề, HD HS làm. - HS làm đến đâu GV sửa đến đó. - GV chốt lại lời giải đúng. a. Rán, dễ, giao thừa. b. cuồn cuộn, chuồng, luống. III. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học, nhắc nhở. - 2 HS đọc lại - Thơ lục bát – một dòng 6 chữ, một dòng 8 chữ. - Dòng 6 chữ viết cách lề vở 2 ô ly. Dòng 8 chữ viết cách lề vở 1 ô ly. - Dòng thứ 2 - Dòng thứ 7 - Dòng 7 và dòng 8 - Các chữ đầu mỗi dòng thơ. - HS viết và ghi nhớ những chỗ cần đánh dấu câu. - Lớp chép bài - HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở. - 2 HS lên bảng, lớp làm vở nháp. - Thi đua chơi TC: - 1HS lên bảng làm, lớp làm bảng con làm đến đâu GV sửa đến đó. - Cả lớp viết vào vở. Sinh hoạt tuần 8 A. Môc tiªu: - Gióp HS thÊy ®­îc nh÷ng ­u, khuyÕt ®iÓm trong tuÇn 10, tõ ®ã cã h­íng kh¾c phôc. - GD HS tinh thÇn phª b×nh vµ tù phª b×nh. B. Lªn líp: 1. Líp sinh ho¹t v¨n nghÖ. 2. Néi dung sinh ho¹t. - Líp tr­ëng ®iÒu khiÓn sinh ho¹t. + C¸c tæ tr­ëng b¸o c¸o ho¹t ®éng trong tuÇn cña tæ. + Líp phã häc tËp b¸o c¸o ho¹t ®éng häc tËp cña líp. 3. §¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn: a. Líp tr­ëng nhËn xÐt t×nh h×nh cña líp vµ ®iÒu khiÓn líp sinh ho¹t. b. GV ®¸nh gi¸ chung: - ¦u ®iÓm: + §i häc ®Çy ®ñ, ®óng giê + Cã ý thøc tù gi¸c lµm vÖ sinh líp häc. + Mét sè em ®· cã ý thøc ph¸t biÓu, x©y dùng bµi. + Lµm tèt c«ng t¸c ch¨m sãc bån hoa. - KhuyÕt diÓm: Mét sè cßn nãi chuyÖn riªng trong líp, ch­a chó ý nghe gi¶ng. 4. B×nh bÇu tæ, c¸ nh©n xuÊt s¾c: - Tæ 3 - C¸ nh©n: 5. KÕ ho¹ch tuÇn tíi: - Lµm L§ vÖ sinh chuyªn: ch¨m sãc bån hoa. - Duy tr× nÒn nÕp ®· cã, ph¸t huy ­u ®iÓm, h¹n chÕ khuyÕt ®iÓm

File đính kèm:

  • docTuan 8.doc
Giáo án liên quan