- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút; HSKG đọc tương đối lưu loát; tốc độ đọc khoảng trên 70 tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc, thuộc được 2 – 3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII.
- Biết viết một bản thông báo ngắn về một buổi liên hoan văn nghệ của Liên đội( BT2); HSKG viết thông báo gọn rõ đủ thông tin và hấp dẫn.
15 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1019 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 35 Trường Tiểu học Sơn Kim 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TẬP VIẾT
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 6)
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút; HSKG đọc tương đối lưu loát; tốc độ đọc khoảng trên 70 tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc, thuộc được 2 – 3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII.
- Rèn kĩ năng viết chính tả: Nghe - viết đúng qui định bài Sao mai
- HSKG viết đúng và tương đối đẹp bài chính tả.
II. Đồ dùng dạy - học: Phiếu ghi tên các bài thơ.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệu bài.3’
- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
2. Kiểm tra học thuộc lòng.15’
- Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài học thuộc lòng. Sau khi bốc thăm, xem lại trong SGK khoảng 2 phút.
- HS đọc thuộc lòng theo yêu cầu đã ghi trong phiếu. GV cho điểm.
3. Hướng dẫn làm bài tập.12’
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- GV đọc một lần bài thơ Sao Mai, 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK.
- GV nói với HS về Sao Mai; hỏi: Ngôi sao Mai trong bài thơ chăm chỉ như thế nào?
- HS nêu cách trình bày bài thơ.
- HS viết vào bảng con hoặc giấy nháp các từ dễ viết sai.
b. GV đọc cho HS viết bài.
c. Chấm, chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò.5’
GV nhận xét tiết học. Dặn HS về tiếp tục ôn bài.
TIẾNG VIỆT
KIỂM TRA ĐỌC
I. Yêu cầu cần đạt:
HS đọc đúng rõ ràng rành mạch bài văn, đoạn văn đã học (tốc độ khoảng 70 tiếng/phút); HS trả lời được một câu hỏi về nội dung bài.
II. Đồ dùng dạy - học: Phiếu ghi tên bài tập đọc và giấy A4.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Kiểm tra đọc
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc và về chỗ chuẩn bị.
- HS đọc một đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu và TLCH.
- GV cho điểm .
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
GV nhận xét tiết học.
TIẾNG VIỆT
KIỂM TRA VIẾT
I. Yêu cầu cần đạt:
Nghe - viết đúng bài (tốc độ 70 chữ /15phút).
II. Các hoạt động dạy - học:
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc một lần bài Cây gạo, 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK.
- GV giúp HS nắm nội dung bài: Bài văn tả cây gạo vào thời gian nào?
- HS viết vào bảng con hoặc giấy nháp các từ dễ viết sai.
b. GV đọc cho HS viết bài .
c. GV chấm, chữa bài
III. Củng cố, dặn dò:
Về nhà luyện lại các đề tập làm văn đã học.
Thứ 6 ngày 13 tháng 5 năm 2011
THỦ CÔNG
ÔN TẬP CHƯƠNG III VÀ CHƯƠNG IV (Tiết 2)
I. Yêu cầu cần đạt:
- Ôn tập củng cố kiến thức, kĩ năng về đan nan và cách làm đồ chơi đã học.
- Học sinh làm được một số đồ chơi đã học.
- Với HS khéo tay có thể làm được sản phẩm mới có tính sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy - học: Các sản phẩm đã học trong chương III (Tấm đan nong mốt, tấm đan nong đôi)
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động 1: Hệ thống lại một số kiến thức cơ bản về cách đan nong mốt và cách đan nong đôi đã học.
- Gọi HS nhắc lại các bước đan nong mốt. Cả lớp và GV theo dõi, nhận xét.
- Gọi HS nhắc lại các bước đan nong đôi. GV cùng cả lớp theo dõi, nhận xét.
Hoạt động 2: Học sinh thực hành đan sản phẩm
- Học sinh thực hành đan sản phẩm theo nhóm.
- GV xuống các nhóm theo dõi nhắc nhở thêm, giúp đỡ những em còn lúng túng để các em hoàn thành tốt sản phẩm đã học.
Hoạt động 3: Trưng bày sản phẩm
- Các nhóm trưng bày sản phẩm của nhóm mình.
- GV chấm một số sản phẩm. Tuyên dương những nhóm có ý thức học tập tốt.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
GV nhận xét giờ học. Dặn dò.
