A. Tập đọc:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các sấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội; giải thích các hiện tượng thiên nhiên và mơ ước bay lên mặt trăng của loài người. ( Trả lời các cau hỏi trong SGK).
* HCM : Tỡnh thủy chung, nhõn hậu của chỳ Cuội.
B. Kể chuyện.
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý ( SGK).
17 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1201 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 34 Năm học: 2012 - 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ới thiờn nhiờn.
II. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Làm bài tập 1+ 3 ( T33 )
- GV nhận xét ghi điểm
3. Bài mới
A. GTB : ghi đầu bài
B. HD làm bài tập a. Bài 1 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm nêukết quả
- HS nhận xét
a. Trên mặt đất: cây cối, hoa lá, rừng, núi ….
b. Trong lòng đất : than, vàng, sắt …
b. Bài 2 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài theo nhóm
- HS đọc kết quả
VD : Con người làm nhà, xây dựng đường xá, chế tạo máy móc …
- GV nhận xét
- HS nhận xét
c. Bài 3 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào Sgk
- HS nêu kết quả
- HS nhận xét
- Gv nhận xét
4. Củng cố - dặn dò
- Chốt lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 3 : Thể dục
Giáo viên chuyên
Tiết 4: Đạo đức
Ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu:
- Củng cố và hệ thống hoá kiến thức đã học.
II. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra bài học của HS.
3. Bài mới
A. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài.
B. Hướng dẫn HS ôn tập.
2. HD ôn tập.
* GV nêu câu hỏi, HS trả lời.
- HS chúng ta có T/C gì với Bác Hồ?
- Yêu quý kính trọng…
- Thế nào là giữ lời hứa?
- Là thực hiện đúng lời hứa của mình …
- Thế nào là tự làm nấy việc của mình.
- Là cố gắng làm lấy công việc của mình mà không dựa dẫm vào người khác.
- GV YC HS xử lý tình huống ở bài: "Chăm sóc ông bà cha mẹ" HĐ1 (T2)
- HS thảo luận.
- HS đóng vai trò trong nhóm.
- Các nhóm lên đóng vai.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò
- Nêu lại ND bài.
- chuẩn bị bài sau.
*********************************************
Thứ năm, ngày 2 tháng 5 năm 2013
Tiết 1: Toán
Ôn tập về hình học ( tiếp)
I. Mục tiêu:
- Biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vuông và hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật, hình vuông.
II. Các hoạt động:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- làm BT 2 + 3 trang 168
3. Bài mới
a) Bài 1.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV nhận xét.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm nêu kết quả.
+ Hình A và D có hình dạng khác nhau nhưng có diện tích bằng nhau vì đều có 8 ô vuông có diện tích 1cm2 ghép lại.
b) Bài 2:
- GV goi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu.
- Yêu cầu làm vào vở.
Giải
- GV gọi HS lên bảng giải.
a) Chu vi HCN là:
(12 + 6) x 2 = 36 (cm)
chu vi HV là:
9 x 4 = 36 cm
chu vi hai hình là bằng nhau.
Đ/S: 36 cm; 36 cm
b) diện tích HCN là:
12 x 6 = 72 (cm2)
diện tích HV là:
9 x 9 = 81 (cm2)
Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN .
Đ/S: 74 (cm2); 81 (cm2)
- GV nhận xét.
Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở + HS lê bảng làm.
Bài giải
- GV nhận xét.
Diện tích hình CKHF là:
3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình ABEG là:
6 x 6 = 36 (cm2)
Diện tích hình H là:
9 + 36 = 45 (cm2)
Đ/S: 45 (cm2).
d) Bài 4:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS xếp thi.
- NX.
4. Củng cố - Dặn dò
- chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 : Chính tả (nghe - viết)
dòng suối thức
I. Mục đích - yêu cầu
- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát.
- làm đúng bài tập 2a/b.
II. Các hoạt đông.
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc tên một số nước Đông Nam á - 2 HS lên bảng
3. Bài mới
A.Giới thiệu bài.
B. HD viết chính tả.
a) HD chuẩn bị.
- GV đọc bài thơ.
- HS nghe
- 2 HS đọc lại.
- GV hỏi.
+ Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm như thế nào.
- HS nêu.
+Trong đêm dòng suối thức để làmgì?
