Giáo án Lớp 3 Tuần 6 - Phạm Thị Thuần

I - MỤC TIÊU:

 1. Tập đọc:

- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu biết đoc phân biệt lời nhân vật “tôi” và lời người mẹ.

- Hiểu ý nghĩa: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải làm cho được điều muốn nói ( trả lời được các CH trong SGK).

GD học sinh phải biết giúp đỡ cha mẹ những công viêc nhẹ.

 2. Kể chuyện:

- Biết sắp xếp lại các bức tranh minh hoạ theo trình tự câu chuyện, sau đó dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại được một đoạn chuyện dựa vào tranh minh họa.

- GDKNS :Rèn kĩ năng: Đảm nhận trách nhiệm.

II . CHUẨN BỊ:

- Tranh minh hoạ bài tập đọc và kể chuyện trong Tiếng Việt 3, tập một ( TV3/ 1).

- Bảng phụ có viết sẵn câu, đoạn cần hướng dẫn luyện đọc.

 

doc31 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1293 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 6 - Phạm Thị Thuần, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ểm tra bài. - Gọi hai em lên bảng làm bài tập số 3, 3.Bài mới a,Giới thiệu bài: b, Luyện tập: Bài 1: Gọi học sinh nêu bài tập . - Gọi một em làm mẫu câu 1. - Yêu cầu học sinh tự tính kết quả . - Gọi 2 học sinh lên tính mỗi em một phép tính . - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa bài . - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 :- Yêu cầu học sinh nêu bài toán. - H/dẫn HS phân tích bài toán. -Yêu cầu HS làm theo nhóm 2 - Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả . + Giáo viên nhận xét bài của các nhóm. Bài 3: Gọi em đọc bài tập 3. - Gọi một em giải bài trên bảng . - Yêu cầu lớp giải bài vào vở . - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. Bài 4: Gọi hs nêu đề bài - Cho hs thảo luận cặp trả lời - Yêu cầu hs trình bày - Nhận xét, kết luận 4. Củng cố -.Dặn dò: - Dặn về nhà học và làm bài tập . Hai học sinh lên bảng làm bài . -Hai học sinh khác nhận xét . *Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài - Một em nêu yêu cầu đề bài . - Cả lớp thực hiện làm vào vở . 2 học sinh lên bảng thực hiện mỗi em một cột .) Lớp theo dõi nhận xét bài bạn. - Đổi chéo vở kết hợp tự sửa bài cho bạn . 32 : 4 = 8 (phút) 10 : 2 = 5 (kg) 30 : 5 = 6 (ngày) 27 : 3 = 9 (km) 30 : 6 = 5 (ngày) 54 : 6 = 9 (km) - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Nêu những điều bài toán cho biết và điều bài toán hỏi. - HS làm bảng nhóm 2 - Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả . Giải Số bông hoa màu đỏ là: 20 : 4 = 5 ( bông ) Đáp số: 5 bông hoa - Một học sinh nêu yêu cầu bài - Cả lớp thực hiện vào vở - Một học sinh lên bảng giải bài . Giải : Số người xuống xe là: 45 : 5 = 9 ( người ) Đáp số: 9 người - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn . - 1 hs đọc đề 2 hs ngồi cạnh nhau trao đổi - Hs báo cáo kết quả a, tô màu vào 5 ô b, tô màu vào 3 ô Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013 Luyện tập Tiếng Việt Chính tả: Bài tập làm văn I. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác đoạn văn từ đầu đến …khăn mùi xoa. Trình bày đúng hình thức đoạn văn. - Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/ oeo ; phân biệt cách viết một số tiếng có âm đầu dễ lẫn ( s/ x ) II. Chuẩn bị: GV: ND bài học HS : vở , viết. