Giáo án Lớp 3 Tuần 5 Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn

I. MỤC TIÊU: SGV

- Bổ sung : Rèn kĩ năng đọc bài trôi chảy biết nhấn giọng ở các từ : vượt rào, nửa tép, bất sống lấy nó,về thôi. Giáo dục các em khi có lỗi cần dũng cảm nhận lỗi và sửa lỗi

II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- T : Tranh minh hoạ bài, bảng phụ viết gợi ý từng đoạn văn hướng dẫn luyện đọc.

- HS : SGK, vở .

 

doc17 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 921 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 5 Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Đính từ ứng dụng Chu Văn An lên bảngYêu cầu HS quan sát nhận xét về độ cao ,khoảng cách Giảng Chu Văn An là một nhà gáo nổi tíếng của đời nhà Trần ông được coi là ông tổ nghề dạy học * Luyện viết từ ứng dụng, câu ứng dụng Viết mẫu lên bảng - Hướng dẩn HS viết bảngcon Hướng dẫn viết vào vở: - Chấm bài và nhận xét. Viết vào vở tập viết: Cho HS mở vở và viết vào tập viết. Theo dõi và chấm bài . - 2 HS viết bảng. Lớp viết bảng con Theo dõi nhận xét - 2 HS lên bảng viết . - Lớp viết bảng con . Kể tên các chữ hoa: - Quan sát. - 2 HS lên bảng viết. Nêu các chữ C, V, A 2 em đọc từ ứng dụng Đọc câu ứng dụng 2 em đọc Chim kêu khôn tiếng rảnh rang Người khôn nói tiếng dịu dàng dễ nghe Viết bảng con từ Chim , Người - Thực hành viết bài vào vở tập viết. Viết chữ Ch: cỡ nhỏ. - Viết 1 dòng Chu Văn An. cỡ nhỏ. - Viết 1 dòng câu ư ùng dụng : cỡ nhỏ. 3. Củng cố - dặn dò : Nhận xét tiết học. Về nhà ôn bài tiếp tiết sau TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. MỤC TIÊU: SGV II. ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC: - T : Tranh trong SGK, hình cơ quan bài tiết nước tiểu.Các hình SGK trang 22, 23 cơ quan bài tiết nước tiểu phóng to - HS : sgk, vở . III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ : Yêu cầu HS trả lời : Nhắc lại tên cơ quan chức năng trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường bên ngoài, cơ quan có chức năng vận chuyển máu đi khắp cơ thể? Nhận xét -ghidiểm 2. Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt đôïng 1: Quan sát và thảo luận: -Yêu cầu HS quan sát H 1 kể được tên các bộ phân của cơ quan bài tiết nước tiểu và nêu chức năng của chúng. Chỉ: Đâu là thận đâu là ống dẫn nước tiểu. - Treo tranh lên bảng. Chốt ý: Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm 2 quả thận 2 ống dẫn nước tiểu, bọng đái và ống đái. Hoạt đôïng 2: Thảo luận. Phát phiếu câu hỏi ghi sẵn nd câu hỏi thảo luận + Nước tiểu được tạo thành ở đâu?. + Trong nước tiểu có chất gì ? + Nước tiểu đưa xuống bọng đái bằng đường nào? + Trước khi thải ra ngoài nước tiểu chứa ở đâu? + Nước tiểu được thải ra ngoài bằng đường nào?. - Gọi đại diện nhóm nêu kết quả. Khụyến khích các nhóm trả lời đúng nội dung. Chốt ý: Thận chức có năng lọc máu, lấy ra các chất thải độc hại có trong máu. - Ống dẫn nước tiểu cho nước tiểu đi từ thận xuống bọng đái.Bọng đái có chức năng chứa nước tiểu. Ống đái có chức năng dẫn nước tiểu từ bọng đái ra ngoài - 2 em lên bảng trả lời - Lớp theo dõi nhận xét - 2 HS quan sát hình 1 trang 22, 1em hỏi 1 em trả lời. - 1 HS chỉ cả lớp quan sát. - Quan sát hình 2 trang 23, thảo luận theo nhóm - Nhóm trưởng điều khiển. - Thảo luận nhóm để trả lời các câu hỏi theo yêu cầu . - Đại diện nhóm báo cáo - Các nhóm theo dõi nhận xét bổ sung. - Lắng nghe để hiểu về các chức năng của cơ quan bài tiết nước tiểu. - Lắng nghe 3. Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học. Về nhà chuẩn bị tiếp tiết sau Ngày soạn:30/9/2008 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 3 tháng 10 năm 2008 TOÁN TÌM MỘT TRONG CÁC THÀNH PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ I. MỤC TIÊU: SGV - . II. ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC: - T : Bảng phụ, 12 que tính - HS : Bảng con, sgk, vở . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ : Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập 4 - Theo dõi và nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : Hướng dẫn tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số - Yêu cầu HS đọc đề . + Chị có tất cả bao nhiêu cái kẹo ? + Chị cho em bao nhiêu cái kẹo ? + Em hiểu 1/3 số kẹo nghĩa là gì ? + Làm thế nào để tính được một phần có bao nhiêu cái kẹo ? Giảng: 4 cái kẹo chính là 1/3 của 12 cái kẹo. + Vậy muốn tìm 1/3 của 12 cái kẹo ta làm ntn ? + Nếu chị cho em 1/2 số kẹo thì được mấy cái kẹo + Nếu chị cho em 1/4 số kẹo thì được mấy cái kẹo Vậy muốn tìm một phần mấy của 1 số ta làm ntn? Bài 1 Yêu cầu HS đọc đề. + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? Yêu cầu HS làm bài vào vở nháp - Theo dõi và nhận xét Bài 2: Cũng cố về giải tán có liên quan đến cách tìm 1 phần mấy của 1 số. + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? Bài toán cho biết gì ?Bài toán hỏi gì ? + Em hiểu 1/5 số vải nghĩa là gì ? Yêu cầu hS làm bài vào vở 3 Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học - 1 HS lên bảng làm. - Cả theo dõi và nhâïn xét - 2 HS đọc ...có tất cả 12 cái kẹo ...1/3 số kẹo đó ...số kẹo chia thành 3 phần em chỉ được 1 phần. Thực hiện phép tính chia 12 : 3 = 4 Bài giải Chị cho em số kẹo là : 12 : 3 = 4 ( cái kẹo ) Đáp số : 4 cái kẹo - 4 HS lên bảng điền. Lớp làm vở nháp ...viết số thích hợp vào chổ chấm 1/2 của 8 kg là 4 kg,.1/4 của 24 lít là 6 lít1/5 của 35m là 7m,.1/6 của 54 phút là 9 phút 2 HS đọc đề bài ...Cửa hàng bán đi bao nhiêu m vải ? ...40 m ..đã bán 1/5 số vải đó 1 em lên bảng làm cả lớp làm bài Bài giải : Cửa hàng đã bán số mét vải là 40 : 5 = 8 ( m ) Đáp số : 8 m CHÍNH TẢ TẬP CHÉP MÙA THU CỦA EM I . MỤC TIÊU : SGV Bổ sung Giúp HS biết cách trình bày thể thơ 4 chữ . Giáo dục các em có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC T : -Bảng phụ chép sẵn bài thơ . HS : Bảng con ,vở III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1 .Bài cũ : Yêu cầu 3 em lên bảng viết từ : bông sen ,cái xẻng , đèn sáng Theo dõi nhận xét 2 . Bài mới : a Giới thiệu bài - ghi tựa - b Hướng dẫn HS tập chép + Treo bài thơ lên bảng +Đọc bài thơ lần 1 tóm tắt nội dung Gọi 2 HS đọc bài thơ trên bảng Mùa thu thường gắn với những gì ? -Bài thơ viết theo thể thơ nào ? -Chốt ý :Bài thơ viết theo thể thơ 4 chữ -Tên bài viết ở vị trí nào ? -Những chữ nào trong bài được viết hoa . -Các chữ ở đầu câu viết như thế nào ? *Luyện viết bảng con. -Đọc cho HS viết những từ khó. -Sửa lỗi chính tả cho HS. -Treo bảng đã viết sẵn phần bài viết. -heo dõi. -Đọc lại đoạn viết. -Thu chấm 1 số bài. -Nhận xét bài viết của HS. Bài tập 2:Yêu cầu hs đọc đề -Chốt ý. a/ sóng vỗ oàm oạp.b/ Mèo ngoạm miếng thịt . c/ đừng nhai nhồm nhoàm . *Bài tập 3 a: Tìm từ. Chốt ý. a/ Nắm, lắm, gạo nếp ; 4 Củng cố dặn dò . Nhận xét gìơ học Tuyên dương những em học tốt và chuẩn bị bài sau Bài tập làm văn 3 em viết cả lớp viết bảng con : Lớp lắng nghe nhận xét Lắng nghe theo dõi bài trên bảng Theo dõi đọc thầm bài ...thường gắn với hoa cúc , cốm mới , trung thu và các bạn cắp sách tới trường … Bài thơ viết theo thể thơ 4 chữ … Tên bài viết giữa trang vở Lắng nghe để viết đúng … những chữ đầu dòng …viết hoa lùi vào 2ô so với lề vở -HS viết từ khó vào bảng con. -Đọc bài viết. -Nhìn bảng viết vào vở. -Nộp bài. -Soát lại lỗi. -Đọc yêu cầu của bài, và làm bài vàovở. 