- Nâng nhịp cối giã gạo
- Nêu cánh trình bày.
- HS nêu.
- GV đọc một số tiếng khó.
- HS viết bảng con.
b) GV đọc.
- HS viết.
c) Chấm chữa bài.
- GV đọc lại
- GV thu vở chấm điểm.
- HS đổi vở soát lỗi.
C. HD làm bài tập.
a) Bài 2a:
- Gv gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả
a. Vũ trụ, chân trời
- GV nhận xét
- HS nhận xét
4. Củng cố dặn dò
Chuẩn bị bài sau
Tiết 3 : Tập viết
Ôn chữ hoa: a, n, m, o, v
I. Mục đích - yêu cầu
- Viết đúng và tương đối nhanh các chữ hoa ( kiểu 2): A, M ( 1 dòng), N, V ( 1 dòng); viết đúng tên riêng : An Dương Vương ( 1 dòng) và câu ứng dụng : Tháp Mười … Bác Hồ ( 1 dòng) bằng cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dùng:
- Mẫu chữ.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS.
3. Bài mới
A. Giới thiệu bài
B. HD viết lên bảng con.
a) luyện viết chữ hoa
- Tìm chữ viết hoa ở trong bài.
- A, M, N, V, D, B, H
- GV viết mẫu và nhắc lại cách viết.
- GV nhận xét.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con: A, N, M, O, V
b) luyện viết từ ứng dụng.
- Đọc từ ứng dụng.
- 3 HS
- GV: An Dương Vương là tên hiệu của Thục Phán.
- HS nghe.
- HS viết bảng con.
- GV nhận xét.
c) Luyện đọc viết câu ứng dụng.
- Đọc câu úng dụng.
- GV: Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là người Việt Nam đẹp nhất.
- HS nghe.
- HS viết : Tháp Mười. Việt Nam.
- Nhận xét.
- HS nghe.
- HS viết vở.
- HD viết vở TV.
- GV nêu yêu cầu.
C. Chấm chữa bài
- Thu vở chấm điểm. Nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4 : Tự nhiên và xã hội
Bề mặt lục địa (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Biết so sánh một số dạng địa hình: giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng, giữa sông và suối.
Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin: Biết xử lý các thông tin để có biểu tượng về sông, suối, hồ, đồng bằng....
Quan sát, so sánh để nhận ra điểm giống và khác nhau giữa đồi và núi. Đồng bằng và cao nguyên.
II. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra bài làm ở nhà của HS
3. Bài mới
a. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
* MT: Nhận biết được núi và đồi, biết sự khác nhau giữa núi và đồi.
* Tiến hành:
+B1:
- GV yêu cầu.
- HS quan sát hình 1, 2 SGK và thảo luận theo nhóm và hoàn thành vào nháp.
+ BT2:
* KL: Núi thường cao hơn đồi và có đỉnh nhon, sườn dốc còn đồi có đỉnh tròn sườn thoải
b. HĐ2: Quan sát tranh theo cặp.
* MT: - Nhận biết được đồng băng và cao nguyên
- Nhận ra được sự giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên
- Đại diện các nhóm trình bày kêt quả.
- NX
* Tiến hành.
- B1: GV HD quan sát.
- HS quan sát hình 3, 4 và trả lời câu hỏi SGK.
- B2: Gọi một số trả lời.
* KL: Đồng bằng và cao nguyên đều tương đối phẳng, nhưng cao nguyên cao hơn đồng bằng và có sư.ờn dốc
c. HĐ3: Vẽ hình mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
* MT: Giúp HS khắc sâu biểu tượng núi, đồi, đồng bằng, cao nguyên
- HS trả lời.
* Tiến hành.
- B1: GV yêu cầu.
- HS vẽ vào nháp mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
- B2:
- HS ngồi cạnh nhau đổi vở, nhận xét.
- B3: GV trưng bày bài vẽ
GV + HS nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu, ngày 3 tháng 5 năm 2013
Tiết 1: Thể dục
Giáo viên chuyên
Tiết 2: Toán
ôn tập về giải toán
I. Mục tiêu :
- Biết giải bài toán bằng hai phép tính.
II. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra bài làm ở nhà của HS
3. Bài mới
A. GTB : ghi đầu bài
B. Bài tập :
a. Bài 1 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu tóm tắt và giải vào vở
Tóm tắt :
Có: 5236 người
87người 75người
? người
- HS + GV nhận xét
b. Bài 2 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS phân tích bài
- GV YC HS tự tóm tắt và giải vào vở
Tóm tắt :
Bài giải :
Số dân cả hai năm tăng là :
87 + 75 = 162 ( người )
Số dân năm nay là :
5236 + 162 = 5398 ( người )
Đáp số : 5398 người
- 2 HS nêu yêu cầu
- 2 HS
Bài giải :
Số cái áo cửa hàng đã bán là :
1245 : 3 = 415 ( cái )
Số cái áo cửa hàng còn lại là :
415 x ( 3 - 1 ) = 830 ( cái )
Đáp số : 830 cái
Có : 1245 cái áo
đã bán : 1/3 số áo
Còn :… cái áo ?
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét
- GV nhận xét
c. Bài 3 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS phân tích
- Yêu cầu HS làm vào vở
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS phân tích
Bài giải :
Số cây đã trồng là :
20500 : 5 = 4100 ( cây )
Số cây còn phải trồng theo kế hoạch là:
20500 - 4100 = 16400 ( cây )
Đáp số : 16400 cây
- GV gọi HS đọc bài
- Gv nhận xét
d. Bài 4 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu
4. Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
- HS nêu yêu cầu
- HS làm vào vở
a. Đúng
b. Sai
c. Đúng
Tiết 3 : Hát
Giáo viên chuyên
Tiết 3 : Tập làm văn
nghe – kể : vươn tới các vì sao, ghi chép sổ tay
I. Mục đích - yêu cầu
- Nghe và nói lại được thông tin trong bài : Vươn tới các vì sao.
- Ghi vào sổ tay ý chính của 1 trong 3 thông tin nghe được.
II. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Đọc sổ tay của mình ( 3 HS )
- GV nhận xét
3. Bài mới
A. GTB : ghi đầu bài
B. Bài tập .
a. Bài 1 :
- HS đọc yêu cầu
- HS quan sát tranh
- GV nhắc HS chuẩn bị giấy, bút…
- GV đọc bài
- HS nghe
+ Ngày, tháng, năm nào, Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ Phương Đông
- 12 / 4 / 61
+ Ai là người bay trên con tàu vũ trụ đó?
- Ga - ga - nin
+ Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay vũ trụ trên tàu liên hợp của Liên Xô năm nào ?
- 1980
- GV đọc 2 - 3 lần
- HS nghe
- HS thực hành nói
- HS trao đổi theo cặp
- Đại diẹn nhóm thi nói
- GV nhận xét
b. Bài 2 :
- HS nêu yêu cầu
- GV nhắc HS : ghi vào sổ tay những ý chính
- HS thực hành viết
- HS + GV nhận xét
- HS đọc bài
4. Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài ?
- 1 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 5 : Sinh hoạt lớp
I . MUẽC TIEÂU :
Hoùc sinh nhaọn roừ ửu khuyeỏt ủieồm cuỷa baỷn thaõn, cuỷa toồ mỡnh vaứ cuỷa caỷ lụựp .
Hoùc sinh bieỏt coõng vieọc phaỷi laứm cuỷa tuaàn tụựi .
Giaựo duùc hoùc sinh tửù giaực hoùc taọp, thửùc hieọn toỏt neà neỏp
II. LEÂN LễÙP :
1. Hoaùt ủoọng 1 : Kieồm ủieồm ủaựnh giaự coõng taực tuaàn qua.
1.1. ẹaùo ủửực :
1.2. Hoùc taọp :
1.3. Lao ủoọng :
2. Hoaùt ủoọng 2 : Coõng taực tuaàn tụựi
ẹi hoùc chuyeõn caàn, ủuựng giụứ ứ, truy baứi, oõn kú baứi cuừ ủeồ chuaồn bũ cho thi cuoỏi HKII.
Giửừ veọ sinh caự nhaõn toỏt .
Hoùc baứi vaứ laứm baứi ủaày ủuỷ .
Thửùc hieọn toỏt ATGT vaứ giửừ veọ sinh moõi trửụứng .
***********************************************************
File đính kèm:
- Giao an lop 3 tuan 34 nam 2013.doc