I. Mục tiêu:
- Ôn luyện bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000
- Giải bài toán có lời văn về dạng rút về đơn vị.
II. Chuẩn bị:
Đồ dùng dạy học
17 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1071 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 34 chuẩn kiến thức kĩ năng sống, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u cầu.
- HS viết vở.
- Chấm chữa bài
- Thu vở chấm điểm.
- Nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò :
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4 Thể dục
GV chuyên biệt dạy
Tiết 2 đạo đức
Tiết 34:Ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu:
- Củng cố và hệ thống hoá kiến thức đã học.
II. Chuẩn bị:
Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài học của HS.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài.
b. Hướng dẫn HS ôn tập.
+ HD ôn tập.
* GV nêu câu hỏi, HS trả lời.
- HS chúng ta có tình cảm gì với Bác Hồ?
- Yêu quý kính trọng
- Thế no là giữ lời hứa?
- Là thực hiện đúng lời hứa của mình
- Thế nào là tự làm nấy việc của mình.
- Là cố gắng làm lấy công việc của mình mà không dựa dẫm vào người khác.
- GV yêu cầu HS sử lý tình huống ở bài: "Chăm sóc ông bà cha mẹ" HĐ1 (T2)
- HS thảo luận.
- HS đóng vai trò trong nhóm.
- Các nhóm lên đóng vai.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nêu lại ND bài.
- chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 11/ 4/ 2011
Thứ năm ngày 12 tháng 5 năm 2011
Tiết 1 Toán
Tiết 169:Ôn tập về hình học
I. Mục tiêu:
Biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vuông và hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật , hình vuông.
II. Chuẩn bị:
Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học:
1. 1.ổn định tổ chức:
2. 2.Kiểm tra bài cũ:
- 3. Bài mới:
a) Bài 1.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm nêu kết quả.
+ Hình A và D có hình dạng khác nhau nhưng có diện tích bằng nhau vì đều có 8 ô vuông có diện tích 1cm2 ghép lại.
- GV nhận xét.
b) Bài 2:
- GV goi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu.
- Yêu cầu làm vào vở.
Giải
- GV gọi HS lên bảng giải.
a) Chu vi HCN là:
(12 + 6) x 2 = 36 (cm)
chu vi HV là:
9 x 4 = 36 cm
chu vi hai hình là băng nhau.
Đáp số: 36 cm
b) diện tích HCN là:
12 x 6 = 72 (cm2)
diện tích HV là:
9 x 9 = 81 (cm2)
Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN .
Đáp số: 74 cm2; 81 cm2
- GV nhận xét.
Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở + HS lê bảng làm.
Bài giải
Diện tích hình CKHF là:
3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình ABEG là:
6 x 6 = 36 (cm2)
Diện tích hình là:
9 + 36 = 45 (cm2)
Đáp số: 45 cm2
- GV nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò:
- chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 Chính tả (nghe - viết)
Tiết 68 :Dòng suối thức
I. Mục tiêu:
- Nghe viết đúng bài chính tả bài thơ "Dòng suối thức" Trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát
- Làm đúng các bài tập 2a/ b
II. Chuẩn bị:
Phiếu ghi nội dungbài tập 2
III. Các hoạt đông.
1. 1. ổn định tổ chức:
2. 2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài.
b.HD viết chính tả.
- HD chuẩn bị.
- GV đọc bài thơ.
- HS nghe
- 2 HS đọc lại.
- GV hỏi.
+ Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm như thế nào.
- HS nêu.
+ Trong đêm dòng suối thức để làm gì?
-> Nâng nhịp cối giã gạo
- Nêu cánh trình bày.
- HS nêu.
- GV đọc một số tiếng khó.
- HS viết bảng con.
- GV đọc.
- HS viết.
- Chấm chữa bài.
- GV đọc lại
- GV thu vở chấm điểm.
- HS đổi vở soát lỗi.
- HD làm bài tập.
a) Bài 2a:
- Gv gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả
a. Vũ trụ, chân trời
-> GV nhận xét
- HS nhận xét
b. Bài 3 a :
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào Sgk nêu kết quả
a. Trời, trong, trong, chớ, chân, trăng , trăng
-> GV nhận xét
4. Củng cố dặn dò:
Chuẩn bị bài sau
Tiết 3 Tự nhiên xã hội
Tiết 67:Bề mặt lục địa
I. Mục tiêu:
Nêu được đặc điểm bề mặt lục địa
* Các kĩ năng sống cơ bản:
- Kĩ năng tìm kiếm và sử lí thông tin
- Quan sát, so sánh để nhận ra điểm giống nhau và khác nhau giữa đồi và núi.
