Giáo án Lớp 3 Tuần 35 Buổi sáng

I. Mục đích – yêu cầu:

 - Đọc đúng rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 70 chữ/ phút)

 trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2 – 3 đoạn ( bài) thơ đã học ở học kỳ II.

- Biết viết 1 bản thông báo ngắn về một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội

( bài tập 2).

II.Đồ dùng dạy học:

 - Phiếu tên từng bài tập đọc (không có yêu cầu học thuộc lòng)

 

doc14 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1535 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 35 Buổi sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iệt ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA ( tiết 4 ) I. Mục đích, yêu cầu - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 70 tiếng/phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3 đoạn bài thơ đã học ở HK II. - Nhận biết các tữ ngữ thể hiện sự nhân hoá, các cách nhân hoá. II. Đồ dùng dạy- học: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc. - Tranh minh hoạ: Cua càng thổi xôi (SGK). III. Các hoạt động dạy - học: 1. Giới thiệu bài. 2. Bài dạy: - Kiểm tra tập đọc - GV đặt câu hỏi cho HS tìm hiểu nội dung bài đọc. - GV và HS nhận xét, cho điểm. HĐ2. Làm bài tập: Bài tập1. Viết tên các con vật có trong bài: Mè hoa lượn sóng. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: cá mè. cá chép, con ép, con cua. Bài tập 2. Đọc bài thơ sau và trả lời câu hỏi... H: Trong bài có những con vật nào? a. Trong bài thơ, mỗi con vật được nhân hoá nhờ những từ ngữ nào? - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. b. Em thích hình ảnh nào? Vì sao? + Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn: Ôn bài ở nhà - Một số HS lên bốc thăm, chuẩn bị trước bài 2 phút. Thực hiện theo yêu cầu của thăm. - Trả lời câu hỏi để tìm hiểu nội dung bài đọc. + Nêu yêu cầu BT, HS tự làm vào vở. - 1HS lên chữa bài, HS khác nêu miệng, nhận xét. + 1HS nêu yêu cầu của BT, quan sát tranh minh hoạ bài thơ. - Đọc thầm bài thơ. + Cua càng, Tép, ốc, Tôm, Sam, Còng, Dã Tràng. - Đọc thầm, trao đổi theo cặp, làm bài vào vở. Lần lượt các HS lên chữa bài, lớp nhận xét. - Nhắc lại nội dung bài. - Chú ý heo dõi __________________________________________________ Tiết 3: Toán Bài 173: LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 2) I. Mục tiêu - Biết tìm số liền trước của một số, số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm 4 số. - Biết cộng, trừ, nhân, chia và giải toán bằng hai phép tính. - Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê số liệu đơn giản. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài 1 + Nêu cách tìm số liền trước? Nhận xét chữa bài Bài 2: Đặt tính rồi tính - Nhận xét chữa bài Bài 3 Gọi HS đọc bài toán Thu 1 số bài chấm=> Nhận xét bài làm. Bài 4 Gọi HS đọc yêu cầu a, Mỗi cột của bảng trên cho biết những gì? +Bài tập củng cố đọc số liêu trên bảng thống kê. 3. Củng cố – Dặn dò - Củng cố nội dung bài - Nhận xét giờ học - Chú ý theo dõi 1 HS đọc 2HS làm BL- Lớp làm BC a.8269; 35460; 9999. b. D - HS nêu cách đặt tính, cách tính. 2918 9 21 370 08 8 HS đọc và làm bài vào vở Bài giải Số bút chì đã bán la: 840 : 8 = 105 ( bút chì ) Còn lại số bút chì là: 840 – 105 = 735( bút chì ) Đáp số: 735( bút chì ) - HS quan sát bảng thống kê trả lời câu hỏi Tên người mua Búp bê 12000đ ô tô 2000đ Máy bay 6000đ Số tiền phải trả Nga 1 4 0 20000đ Mỹ 1 1 1 20000đ Đức 0 1 3 20000đ a, Tên người mua, giá từng sản phẩm b, ... - Nhắc lại nội dung bài - Chú ý theo dõi. _______________________________________________ Tiết 3: Mĩ Thuật Tiết 35: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Giáo