TOÁN
KIỂM TRA
I. Yêu cầu cần đạt: Kiểm tra kết quả học tập của HS về:
- Tìm số liền sau của số có bốn chữ số hoặc năm chữ số.
- So sánh các số có 4 hoặc 5 chữ số.
- Thực hiện phép cộng, trừ các số có 4 hoặc 5 chữ số (có nhớ không liên tiếp), nhân số có 4 chữ số vói số có 1 chữ số (có nhớ không liên tiếp), chia số có 4 hoặc 5 chữ số cho số có 1 chữ số(chia hết và chia có dư trong các bước chia)
- Tính chu vi diện tích hình chữ nhật.
- Giải toán liên quan đến rút về đơn vị.
II. Dự kiến đề kiểm tra:
Phần 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số liền sau của 54829 là:
A. 54 839 B. 54 819 C. 54 828 D. 54 830
2. Số lớn nhất trong các số: 8576; 8756; 8765; 8675 là:
A. 8576 B. 8756 C. 8765 D. 8675.
3. Kết quả các phép nhân 1614 x 5 là:
A. 8070 B. 5050 C. 5070 D. 8050
4. Kết quả của phép tính chia 28360 : 4 là:
A. 709 B.790 C. 7090 D. 79
5. Nền nhà của một phòng học là hình chữ nhật có chiều rộng khoảng.
A. 50m B. 5dm C. 5m D. 5cm
Phần 2: Làm các bài tập sau:
1. Đặt tính rồi tính:
16427 + 8109 93680 - 7245
2. Hình chữ nhật ABC có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Viết tiếp vào chỗ chấm.
a. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: ........
b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: ......
3. Một vòi nước chảy vào bể trong 4 phút được 120 lít nước. Hỏi trong 9 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước?
III. Hướng dẫn đánh giá:
Phần 1: (2,5 điểm)
Phần 2: (7 điểm): Bài 1: (2 điểm); Bài 2: (2 điểm); Bài 3: (3 điểm);
Trình bày đúng, đẹp: 0,5 điểm.
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
KIỂM ĐIỂM CUỐI TUẦN
I. Yêu cầu cần đạt:
- Nhận xét, đánh giá các hoạt động trong tuần về vệ sinh trực nhật, nề nếp, học tập.
- Bình xét thi đua.
- Nêu kế hoạch tuần tới.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động 1: Nhận xét, đánh giá các hoạt động trong tuần
a. Cán sự lớp nhận xét: Về vệ sinh cá nhân; Về nề nếp học tập.
b. GV nhận xét những ưu, khuyết điểm của HS trong tuần:
- Khen ngợi những học sinh có nhiều tiến bộ, có ý thức trong học tập và các hoạt động khác.
- Nhắc nhở những HS còn phạm nhiều khuyết điểm như: không thuộc bài khi đến lớp, còn thiếu sách vở, ĐDHT, hay nói chuyện riêng, ý thức học tập chưa tốt.
c. Bình xét thi đua.
Hoạt động 2: Kế hoạch tuần tới
- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của HS.
- Tăng cường công tác bồi dưỡng HSG thi “Viết chữ đẹp” ở Huyện, phụ đạo HS yếu.
- Tăng cường ôn tập chuẩn bị KTĐK lần 4.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
GV nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị cho tuần tới.
Tiết 4
I. Yêu cầu cần đạt:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (yêu cầu như tiết 1).
- Nhận biết được các từ ngữ thể hiện sự nhân hoá và các cách nhân hoá.
II. Đồ dùng dạy - học: Phiếu ghi tên bài tập đọc
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Kiểm tra tập đọc
Thực hiện tương tự tiết 1.
Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập.
- HS đọc yêu cầu bài tập. Quan sát tranh minh họa bài thơ. GV giới thiệu ảnh các con vật có trong bài thơ.
- Cả lớp đọc thầm bài thơ, tìm tên các con vật được kể đến trong bài.
- HS đọc thầm bài thơ, làm bài theo nhóm.
- Các nhóm phát biểu ý kiến. GV và cả lớp nhận xét, chốt ý đúng.
Những con vật
được nhân hoá
Từ ngữ nhân hoá các con vật
Các con vật được gọi
Các con vật được tả
Cua càng
Thổi xôi, đi hội, cõng nồi
Tép
Cái
đỏ mắt, nhóm lửa, chép miệng
ốc
Cậu
Vặn mình, pha trà
Tôm
Chú
Lật đật, đi chợ, dắt tay bà Còng
Sam
Bà
Dựng nhà
Còng
Bà
Dã Tràng
Ông
Móm mém, rụng hai răng, khen xôi dẻo
b. HS trả lời câu hỏi: Em thích hình ảnh nào? Vì sao?
