1. Tập đọc: Bước đầu đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
Hiểu ý nghĩa: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau ( trả lời các câu hỏi 1,2,3,4)
2. Kể chuyện: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện
- HS khá, giỏi kể được từng đoạn hoặc cả câu chuyện theo lời một bạn nhỏ.
- KNS: Thể hiện sự cảm thông, chia sẻ
26 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1115 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 3 – Tuần 8 Năm 2013-2014, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
động nối tiếp:
- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau .
- Hai em lên bảng kể lại câu chuyện trả lời nội dung câu hỏi của giáo viên.
- HS lắng nghe
- 1 em đọc yêu cầu và các gợi ý. Cả lớp đọc thầm.
- Một em khá kể mẫu.
- 3 học sinh lên thi kể cho lớp nghe.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất.
- Một học sinh đọc đề bài .
- Lắng nghe giáo viên để thực hiện tốt bài tập.
- Học sinh thực hiện viết vào nháp.
- 5 em đọc bài viết của mình.
- Lớp nhận xét bình chọn bạn viết tốt nhất.
- Hai em nhắc lại nội dung bài học và nêu lại ghi nhớ về Tập làm văn .
- Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
CHÍNH TẢ
Bài: Nhớ - viết: Tiếng ru
Tiết: 8
I. Mục tiêu:
- Nhớ-viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ lục bát.
- Làm đúng bài tập 2 a/b
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng lớp viết sẵn 2 lần ND bài tập 2b.
HS: SGK.
DKPP: PT, HĐ, TH
DKHT: CN, N
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Mời 2 học sinh lên bảng.
- Yêu cầu viết các từ ngữ học sinh thường hay viết sai theo yêu cầu của giáo viên .
- Nhận xét đánh giá.
2. Dạy học bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn HS nhớ - viết:
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc khổ thơ 1 và 2 của bài thơ Tiếng ru
- Yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng bài thơ. Sau đó mở sách, TLCH:
+ Bài thơ viết theo thể thơ nào?
+ Cách trình bày bài thơ lục bát có điểm gì cần chú ý?
- Cho HS nhìn sách, viết ra nháp những chữ ghi tiếng khó, nhẩm HTL lại 2 khổ thơ.
* Yêu cầu HS gấp sách lại, nhớ viết 2 khổ thơ. GV theo dõi nhắc nhở.
* Chấm, chữa bài.
c) Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2: - Gọi 1HS đọc ND bài tập, cả lớp theo dõi trong SGK.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Mời 3 HS lên bảng viết lời giải.
- GV cùng cả lớp nhận xét và chốt lại ý đúng.
- Gọi 1 số HS đọc lại kết quả trên bảng. Cả lớp sửa bài (nếu sai).
3. Hoạt động nối tiếp:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài xem trước Dạy học bài mới .
- 2 học sinh lên bảng viết các từ: Giặt - rát - dọc.
- Cả lớp viết vào bảng con .
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 2HS đọc thuộc lòng bài thơ.
+ Bài thơ được viết theo thể thơ lục bát.
+ Nêu cách trình bày bài thơ lục bát trong vơ.û
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào nháp.
- HS nhớ lại hai khổ thơ 1 và 2 của bài thơ và viết bài vào vở.
- Tự soát và sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm.
- 1HS đọc yêu cầu BT. Cả lớp đọc thầm.
- Lớp tiến hành làm bài vào vở.
- 3 em thực hiện làm trên bảng.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- 3 em đọc lại kết quả. Cả lớp chữa bài theo lời giải đúng: cuồn cuộn, chuồng, luống.
- Về nhà học bài và xem lại bài tập trong sách giáo khoa.
---------------------------------------------------------------------------
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Bài: Vệ sinh thần kinh (tiếp theo)
Tiết: 16
I. Mục tiêu:
- Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khỏe.
- HS khá, giỏi : biết lập và thực hiện thời gian biểu hàng ngày.
KNS: Kĩ năng tự nhận thức : Đánh giá được những việc làm của mình có liên quan đến hệ thần kinh
III. Đồ dùng dạy học:
GV: Các hình trang 34 và 35 sách giáo khoa.
HS: SGK
PP kĩ thuật: Thảo luận/ làm việc nhóm.
IV. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu ví dụ về một số thức ăn đồ uống gây hại cho cơ quan thần kinh ?