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định. 2. Kiểm tra bài : - Cả lớp viết vào bảng con các từ: cái kẻng, thổi kèn - Nhận xét đánh giá ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe- viết : * Hướng dẫn chuẩn bị : - Giáo viên đọc đoạn cần viết chính tả. - Giáo viên hướng dẫn nhận xét hiện tượng chính tả trong bài: + Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa ? - Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó - Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở. * Đọc lại để HS tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra ngoài lề . * Chấm chữa bài c/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : - Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập 2. -Yêu cầu cả lớp làm vào vở . - Gọi 3 học sinh lên bảng thi làm đúng , nhanh. Sau đó đọc kết quả. - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Gọi 1 số HS đọc lại kết quả. - Cho cả lớp chữa bài vào VBT: 4. Củng cố- Dặn dò: - Dặn về nhà học và làm bài xem trước bài mới . - 2 HS lên bảng làm bài. - Cả lớp viết vào bảng con các từ GV yêu cầu. - Lớp lắng nghe giới thiệu bài - 2 học sinh đọc lại - Lớp trả lời theo gợi ý giáo viên . - Những chữ trong bài cần viết hoa: Chữ đầu câu và tên riêng ) - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con . - Cô – li –a , quần lót, ngạc nhiên... - Cả lớp nghe và viết bài vào vở - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm. - Học sinh làm vào vở bài tập - 3 HS lên bảng làm bài . - Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét. - 3 em nhìn bảng đọc lại kết quả. - Lớp chữa bài vào vở bài tập theo lời giải đúng. a, Kheó tay hay làm Ngoeọ đầu ngoẹo cổ Trèo đèo lội suối Lẻo khà lẻo khoẻo b, Mặt trời xuống núi ngủ Tre nâng vầng trăng lên Sao, sao treo đầu cành Suốt đêm dài thắp sáng. - Cả lớp nhận xét bình chọn bạn làm đúng nhất. Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013 Luyện tập Toán chia số có hai chữ số cho số có một chữ số I. Mục tiêu: - Củng cố các kĩ năng thực hiện phép chia số có 2 CS cho số có 1CS. - Giải bài toán tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số. - Giáo dục HS yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định. 2. Kiểm tra bài : - Gọi 2HS lên bảng thực hiện 2 phép tính sau: Đặt tính rồi tính: 68 : 2 39 : 3 = 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b)Luyện tập : Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập (Đặt tính rồi tính). - Yêu cầu học sinh tự làm bài. - Gọi 4 học sinh lên bảng chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 : - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài - Yêu cầu lớp thảo luận nhóm đôi làm bài - Gọi 1 số học sinh nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung. - Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh. Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài toán. - Yêu cầu học sinh nêu điều bài toán cho biết và điều bài toán hỏi rồi làm bài vào vở. - Gọi một học sinh lên bảng giải . - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. Bài 4 : Nêu yêu cầu bt Tổ chức hđ nhóm bàn Yêu cầu 1 nhóm làm phiếu ht - Nhận xét, - chốt kiến thức : tìm thừa số chưa biết 4. Củng cố -Dặn dò: - Dặn về nhà học và làm bài tập . - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi nhận xét. *Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài - Một em nêu yêu cầu đề bài . - Cả lớp thực hiện làm vào vở . - 4 HS lên bảng làm bài. 46 2 84 4 36 3 06 23 04 21 06 12 0 0 0 - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - thảo luận nhóm đôi làm bài - 3 em nêu miệng kết quả, lớp bổ sung. 20 : 4 = 5(cm) 40 : 4 = 10(km)... - Một em đọc bài toán trong sách giáo khoa . - Cả lớp làm bài vào vở. -Một học sinh lên bảng giải bài : Giải : Sốcon gà trống là: 48 : 2 = 24 (con) Đấp số: 24 con - 2 hs nêu - thảo luận nhóm làm bài - Trình bày phiếu X x 6 = 66 X x 2 = 66 X = 66 : 6 X = 66: 2 X = 11 X = 33 4 x X = 88 X = 88 : 4 X = 22 Thứ sáu ngày 27 tháng 9 năm 2013 Luyện tập Tiếng Việt Tập làm văn: Kể lại buổi đầu em đi học I. Mục tiêu : - Rèn kĩ năng nói : HS biết kể lại hồn nhiên, chân thật buổi đầu đi học của mình - Rèn kĩ năng viết : Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn từ (5 - 7 câu ) diễn đạt rõ ràng . II. Chuẩn bị : GV: Bảng phụ HS: Vở , viết III, Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định . 