Giáo án Lớp 3 Tuần 6 Trường Tiểu học Cổ Đông

 1. Đọc thành tiếng

 - Đọc đúng: làm văn, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủn, rửa bát đĩa.

 - Ngắt nghỉ ngơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.

 - Đọc trôi chảy được toàn bài và bước đầu biết phân biệt giọng của người kể và các nhân vật.

 2. Đọc hiểu

 - Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài: khăn mùi xoa, viết lia lịa, ngắn ngủn.

 - Hiểu được nội dung và ý nghĩa của câu chuyện :Qua câu chuyện của bạn Cô-li-a, tác giả muốn khuyên các em lời nói phải đi đôi với việc làm, đã nói là phải cố làm được những gì mình đã nói.

 

doc35 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 902 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 6 Trường Tiểu học Cổ Đông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Gọi 1 - 2 em học sinh khá kể trước lớp để làm mẫu - Học sinh kể, cả lớp theo dõi và nhận xét bạn kể có tự nhiên không? nói đã thành câu chưa? - Giáo viên nhận xét, bổ sung. - Gọi 1 số học sinh kể trước lớp - Từ 5 - 6 em kể, cả lớp theo dõi và nhận xét - Nhận xét bài kể của học sinh. 3. Viết đoạn văn - Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu 2, sau đó cho các em tự viết vào vở bài tập. - Học sinh viết bài - Yêu cầu 1 số học sinh đọc bài trước lớp - 5 học sinh đọc bài. - Nhận xét cho điểm học sinh . 3. Củng cố dặn dò: - Yêu cầu học sinh tìm hiểu buổi đầu đi học của một người thân trong gia đình và tập kể lại buổi đó. - Nhận xét tiết học, dặn học sinh chuẩn bị bài sau. Toán Tiết 30:Luyện tập I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về: + Thực hiện phép tính chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số. + Giải bài toán có liên quan đến tìm 1/3 của 1 số. + Mối quan hệ giữa số dư và số chia trong phép chia ( số dư luôn nhỏ hơn số chia). 2. Kỹ năng: áp dụng tốt vào việc giải các bài toán. 3. Giáo dục: Ham học môn học II. Chuẩn bị: - Hệ thống bài luyện tập. - Chép bài 3 lên bảng ( 2 lần) III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học A. ổn định tổ chức: - Hát B. Kiểm tra bài cũ: - 1. Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà của tiết 29. - 3 học sinh làm trên bảng, lớp làm vở bài tập. - Hai học sinh đọc bảng nhân, chia 6. - Nhận xét chữa bài và cho điểm 2. Dạy học bài mới 2.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài - Học sinh nghe 2.2. Luyện tập * Bài 1: - Yêu cầu học sinh tự làm bài. - Học sinh đọc đề bài. - 4 học sinh lên bảng làm bài, lớp làm vở. - Yêu cầu học sinh vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình - Tìm các phép tính chia hết trong bài - Đều là phép chia có dư, không có phép tính nào là phép chia hết. - Chữa bài và cho điểm học sinh * Bài 2 : Tiến hành như bài tập 1. * Bài 3: - Gọi học sinh đọc đề bài. - 1 học sinh đọc - Bài toán cho biết những gì? - Bài toán hỏi gì? - Lớp có 27 học sinh, 1/3 số học sinh đó là học sinh giỏi. - Lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi? `- Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự làm bài. * Muốn tìm 1/3 của một số ta làm thế nào? - Học sinh cả lớp làm vở bài tập Giải Lớp đó có số học sinh giỏi là: 27 : 3 = 9 (em) Đáp số: 9 em. - Học sinh trả lời. * Bài 4: - Gọi 1 học sinh đọc đề bài - Học sinh đọc - Trong phép chia, khi số chia là 3 thì số dư có thể là những số nào? - Số dư chỉ có thể là : 0, 1, 2. - Có số dư lớn hơn số chia không? - Không có -Vậy khi số chia là 3 thì số dư lớn nhất là số nào? - Số dư lớn nhất là số 2. - Khoanh tròn vào chữ nào? - Chữ B * Mở rộng: - Tìm số dư lớn nhất trong các phép chia với số chia là 4, 5, 6. - Tìm số chia có số dư lớn nhất là 1, 2, 3, 4. - Số dư lớn nhất trong các phép chia với số chia là 4, 5, 6 là: 2, 3, 4, 5. - Số chia