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
3. Dạy học bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Hoạt động 1: Thảo luận- Thảo luận/ làm việc nhóm.
- Làm việc theo cặp
- Yêu cầu học sinh cứ 2 em quay mặt với nhau để thảo luận theo gợi ý và trả lời các câu hỏi sau:
+ Khi ngủ các cơ quan nào của cơ thể được nghỉ ngơi ?
+ Có khi nào bạn ngủ ít không? Nêu cảm giác của bạn ngay sau đêm hôm đó ?
+ Nêu những điều kiện để có giác ngủ tốt?
+ Hàng ngày, bạn đi ngủ và thức dậy lúc mấy giờ?
- Làm việc cả lớp
- Gọi một số em lên trình bày kết quả thảo luận theo cặp trước lớp.
- Giáo viên kết luận: SGK .
* Hoạt động 2: Thực hành lập thời gian biểu CN.
- Hướng dẫn HS lập TGB.
- Cho HS xem bảng đã kẻ sẵn và hướng dẫn CHS cách điền.
- Mời vài học sinh lên điền thử vào bảng thời gian biểu treo trên bảng lớp.
- Làm việc cá nhân.
- Cho HS điền TGB ở vở.
- GV theo dõi uốn nắn.
- Làm việc theo cặp.
- Yêu cầu học sinh quay mặt lại trao đổi với nhau và cùng góp ý để hoàn thiện bài 3.
- Lồng ghép VSMT, học sinh biết được 1 số việc làm có lợi cho sức khỏe. Ăn, ngủ, học tập, làm việc, vui chơi có điều độ. Không dùng các chất kích thích và các loại thuốc có hại cho sức khỏe để giữ gìn cơ quan thần kinh.
- Làm việc cả lớp:
- Gọi 1 số HS lên giới thiệu TGB của mình trước lớp
+ Tại sao chúng ta phải lập thời gian biểu?
+ Học tập và sinh hoạt theo thời gian biểu có lợi gì?
- GV kết luận: sách giáo viên.
4. Hoạt động nối tiếp:
- Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về học và xem trước Dạy học bài mới.
- Hai học sinh lên bảng trả lời bài cũ
- Lớp theo dõi bạn, nhận xét.
- Cả lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Lớp tiến hành quan sát hình và trả lời các câu hỏi theo hướng dẫn của giáo viên.
+ Khi ngủ hầu hết các cơ quan trong cơ thể được nghỉ ngơi trong đó có cơ quan thần kinh (đặc biệt là bộ não).
- Cảm giác sau đêm ngủ ít: mệt mỏi, rát mắt, uể oải.
- Các điều kiện để có giấc ngủ tốt: ăn không quá no, thoáng mát, sạch sẽ, yên tĩnh …
- Đại diện các cặp lên báo cáo trước lớp.
- Lớp theo dõi nhận xét bạn.
- Theo dõi GV hướng dẫn.
- 2 em lên điền thử trên bảng.
- Học sinh tự điền, hoàn thành thời gian biểu cá nhân của mình ở vở.
- Từng cặp trao đổi để hoàn thiện bảng thời gian biểu của mình.
- Lần lượt từng em lên giới thiệu trước lớp.
+ ... để làm việc và sinh hoạt 1 cách có khoa học.
+ ... vừa bảo vệ được hệ TK, vừa giúp nâng cao hiệu quả công việc, học tập.
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung
- 2 học sinh nêu nội dung bài học.
- Về nhà thực hiện học tập và sinh hoạt theo thời gian biểu của mình.
Toán
Bài: Luyện tập
Tiết: 40
I. Mục tiêu:
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
- Biết làm tính nhân (chia) số có 2 chữ số với số có 1 chữ số.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2 (cột 1, 2), BT3.
- HS khá, giỏi làm được BT 4.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ, SGK
HS: SGK.
DKPP: PT, Th.
DKHT: CN, N.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tìm x
56 : x = 7 28 : x = 4
- Nhận xét ghi điểm.
2. Dạy học bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn HS làm BT:
* Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập (HS yếu, TB).
- Yêu cầu lớp cùng làm mẫu một bài.
- Yêu cầu cả lớp tự làm vào vở.
- Mời 4HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
* Bài 2: Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu BT (HS khá_
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Mời hai học sinh lên bảng làm bài.
