Giáo án Lớp 3 Tuần 35 - Đỗ Thị Thu

1. Giới thiệu bài. -Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài học.

Bài 1

Khuyết khích HS tóm tắt bằng sơ đồ.

 

HD cách 2: Đoạn thứ nhất dài bằng 1/7 chiều dài sợi dâu nghĩa là như thế nào?

- Vậy đoạn 2 là mấy phần?

-Nhận xét – cho điểm

Bài 2

-Nêu yêu cầu đề bài.

 

doc17 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1084 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 35 - Đỗ Thị Thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Nhận xét –chữa bài. Bài 4: Trong câu a) x được gọi là gì? Muốn tìm x ta làm thế nào? Trong câu b) ... ? - Nhận xét chữa bài. Bài 5: - Yêu cầu - Bài toán có mấy cách giải? - Nhận xét – chữa bài và cho điểm. 3. Củng cố –dặn dò: -Nhận xét tiết học. Dặn dò: - 2 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV. -Nhận xét bài làm trên bảng. -Nhắc lại tên bài học. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. a- Làm bài vào bảng con. b- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở. - Nhận xét bài làm trên bảng. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - 4 HS lên bảng. Lớp làm bảng con. 86 127 + 4258; 65 493 – 3486 4216 x 5; 4035 : 8 - Nhận xét bài làm trên bảng và nêu cách tính và thực hiện tính. - Thảo luận theo yêu cầu, nói cho nhau biết những tháng có 31 ngày. - 2 cặp trình bày trước lớp, lớp nhận xét bổ xung. - x là thừa số chưa biết. - Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số kia. -Muốn tìm số bị chia chưa biết ta lấy thương nhân với số chia. - 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào bảng con. - Nhận xét bài làm trên bảng. - 2 HD đọc đề bài. - có hai cách tính diện tích hình chữ nhật. - 2 HS lên bảng làm. Lớp làm bài vào vở. -Nhận xét bài làm trên bảng. -Lắng nghe - Về ôn tập để tiết sau kiểm tra. CHÍNH TẢ Ôn tập kiểm tra tập đọc và HTL tiết 4. I.Mục đích, yêu cầu: Kiểm tra đọc: - Nội dung các bài tập đọc đã học từ tuần 19 – tuần 34. - Kĩ năng đọc thành tiếng phát âm rõ, tốc độ đọc 70 chữ/1 phút, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. Kĩ năng đọc hiểu: Trả lời 1 –2 câu hỏi về nội dung bài đọc. Ôn luyện về nhân hoá và cách nhân hoá. II.Đồ dùng dạy- học. Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 – tuần 34. Tranh minh hoạ bài thơ: Cua càng thổi xôi. Phiếu bài tập phát cho từng HS. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài-Nêu mục tiêu của tiết học và ghi bảng. 2. Kiểm tra đọc. - Cho HS lên bốc thăm bài đọc. Bài 2: - Gọi HS đọc và nêu nội dung bài. Cho điểm trực tiếp. - Đưa ra tranh minh hoạ. - Yêu cầu đọc bài thơ. - Phát phiếu học cho HS. - Thu phiếu chấm bài. - Khuyến khích HS các em có ý riêng độc đáo. 3. Củng cố – dặn - Nhận xét tiết học. - dặn dò: -Nhắc lại tên bài học. - lần lượt lên bốc thăm bài đọc (7 – 8 HS) về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút. - Đọc và trả lời cầu hỏi. - 1 HS đọc yêu cầu SGK. - Quan sát tranh. - 2 HS đọc. - Yêu cầu HS tự làm. - 2 HS chữa bài. - Theo dõi phiếu của mình. Làm vào phiếu như đã chẩn bị. - Về tiếp tục ôn tập. TẬP VIẾT Ôn tập ( tiết 5) I. Mục tiêu:I.Mục đích, yêu cầu: Kiểm tra học thuộc lòng: - Nội dung các bài tập đọc HTL đã học từ tuần 19 – tuần 34. - Kĩ năng đọc thành tiếng phát âm rõ, tốc độ đọc 70 chữ/1 phút, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. Kĩ năng đọc hiểu: Trả lời 1 –2 câu hỏi về nội dung bài đọc. Rèn kĩ năng chính tả. Viết đúng, đẹp bài thơ sao mai II.Đồ dùng dạy- học. Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc HTL từ tuần 19 – tuần 34. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài. -Nêu mục tiêu của tiết học và ghi bảng. -2. Kiểm tra đọc Cho HS lên bốc thăm bài đọc. - Gọi HS đọc và nêu nội dung bài. Cho điểm trực tiếp. 3. Viết chính tả. - Đọc bài viết. - Giải thích:Sao mai có nghĩa là sao kim có màu xanh thường thấy vào lúc sáng sớm. Ngôi sao này mọc vào buổi tối có tên là sao hôm. -Ngôi sao mai trong bài thơ chăm chỉ như thế nào? -Bài thơ có mấy khổ? Ta nên trình bày như thế nào cho đẹp? - Những chữ nào trong bài phải viết hoa? - Đọc từng dòng thơ. - Chấm 5 –7 bài. 3. Củng cố – dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Dặn dò: -Nhắc lại tên bài học. - lần lượt lên bốc thăm bài đọc (7 – 8 HS) về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút. - Đọc và trả lời cầu hỏi. - Nghe và 2 HS đọc lại. - Khi bé ngủ dậy thì thấy sao mai đã mọc, gà gáy canh tư, mẹ xoay lúa, sao nhòm qua cửa sổ, mặt trời dậy, ... Bài thơ có bốn khổ thơ mỗi 2 khổ thơ có cách một dòng, chữ đầu mỗi dòng thơ ta phải viết hoa. Và lùi vào 3 ô. - Tên riêng và chữ đầu dòng thơ. - Tìm – phân tích và viết vào bảng con những từ khó. -Ngồi ngay ngắn viết bài vào vở. - Lắng nghe Thứ năm LUYỆN TỪ VÀ CÂU Ôn tập kiểm tra tập đọc và HTL tiết 6. I.Mục đích, yêu cầu: Kiểm tra học thuộc lòng: - Nội dung các bài tập đọc HTL đã học từ tuần 19 – tuần 34. - Kĩ năng đọc thành tiếng phát âm rõ, tốc độ đọc 70 chữ/1 phút, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. Kĩ năng đọc hiểu: Trả lời 1 –2 câu hỏi về nội dung bài đọc. Rèn kĩ năng nói: Nội dung: Nghe kể câu chuyện: Bốn cẳng và 6 cẳng. Yêu cầu: Nhớ nội dung câu chuyện, kể tự nhiên, khôi hài, vui. II.Đồ dùng dạy- học. Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc HTL từ tuần 19 – tuần 34. Tranh minh hoạ câu chuyện vui Bốn cẳng và 6 cẳng. 3 Câu hỏi gợi ý kể chuyện viết sẵn trên bảng lớp. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài. -Nêu mục tiêu của tiết học và ghi bảng. 2. Kiểm tra đọc - Cho HS lên bốc thăm bài đọc. - Gọi HS đọc và nêu nội dung bài. Cho điểm trực tiếp. Bài 2: - hãy đọc đề bài và các câu hỏi gợi ý. - Kể chuyện một lần. - Chú lính được cấp ngựa để làm gì? -Chú đã sử dụng con ngựa như thế nào? - Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh hơn cưỡi ngự? -Viết nhanh các câu trả lời của HS lên bảng. - Theo ý tóm tắt. - Kể chuyện lần 2: - Yêu cầu HS kể trong nhóm, - Nhận xét tuyên dương. - 3. Củng cố – dặn dò: dặn dò. -Nhắc lại tên bài học. - lần lượt lên bốc thăm bài đọc (7 – 8 HS) về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút. - Đọc và trả lời cầu hỏi. - 3 HS đọc yêu cầu đề bài. - Lớp theo dõi. - Chú lính được cấp ngựa để làm một việc khẩn cấp. - Chú dắt ngựa ra đường cứ đánh ngựa và chạy theo. - Vì chú nghĩ rằng ngựa có 4 cẳng nếu chú chạy bộ cùng ngự thì sẽ thêm 2 cẳng nữa. Thì tốc độ chạy sẽ nhanh hơn. -HS theo dõi. - Các nhóm thi kể, mỗi nhóm cử 1 HS. -Về ôn lại những bài đã học. TOÁN Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS: Củng cố về só liền trước,số liền sau của một số có 5 chữ số. So sánhcác số có đến 5 chữ số. Thực hiện 4 phép tính đã học trong phạm vi các số có 5 chữ số. Củng cố các bài toánvề thống kê số liệu. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu-Nêu mục tiêu tiết học. 2. Bài mới. Bài 1: - Nêu các số liền trước các số sau: - Nhắc lại cách so sánh các số có 5 chữ số. Bài 2- Hãy nêu cách đặt tính và thực hiện tính. - Nhận xét – cho điểm. -HD giải Nhận xét –chấm bài. Bài 3: -Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? - Kể từ trái sang phải, mỗi cột trên cho chúng ta biết những gì? -Mỗi bạn Nga, Mỹ, Đức mua những loại đồ chơi nào và số lượng của mỗi loại là bao nhiêu? -Mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền? - Em có thể mua những đồ chơi nào để trả hết20 000 đ? - Nhận xét cho điểm. 3. Củng cố – dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò: - Nhắc lại tên bài học. - HS nối tiếp nêu: + Số liền trước số 8270 là 8269 + Số liền trước số35461 là35460 Số liền trước số10000 là 9999. - 1 HS nêu và nêu số lớn nhất là: 44 200. - 2 HS đọc yêu cầu đề bài. - 4 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài ở bảng con. - lần lượt nêu cách đặt tính và tính ở từng phép tính. 8129+5936; 49 154 – 3728 4605 x 4; 2918 : 9. - 2 HS đọc đề bài. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. Nhận xét bài làm trên bảng. - Quan sát bảng và trả lời các câu hỏi. -Kể từ trái qua phải mỗi cột cho ta biết: - Cột1:Tên của người mua hàng. -Cột 2: Giá tiền của một con búp bê. -Cột3: .... - bạn Nga có 1 con búp bê và 4 ô tô. - Bạn Mỹ 1 con búp bê, 1 ô tô, 1 máy bay. - Bạn Đức mua 1 ô tô và 4 máy bay. - 3 HS nối tiếp nêu. - Nối tiếp nêu. - Lớp nhận xét. -Lắng nghe - Về ôn tập tiếp theo. CHÍNH TẢ Kiểm tra đọc hiểu ( có sẵn đề và đáp án ) Thứ sáu TOÁN Kiểm tra định kì Học kì II. ( có sẵn đề và đáp án ) TỰ NHIÊN XÃ HỘI. Ôn tập cuối học Kì II. I.Mục tiêu: Củng cố và hệ thống lại những kiến thức có liên quan đến vấn đề tự nhiên. Có tình yêu và ý thức bảo vệ, giữ gìn thiên nhiên và quê hương mình. II.Đồ dùng dạy – học. Đề của nhà trường ra. III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu. Giáo viên Học sinh Giới thiệu. - Nêu mục tiêu tiết kiểm tra. 2--Phát đề: 3- Thu bài và nhận xét tinh thần kiểm tra. - Dặn dò: -Nhận đề bài và làm bài. - Nộp bài. - Nghe: TẬP LÀM VĂN Kiểm tra định kì Học kì II.( kiểm tra viết ) ( có sẵn đề và đáp án ) SINH HOẠT LỚP I. Sơ kết các mặt hoạt động của lớp trong tuần: 1. Ưu điểm nổi bật và các HS có thành tích: …………………………………………………………………………………………................................ ……………………………………………………………………………………………............................ ……………………………………………………………………………………………............................ 2. Khuyết điểm và các HS vi phạm: - Về đạo đức: ……………………………………………………………………………………………............................ ……………………………………………………………………………………………............................ - Về nề nếp: ……………………………………………………………………………………………............................ ……………………………………………………………………………………………............................ Về học tập: …………………………………………………………………………….................................................... ……………………………………………………………………………………………............................ - Về vệ sinh trường lớp: ……………………………………………………………………………………………............................ ……………………………………………………………………………………………............................ - Về bảo quản cơ sở vật chất: ……………………………………………………………………………………………............................ ……………………………………………………………………………………………............................ II. Biện pháp xử lý vi phạm: ………………………………………………………………………………………………………………… III. Kế hoạch tuần tới: ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………........................................................… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………........................................................……… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………........................................................…………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………........................................................…………………

File đính kèm:

  • docGA TUAN 35 DO THI THU.doc
Giáo án liên quan