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
GV nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị tiết học sau.
Thứ 4 ngày 11 tháng 5 năm 2011
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết tìm số liền trước của một số; số lớn nhất (hoặc bé nhất) trong một nhóm các số.
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng hai cách.
- Đọc và biết phân tích số liệu của một bảng thống kê đơn giản.
- Các bài tập cần làm: Bài 1,2,3,4(a,b,c). Dành cho HS khá,giỏi: Bài 4(d).
II. Các hoạt động dạy - học:
1. Cũng cố lý thuyết. 5’
- Hỏi HS cách xác định số liền trước, số liền sau của một số, cách so sánh số tự nhiên.
- Cách thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số.
2. Luyện tập. 25’
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở.
Bài 1: - Cho HS đọc yêu cầu bài .
a) Viết số liền trước của mỗi số sau: 8270;35 461; 10 000.
- Hướng dẫn HS viết số liền trước trong các số đó. Lấy số đó trừ đi một đơn vị hoặc làm theo cách khác.
b) Khoanh vào chữ đặt trước số lớn nhất trong các số:
A. 42 963 C. 43 669
B. 44 158 D. 44 202
- Cho HS so sánh các số rồi khoanh vào các phương án A, B, C hoặc D.
Bài 2: - Cho HS đọc yêu cầu bài Đặt tính rồi tính.
81 29 + 5936 4605 x 4
49154 – 3728 2918 : 9
- GV ghi bảng gọi Hs lên làm ,GV cùng cả lớp nhận xét kết quả .
Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu bài.
- Bài toán cho biết gì?- Bài toán hỏi gì?
- Hướng dẫn HS giải vào vở, gọi 1 HS lên bảng giải, cả lớp nhận xét kết quả.
Giải:
1/ 8 số bút chì đã bán là.
840 : 8 = 105(bút)
Số bút chì còn lại là:
840 – 105 = 735(bút).
Đáp số : 735 bút.
Bài 4: Dành cho HS giỏi bài(d). Cho HS đọc yêu cầu bài. Xem bảng dưới đây rồi trả lời các câu hỏi.(trang 178)
a) Mỗi cột của bảng trên cho biết những gì?
b) Mỗi bạn Nga, Mỹ, Đức mua những loại đồ chơi nào và số lượng của mỗi loại là bao nhiêu?
- GV giải thích mẫu. GV nêu câu hỏi cho HS trả lời .
- HS làm bài - GV theo dõi - giúp đỡ.
3. Chấm bài – Nhận xét, dặn dò. 5’
GV thu vở và chấm 1 số bài, nhận xét bài làm của HS.
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
ÔN TẬP HỌC KÌ II: TỰ NHIÊN (Tiết 2)
I. Yêu cầu cần đạt:
- Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề tự nhiên.
- Kể tên một số cây, con ở địa phương.
- Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào: đồng bằng, miền núi hay nông thôn, thành thị.
- Kể về Mặt Trời, Trái Đất, Ngày tháng, Mùa…
II. Đồ dùng dạy - học: Tranh ảnh về phong cảnh thiên nhiên, cây cối, con vật của quê hương.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động 1: Làm việc cá nhân. 15’
GV hướng dẫn HS hoàn thành bảng sau:
Tên nhóm động vật
Tên con vật
Đặc điểm
Côn trùng
Muỗi, ...
Tôm, cua
Cá
Chim
Thú
- HS đổi vở kiểm tra lẫn nhau.
- GV gọi một số HS trả lời trước lớp. Cả lớp nhận xét bổ sung.
Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”.15’
- GV chia lớp thành các nhóm. GV phát cho mỗi nhóm một tờ giấy khổ to.
- GV nói: Cây có thân mọc đứng (hoặc thân leo,...), rễ cọc,...
- HS trong nhóm ghi nhanh tên cây theo yêu cầu mà GV đã nêu.
- Các nhóm đọc kết quả. GV và cả lớp nhận xét, tuyên dương nhóm.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò. 5’
GV hệ thống kiến thức bài học, nhận xét giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
File đính kèm:
- GAlop 3 Tuan 35 CKTKNGTKNSGDBien dao.doc