1 vài HS nêu : a/ oàm ; b/ Ngoạm ; c/ Nhoàm . -HS đọc yêu cầu của bài. Làm bài. Nêu các tiếng có âm L - N. a/ Nắm, lắm, gạo nếp TẬP LÀM VĂN TỔ CHỨC CUỘC HỌP I/ MỤC TIÊU : SGV - Bổ sung : biết tổ chức một cuộc họp tổ cụ thể. , tổ chức cuộc họp theo đúng trình tự đã học.Giáo dục các em có tinh thần giúp đỡ nhau trong học tập - Bảng phụ. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC T : Bảng phụ ghi các câu gợi ý nội dung cuộc họp HS : Sgk ,vở III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1 Bài cũ : -1 HS kể lại câu chuyện : Dại gì mà đổi. 2 HS lên bảng làm bài 2 .Nhận xét ghi điểm 2/ Bài mới : a Giới thiệu bài a Hướng dẫn HS làm bài tập. Yêu cầu HS đọc đề bài và gợi ý nội dung cuộc họp -Cuộc họp của chữ viết: Đã cho các em biết để tổ chức 1 cuộc họp các em phải chú ý những điều gì ? .Tiến hành họp tổ Giao việc cho các nhóm sinh hoạt theo nội dung gợi ý ở SGK hoặc các em tự chọn miễn sao phù hợp là được Yêu cầu các nhóm sinh hoạt . Đại diện trình nhms trình bày -Nêu mục đích cuộc họp, nêu tình hình của lớp, nêu nguyên nhân dẫn đến tình hình đó, nêu cách giải quyết, giao việc cho từng người. -Theo dõi và giúp đỡ các nhóm yếu. a/Chốt ý. Mục đích cuộc họp: -Thưa các bạn . . . Hôm nay chúng ta họp bàn về . . . b/ Tình hình : Theo yêu cầu của lớp, tổ . . . Đóng góp tiết mục . . . c/ Nguyên nhân: Do tiết mục có hạn cho nên các bạn cùng bàn bạc xem xét . . . d/ Cách giải quyết: Các tổ sẽ bổ sung. . . e/ Kết luận : Phân công bạn a, b. . . Đọc1 số kế hoạch của các nhóm hay cho cả lớp cùng nghe. 3 Củng cố dặn dò :- Nhận xét giờ học - 1 HS kể chuyện. -2 HS đọc lại bức điện người gia đình. -Theo dõi nhận xét Nêu yêu cầu của bài, cả lớp đọc thầm. -Suy nghĩ và xác định rã nội dung cuộc họp. Thảo luận nhóm đưa ra kế hoạch tổ chức cuộc họp. -1 vài nhóm nêu kế hoạch của mình. -Các nhóm thực hiện theo nhóm trưởng chỉ đạo. -Đại diện nhóm nêu cách thực hiện kế hoạch của nhóm mình. -Các nhóm khác nhận xét. -Các nhóm bổ sung ý kiến. -Lắng nghe. SINH HOẠT LỚP I . MỤC TIÊU : -Đánh gia lại tình hình hoạt động của tuần năm .Thấy được những ưu điểm cần phát huy và khắc phục những nhược điểm còn tồn tại - Giáo dục cho HS có ý thức học tập tốt. Có ý thức phê bình và tự phê bình . II . TIẾN HÀNH SINH HOẠT : 1.Ổn định lớp 2 Tiến hành sinh hoạt : * Lớp trưởnglên điều hành giờ sinh hoạt * Các tổ trưởng nhận xét đánh gía của từng cá nhân trong tổ * Nhận xét các hoạt động lớp trong tuần qua về các mặt: nề nếp, học tập, lao động, vệ sinh. * Lớp phó học tập nhận xét đánh giá về những mặt tốt trong học tập tuyên dương Nhắc nhở những bạn chưa làm tốt * Ý kiến phát biểu của các bạn trong lớp * Cuối cùng lớp trưởng tổng kết và tuyên dương những cá nhân tổ 3. Giáo viên : Ưu điểm - Nề nếp: Nhìn chung lớp tương đối ổn định, ra vào lớp nhanh. - Học tập: Có đầy đủ dụng cụ học tập, trong giờ học sôi nổi, có ý thức tự giác. - Vệ sinh trường, lớp : đa số có ý thức tốt, đến sớm làm công tác trực tuần, trực lớp Những nhược điểm cần khắc phục: - Đồ dùng học tập (sách, vở,...) còn thiếu. -Trong giờ học nhiều bạn còn nói chuyện riêng như bạn Thành ,Minh Hiếu, 4. Phương hướng tuần tới: - Duy trì sĩ số chuyên cần - Xây dựng nề nếp tự quản tốt. - Bổ sung gấp đồ dùng học tập còn thiếu. - Làm tốt phong trào nói lời hay làm việc tốt - Vệ sinh trực tuần ,trực lớp sạch sẽ. - Tích cực chăm sóc công trình măng non. - Dứt điểm các khoản thu nộp

File đính kèm:

  • docGiao an 3 tuan 5(1).doc