- Cho HS đổi vở KT bài nhau.
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 3 - Gọi 2 học sinh đọc bài 3 (HS giỏi).
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm, phân tích bài toán.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Mời 1 học sinh lên bảng giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
Bài 4: HDHS làm bài.
.4 Hoạt động nối tiếp:
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- 2 em lên bảng làm bài .
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu .
- Một em nêu yêu cầu bài 1 .
- Học sinh làm mẫu một bài và giải thích
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 4 học sinh lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung.
x + 12 = 36 X x 6 = 30
x = 36 -12 x = 30 : 6
x = 24 x = 5
80 - x = 30 42 : x = 7
x = 80 - 30 x = 42 : 7
x = 50 x = 6 ........
- Một em nêu yêu cầu bài 2 .
- Cả lớp tự làm bài rồi chữa bài.
a) 35 32 26 20
x 2 x 6 x 4 x 7
70 192 104 140
b) 64 4 80 4 77 7
24 16 00 20 07 11
0 0 0
- Học sinh nêu đề bài. Cả lớp cùng phân tích bài toán rồi tự làm vào vở.
- 1HS lên bảng trình bày bài giải. Cả lớp nhận xét bổ sung.
Giải :
Số lít dầu còn lại trong thùng :
36 : 3 = 12 (lít)
Đ/S :12 lít dầu
- HS theo dõi GVHD BT4a,b,c,d
- Về nhà học bài và làm bài tập.
---------------------------------------------------------------------------------
SINH HOẠT LỚP
TỔNG KẾT TUẦN 8 VÀ PHƯƠNG HƯỚNG HOẠT ĐỘNG
HỌC TẬP TUẦN 9
I. Mục tiêu:
- HS biết được những việc làm được và chưa làm được của mình và của bạn trong tuần qua.
- Nắm được phương hướng của tuần tới.
- Có ý thức xây dựng lớp, đoàn kết với bạn bè.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phương hướng và biện pháp giúp đỡ học sinh.
- HS: Ghi chép của cán sự lớp trong tuần.
- DKPP: TL, ĐT.
- DKHT: CN, N
III. Các hoạt động chủ yếu:
. 1. Ổn định
- GV: Theo dõi và nhắc nhỡ HS.
2. Tổng kết thi đua tuần:
- Giáo viên nghe các tổ báo cáo, có nhận xét như sau:
* Ưu điểm:
Lớp đi học tương đối đúng giờ, lễ phép, vệ sinh lớp học sạch sẽ; ý thức học tập của một số em có tiến bộ hơn so với tuần trước hơn, tình trạng ăn quà vặt cũng hạn chế, vệ sinh cá nhân sạch sẽ một số đôi bạn học tập phát huy khá tốt.
* Nhược điểm
Bên cạnh ưu điểm đó, vẫn còn nhiều em ý thức học tập chưa tốt, một số em vẫn thường xuyên không làm bài ở nhà và chuẩn bị bài chưa tốt, một số em ít chăm chỉ học bài, bảng cửu chương chưa thuộc dẫn đến làm bài hay sai
Tuyên dương các em học tốt và trao quà ( Bút, bảng)
3. Phương hướng tuần 9
+ Biện pháp giúp đỡ hs học tốt môn toán.
+ Về học tập; Nề nếp; tham gia phong trào vẽ tranh;…
3 Hoạt động 3: Trò chơi
* GVCN: Chốt nội dung chính cần thực hiện tuần 9.
4/ Nhận xét- đánh giá
GV nhận xét giờ sinh hoạt lớp
Dặn dò học sinh.
- Lớp phó văn thể cho cả lớp hát bài: Gà gáy
- Lớp trưởng mời giáo viên chủ nhiệm ngồi vào ghế chủ tọa
- Lớp trưởng mời các tổ báo cáo.
Tổ 1
Tổ 2
Tổ 3
HS: Cả lớp theo dõi, phát biểu ý kiến.
Ban cán sự lớp giải thích ý kiến.
- HS: Lắng nghe.
- HS: Nhận quà.
- HS: lắng nghe
- HS: Phân công tổ thực hiện.
- HS tham gia tìm hiểu kiến thức ATGT.
- HS lắng nghe.
File đính kèm:
- Giao_an_lop_3_tuan_8__CKTKNS.doc