là: 2, 3, 4, 5. D. Củng cố- dặn dò: - Hôm nay học bài gì? - Nêu mối quan hệ giữa số dư và số chia trong phép chia có dư. - Luyện tập - Số dư luôn nhỏ hơn số chia. - Nhận xét giờ học - Học sinh về nhà luyện tập thêm. Chính tả Bài 12: Nhớ lại buổi đầu đi học I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nghe và viết lại chính xác đoạn “ Cũng như tôi.....cảnh lạ” - Làm đúng các bài tập chính tả: Phân biệt eo/oeo ; tìm đúng các từ có chứa s/x ; ươn/ ương. 2. Kỹ năng: Viết đúng, đẹp bài viết. 3. Giáo dục: Có ý thức viết đúng chính tả. II. Đồ dùng dạy- học : Bảng phụ viết sẵn các bài tập chính tả. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học A. ổn định tổ chức: - Hát B. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng viết các từ sau: khoeo chân, đèn sáng, xanh xao, giếng sâu. - 3 học sinh viết - Nhận xét cho điểm C. Dạy - học bài mới 1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài 2. Hướng dẫn viết chính tả a. Tìm hiểu nội dung - Tâm trạng của đám học trò mới như thế nào? - Đứng nép bên người thân, đi từng bước nhẹ, e sợ như con chim, thèm vụng ao ước được mạnh dạn. b. Hướng dẫn viết từ khó: - Yêu cầu học sinh nêu các từ khó dễ lẫn - Bỡ ngỡ, nép, quãng trời, rụt rè. - Học sinh đọc và viết các từ tìm được c. Hướng dẫn cách trình bày - Đoạn văn có mấy câu? - 3 câu - Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa? - Những chữ đầu câu d. Viết chính tả - Giáo viên đọc cho học sinh viết - Học sinh viết e. Soát lỗi g.Chấm bài 3.Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu - 1học sinh đọc yêu cầu trong SGK +Yêu cầu học sinh tự làm bài - 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp. - Nhận xét, chốt - Nhà nghèo, đường ngoằn ngoèo cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu *Bài 3: Yêu cầu học sinh làm nhóm - Tự làm bài: siêng năng, xa, xiết. 3. Củng cố- dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS ghi nhớ những từ vừa tìm - Luyện tập ở nhà. Tuần 6 Thứ hai ngày 13 tháng 10 năm 2008 Tập làm văn (BS) Tổ chức cuộc họp tổ (Nội dung: Giúp đỡ nhau học tập) I. Mục tiêu: - Trên cơ sở HS đã nắm được tiến trình của một cuộc họp tổ, GV hướng dẫn kỹ hơn nội dung chuẩn bị cuộc họp: Giúp đỡ nhau học tập. - HS xác định đúng nội dung và tổ chức cuộc họp theo đúng trình tự. II. Đồ dùng dạy-học: - Bảng lớp viết sẵn các gợi ý về nội dung trao đổi trong cuộc họp. - Bảng phụ viết sẵn trình tự, diễn biến của cuộc họp. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu Hoạt động dạy 1. Giới thiệu: Ghi đầu bài 2. Dạy-học bài mới: - Gọi 1 HS đọc đầu bài. - Nội dung của cuộc họp tổ là gì? - Ai là người nêu mục đích cuộc họp tình hình của tổ? - Ai là người nêu nguyên nhân của tình hình đó? - Làm thế nào để tìm cách đánh giá vấn đề? - Giao việc cho mọi người bằng cách nào? - Tiến hành họp tổ: + Các tổ chuẩn bị nọi dung cuộc họp của tổ mình. - Thi tổ chức cuộc họp: + 4 tổ thi tổ chức cuộc họp trước lớp. + Kết luận và tuyên dương tổ có cuộc họp tốt nhất, đạt hiệu quả. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS tự chuẩn bị thêm nội dung các cuộc họp khác. Hoạt động học - Giúp đỡ nhau học tập. - Người chủ toạ. - Tổ trưởng nêu, sau đó các thành viên trong tổ góp ý kiến. - Cả tổ bàn bạc để phân công sau đó tổ trưởng chốt lại ý kiến của cả tổ. + Lớp theo dõi nội dung, cách tiến hành của từng tổ. Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2008 Toán (BS) Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS - Bảng chia 6. - Tìm một phần mấy của 1 số. II. Chuẩn bị: - Hệ thống bài tập để HS luyện tập. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu Hoạt động dạy 1. Giới thiệu: Ghi đầu bài 2. Luyện tập: * Bài 1: - GV ghi đầu bài lên bảng và yêu cầu HS đọc. - Muốn tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số ta làm thế nào? - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét, chữa bài của HS. * Bài 2: - GV ghi đầu bài và yêu cầu HS đọc. - Bài tập yêu cầu làm gì? - Yêu cầu HS tự làm bài. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. * Bài 3: - GV ghi đầu bài. - Bài toán cho biết gì và hỏi gì? - Yêu cầu HS tóm tắt , làm bài toán. - Nhận xét, chữa bài của HS. 3. Củng cố, dặn dò: - Dặn HS về nhà luyện tập thêm. - Nhận xét tiết học. Hoạt động học Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1/2 của 10kg là …kg 1/5 của 20 HS là …HS 1/3 của 27 quả cam là …quả 1/6 của 36l là …l. - Lấy số đó chia số phần. - 1 HS lên bảng, lớp làm vở. Tìm: a. Tìm 1/6 của 60 c. 1/5 của 45kg b. 1/6 của 42cm d. 1/4 của 32dm. - Tìm một trong các phần bằng nhau của các số đã cho. - 1 HS lên bảng, lớp làm vở. Có 24 cây ăn quả, trong đó số cây cam chiếm ẳ số cây. Hỏi trong vườn có ? cây cam? - 1 HS trả lời. - 1 HS làm trên bảng,lớp làm vào vở. Thứ hai ngày 13 tháng 10 năm 2008 Chính tả (BS) Bài tập làm văn I. Mục tiêu: - HS viết chính xác đoạn 1 của bài “Bài tập làm văn” (có lần … giặt khăn mùi xoa). - Giúp các em làm một số bài tập phân biệt g/gh; ươn/ương. II. Chuẩn bị: - Bài tập chính tả chép sẵn lên bảng. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu Hoạt động dạy 1. Giới thiệu: Ghi đầu bài 2. Hướng dẫn viét chính tả: a. Tìm hiểu nội dung: - GV đọc đoạn viết. - Cô giáo giao cho lớp đề văn ntn ? -Cô-li-a đã kể những việc gì? b. Hướng dẫn viết từ khó: - Yêu cầu HS tìm từ khó. - Yêu cầu HS viết từ khó. c. Hướng dẫn cách trình bày. d. Viết chính tả. e. Soát lỗi. 3 Luyện tập: - Bài 1: - Tìm 5 từ có vần ươn, 5 từ có vần ương. - Yêu cầu HS đọc kỹ đầu bài rồi tự làm bài: thảo luận nhóm đôi. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. - Bài 2: - Ghi đầu bài, gọi 1 HS đọc. - Yêu cầu HS tự làm bài - Nhận xét, chốt lời giải đúng. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. Hoạt động học - 2 HS đọc lại. - Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ. - Quét nhà, rửa bát đĩa, giặt khăn mùi xoa. - Loay hoay, quét nhà, khăn mùi xoa. - 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con. - Gọi 2 HS đọc đầu bài. Điền vào chỗ trống g hay gh: + Non sông …ấm vóc. + …ạo trắng nước trong. + …i lòng tạc dạ. + Lên thác xuống …ềnh. + …à trống nuôi con. + …ét cay …ét đắng. Thể dục( BS) ôn đội hình đội ngũ I. Mục tiêu: - Ôn tập cho HS kỹ hơn một số kỹ năng ĐHĐN đã học. Yêu cầu các em thực hiện đúng kĩ thuật, đúng đội hình luyện tập. - Chơi trò chơi: “Nhóm ba nhóm bảy”. yêu cầu biết cách chơi thành thạo. II. Địa điểm, phương tiện: - Địa điểm: Sân trường. - Phương tiện: Còi, kẻ sân cho trò chơi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Phần Nội dung Số lần T.Gian Phương pháp Mở đầu - Lớp trưởng tập hợp lớp, báo cáo. GV nhận lớp, phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học. - HS vừa giậm chân tại chỗ vừa đếm theo nhịp. - Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc ở sân trường. 40m 2-3’ 1’ - Theo 4 hàng dọc - Theo 4 hàng dọc Cơ bản - Ôn t/h hàng dọc, quay phải, quay trái, đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Chơi trò chơi: “Nhóm ba, nhóm bảy”. 8-10’ 6-8’ - Gọi một vài HS tập tốt lên tập mẫu. + GV nhắc lại động tác để HS nắm chắc. + Cho HS tập theo, GV kiểm tra, uốn nắn các em ở các tổ tập chưa tốt. + Cho cả lớp tập lại toàn bộ. - Yêu cầu HS nhác lại cách chơi. - Cho HS chơi. Kết thúc - Đứng xung quanh vòng tròn hát bài “Bài ca đi học”. - GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét tiết học. - Giao BTVN: Ôn các động tác ĐHĐN đã học. 1’ 2’ - Tự ôn luyện ở nhà 15-20’.

File đính kèm:

  • doctuan 6 da sua.doc
Giáo án liên quan