viên dạy: Hạ Thị Tuyết Lan ____________________________________________ Tiết 4: Đạo đức Tiết 35: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Thúy Ngọc _______________________________________________________ Thứ hai ngày 13 tháng 5 năm 2013 (Học bài thứ năm – Tuần 35) Tiết 1: Tự nhiên và xã hội Tiết 70: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Giáo viên dạy: Trần Thị Huề _________________________________________ Tiết 2: Tiếng Anh Tiết 54: FINAL TEST ENGLISH II Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Luân _________________________________________ Tiết 3 : Toán Tiết 174: LUYỆN TẬP CHUNG ( Tiết 3) I. Mục tiêu - Ôn tập hệ thống các kiến thức đã học về phép nhân, chia ; tính giá trị biểu thức. Tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Củng cố cách tìm chu vi hình vuông, hình chữ nhật, giải bài toán về tìm một phần mấy của một số II. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra: HS lên bảng đặt tính và tính: 103 7; 540 4; 672 7 2. Bài mới: 2.1 Giới thiệu: 2.2 HD giải bài tập: Bài 1: Bài yêu cầu gì ? Củng cố Tìm thành phần chưa biết của phép tính Bài 2: Đọc yêu cầu bài Gọi 3 HS lên bảng , lớp làm vào vở Củng cố nhân, chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số Bài 3: HS đọc bài Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? HS tóm tắt và giải Củng cố bài toán tính chu vi hình chữ nhật Bài 4: Phân tích, tóm tắt và giải Củng cố bài toán tìm một phần mấy của một số Bài 5: Gọi 3 HS lên bảng giải Lớp giải bài vào vở Củng cố cách tính giá trị biểu thức 3. Củng cố, dặn dò : - Nhắc lại nội dung luyện tập - Nhận xét giờ học 1 HS nêu HS Làm bài trên BL- BC x 2 = 9238 x : 5 = 2005 x = 9238 : 2 x = 2005 5 x = 4619 x = 401 - 2 HS đọc 4035 8 18752 3 25704 5 03 504 07 6250 07 514 35 15 20 5 02 04 Lớp đọc thầm Tìm hiểu bài toán Tóm tắt Chiều dài: 100m Chiều rộng: 60m Chu vi: ... ?m Bài giải Chu vi của vườn cây ăn qủa hình chữ nhật là: (100 + 60) x 2 = 320 (m) Đáp số: 320 m 2 HS dọc bài toán Tóm tắt Cuộn vải dài: 81m Đã cắt: 1/3 cuộn Còn lại: ... ? m Giải C1 Số mét vải đã cắt là 81 : 3 = 27 (m) Số mét vải còn lại là 81 – 27 = 54 (m) Đáp số: 54m Tính giá trị của biểu thức 25 2 + 30 = 50 + 30 = 80 75 + 15 2 = 75 + 30 = 105 70 + 30 : 3 = 70 + 10 = 80 - Học sinh nhắc lại nội dung luyện tập - Chú ý theo dõi. _______________________________________________ Tiết 4 : Tiếng Việt ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (tiết 5) I. Mục tiêu - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 70 tiếng/phút); tra lời được một câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3 đoạn bài thơ đã học ở HK II. - Nghe kể được câu chuyện: Bốn cẳng và sáu cẳng. II. Đồ dùng dạy - học: - Phiếu ghi sẵn tên các bài có yêu cầu học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 34. - Tranh minh hoạ chuyện vui Bốn cẳng và sáu cẳng trong SGK. - 3 câu hỏi gợi ý kể truyện viết sẵn trên bảng lớp. III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu 1.Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài. 2. Hướng dẫn ôn tập HĐ1. Ôn tập đọc Bài 1: - GV nêu câu hỏi cho HS tìm hiểu nội dung bài. - GV nhận xét, cho điểm. (Với HS chưa thuộc, GV cho HS ôn lại HĐ2. Rèn kĩ năng nói Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu và các câu hỏi gợi ý. - GV kể chuyện lần 1. - Hỏi: + Chú lính được cấp ngựa để làm gì? + Chú đã sử dụng con ngựa như thế nào? - Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh hơn cưỡi ngựa? - GV viết nhanh các câu trả lời của HS lên bảng theo ý tóm tắt. - GV kể chuyện lần 2. - Yêu cầu HS tập kể trong nhóm, GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn. - Gọi