2. Kiểm tra bài : - Gọi hs đọc bài “ Nhớ lại buổi đầu đi học” 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài : - Nêu yêu cầu tiết học và ghi tựa bài b) Hướng dẫn HS làm bài tập : *Bài 1 - Gọi 2 học sinh đọc bài tập ( nêu yêu cầu và đọc câu hỏi gợi ý ), cả lớp đọc thầm theo - Giáo viên gợi ý cho học sinh : + Buổi đầu em đến lớp là buổi sáng hay buổi chiều? Thời tiết ra sao ? Ai dẫn em tới? Lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao? Buổi học kết thúc như thế nào? Cảm xúc của em về buổi học đó? - Yêu cầu một học sinh khá kể mẫu. - Yêu cầu từng cặp học sinh kể cho nhau nghe. - Ba – bốn học sinh kể trước lớp . - Giáo viên nhận xét bình chọn em kể hay nhất. * Bài 2: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài (Viết lại những điều em vừa kể). - Cho cả lớp viết bài vào vở, GV theo dõi nhắc nhở. - Mời 5 - 7 em đọc bài trước lớp. - GV cùng cả lớp nhận xét, biểu dương những em viết tốt nhất. 4.Củng cố- Dặn dò: - Dặn học sinh về nhà chuẩn bị tiết sau - 2 em lên bảng đọc nối tiếp - Hai học sinh nhắc lại đầu bài . - Hai học sinh đọc lại đề bài tập làm văn - Đọc thầm câu hỏi gợi ý . - Phải xác định nội dung , thời gian ngày đầu được đến trường để kể lại theo trình tự . - 1HS khá kể mẫu, cả lớp chú ý nhận xét. - HS ngồi theo từng cặp kể cho nhau nghe về ngày đầu tiên đến trường của mình . - ba - bốn học sinh kể trước lớp. - Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất . - 1 HS đọc yêu cầu bài. - Cả lớp viết bài. - Đọc bài trước lớp (5 - 7 em), cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn. Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2013 Luyện tập Toán Luyện tập I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố nhận biết về chia hết, chia có dư và đặc điểm của số dư. -Vận dụng phép chia hết trong giải toán. II. Chuẩn bị: GV:Bảng phụ HS:Bảng con III. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định. 2.Kiểm tra bài -Gọi 3 em lên bảng làm lại bài tập số 1, - Chấm vở tổ 3 . 3.Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Luyện tập: Bài 1: Nêu bài tập trong sách giáo khoa. -Yêu cầu tự đặt tính rồi tính vào vở . - Giáo viên yêu cầu 4 học sinh lên bảng thực hiện mỗi em một phép tính. - Giáo viên nhận xét đánh giá về chia hết và chia có dư Bài 2 : Yêu cầu học sinh nêu đề bài. - Yêu cầu 1 HS làm phiếu, cả lớp giải vào vở - GV nhận xét chữa bài. Bài 3 : Yêu cầu HS đọc thầm bài toán rồi tự giải vào vở. - Cho từng cặp đổi chéo vở để KT bài nhau. - Gọi 1HS lên bảng chữa bài. -GV cùng cả lớp nhận xét đánh giá. 4.Củng cố- Dặn dò: Về nhà học và làm bài tập . - 3 học sinh lên bảng làm bài . - Lớp theo dõi nhận xét. *Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài - Một em đọc lại yêu cầu bài tập 1. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - 4 học sinh lên bảng đặt tính và tính 30 5 48 6 30 6 48 8 0 0 30 4 48 5 28 7 45 9 2 3 - Một em nêu đề bài (Đặt tính rồi tính). - Cả lớp thực hiện. Số bị chia Số chia Thương Dư 27 4 6 3 43 6 7 1 36 3 12 0 57 6 9 3 29 5 5 4 - Cả lớp đọc thầm bài toán, tự làm bài vào vở. - Từng cặp đổi vở KT chéo bài nhau. - 1 em lên bảng chữa bài (Khoanh vào đáp án D) Duyệt của tổ khối Duyệt của BGH Hình thức :................................................... ..................................................................... Nội dung:..................................................... ..................................................................... Hình thức :................................................... ..................................................................... Nội dung:..................................................... .....................................................................

File đính kèm:

  • docGiao an L3T6.doc
Giáo án liên quan