HS kể chuyện. Cho điểm những HS kể tốt. 3.Củng cố, dặn dò - Hỏi: Truyện này buồn cười ở điểm nào? - Dặn HS về nhà tập kể lại chuyện và chuẩn bị bài sau. - Một số HS lên bốc thăm, chuẩn bị trước bài 2 phút. Thực hiện theo yêu cầu của thăm. - Trả lời câu hỏi để tìm hiểu nội dung bài đọc. - 3 HS đọc, cả lớp theo dõi. - HS theo dõi. - Chú lính được cấp ngựa để đi làm một công việc khẩn cấp. - Chú dắt ngựa chạy ra đường nhưng không cưỡi mà cứ đánh ngựa rồi cắm cổ chạy theo. - Vì chú nghĩ rằng ngựa có bốn cẳng, nếu chú cùng chạy bộ với ngựa thì sẽ thêm được hai cẳng nữa thành 6 cẳng, tốc độ sẽ nhanh hơn. - HS theo dõi. - HS tập kể trong nhóm. - Các nhóm thi kể. Mỗi nhóm cử 1 HS thi kể. - Truyện buồn cười vì chú lính ngốc cứ tưởng rằng tốc độ chạy nhanh hay chậm phụ thuộc vào số lượng cẳn ngựa và người cùng chạy, số lượng càng lớn thì tốc độ chạy càng cao. ______________________________________________ Thứ ba ngày 14 tháng 5 năm 2013 (Học bài thứ sáu – Tuần 35) Tiết 1: Toán KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ____________________________________________ Tiết 2: Thủ Công KIỂM TRA HỌC KÌ II Giáo viên day: Nguyễn Thị Mến _____________________________________________ Tiết 3 : Tiếng Việt ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ ( Tiết 6 ) I. Mục tiêu: - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 70 tiếng/phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3 đoạn bài thơ đã học ở HK II. - Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài Sao Mai. * Viết đúng và tương đối đẹp bài CT ( tốc độ trên 70 chữ/ 15 phút) II. Đồ dùng dạy- học - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và có yêu cầu học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 34. III Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn ôn tập - Nêu mục tiêu tiết học và ghi bài. Hoạt động 1 Ôn tập đọc: - GV nêu câu hỏi cho HS tìm hiểu nội dung bài. - GV nhận xét, cho điểm. Hoạt động 2 Viết chính tả: a) Tìm hiểu nội dung bài thơ - GV đọc bài thơ 1 lần. - Giải thích: Sao Mai tức là sao Kim, có màu sáng xanh, thường thấy vào lúc sáng sớmnên có tên là Sao Mai. Ngôi sao này mọc vào buổi tối có tên là sao Hôm. - Hỏi: Ngôi sao Mai trong bài thơ chăm chỉ như thế nào? b) HD trình bày - Bài thơ có mấy khổ? Ta nên trình bày như thế nào cho đẹp? - Những chữ nào trong bài phải viết hoa? c) HD viết từ khó - Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. - Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được - Chỉnh sửa lỗi cho HS d) Viết chính tả e) Soát lỗi g) Chấm bài - Thu bài chấm. 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn về nhà học thuộc lòng bài thơ Sao Mai và chuẩn bị bài sau. - Một số HS lên bốc thăm, chuẩn bị trước bài 2 phút. Thực hiện theo yêu cầu của thăm. - Trả lời câu hỏi để tìm hiểu nội dung bài đọc. - Theo dõi sau đó 2 HS đọc lại. - Khi bé ngủ dậy thì thấy Sao Mai đã mọc, gà gáy canh tư, mẹ say lúa, sao nhòm qua cửa sổ, mặt trời dậy, bạn bè đi chơi hết mà sao vẫn làm bài mãi miết. - Bài thơ có 4 khổ thơ, giữa 2 khổ thơ để cách 1 dòng và chữ đầu dòng thơ viết lùi vào 3 ô. - Những chữ đầu dòng thơ và tên riêng: Mai. + Các từ: chăm chỉ, choàng trở dậy, ngoài cửa, ửng hồng, mải miết. - 1HS đọc cho 3 HS viết bảng lớp. HS dưới lớp viết vào vở nháp. - Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát lỗi, chữa bài. - Nhắc lại nội dung bài. - Chú ý theo dõ _____________________________________________ Tiết 4 : Tiếng Việt ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 7 )

File đính kèm:

  • docdfjahwhfjdfuyefihadfnakdksjfi (21).doc
Giáo án liên quan