II. Đồ dùng dạy học
- Các hình trong SGK
- Tranh, ảnh
III. Các HĐ dạy học:
1. 1.ổn định tổ chức:
2. 2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới :
a. a. HĐ 1: Làm việc theo cặp
* - Mục tiêu Biết mô tả bề mặt lục địa
* I - Tiến hành
+ Bước 1 : GV HD HS quan sát
- HS quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi
+ Bước 2 : gọi một số HS trả lời
- HS trả lời
- HS nhận xét
* Kết luận : Bề mặt lục địa có chỗ nhô cao, có chỗ bàng phẳng, có những dòng nước chảy và những nơi chứa nước .
b. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm .
* Mục tiêu : HS nhận biết được suối, sông, hồ .
* tiến hành :
+ Bước 1 : GV nêu yêu cầu
- HS làm việc trong nhóm, quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi . Sgk
+ Bước 2 :
- HS trả lời
- HS nhận xét
* Kết luận : Nước theo những khe chảy thành suối, thành sông rồi chảy ra biển đọng lại các chỗ trũng tạo thành hồ .
c. Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp .
* Mục tiêu : Củng cố các biểu tượng suối, sông, hồ .
* Cách tiến hành :
+ Bước 1 : Khai thác vốn hiẻu biết của HS đẻ nêu tên một số sông, hồ
+ Bước 2 :
- HS trả lời
+ Bước 3 : GV giới thiệu thêm 1 số sông, hồ
4. Củng cố - dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 4 Âm nhạc
GV chuyên biệt dạy
Tiết 5. Mĩ thuật
GV chuyên biệt dạy
Tiết 6 Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Múa hát tập thể
Ngày soạn:12/ 5/ 2011
Thứ sáu ngày 13 tháng 5 năm 2011
Tiết 1 Toán
Tiết 170 : Ôn tập về giải toán
I. Mục tiêu :
Biết giải bài toán bằng hai phép tính
II. Chuẩn bị:
Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học :
1. 1. ổn định tổ chức:
2. 2.Kiểm tra bài cũ:
- 33. Bài mới:
A. a.GTB : ghi đầu bài
B. b.Bài tập :
+ Bài 1 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu tóm tắt và giải vào vở
Bài giải :
Số dân cả hai năm tăng là :
87 + 75 = 162 ( người )
Số dân năm nay là :
5236 + 162 = 5398 ( người )
Đáp số : 5398 người
- HS + GV nhận xét
+ Bài 2 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS phân tích bài
- 2 HS
- GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở
Bài giải :
Số cái áo cửa hàng đã bán là :
Tóm tắt :
1245 : 3 = 415 ( cái )
Số cái áo cửa hàng còn lại là :
1245 cái áo
415 x ( 3 - 1 ) = 830 ( cái )
đã bán : 1/3 số áo
Còn :… cái áo ?
Đáp số : 830 cái
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét
- GV nhận xét
+ Bài 3 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS phân tích
- HS phân tích
- Yêu cầu HS làm vào vở
Bài giải :
Số cây đã trồng là :
20500 : 5 = 4100 ( cây )
Số cây còn phải trồng theo kế hoạch là:
20500 - 4100 = 16400 ( cây )
Đáp số : 16400 cây
- GV gọi HS đọc bài
- Gv nhận xét
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 2 Tập làm văn
Tiết 34 : Nghe - kể : Vươn tới các vì sao
Ghi chép sổ tay
I. Mục tiêu :
- Nghe và nói lại được thông tin trong bài : Vươn tới các vì sao
- Ghi vào sổ tay ý chính của 1 trong 3 thông tin nghe được
II. Chuẩn bị:
Vở làm văn
III. Các hoạt động dạy học :
1. 1.ổn định tổ chức:
2. 2.Kiểm tra bài cũ:
- 3.Bài mới:
A. a.GTB : ghi đầu bài
B. b.Bài tập .
+ Bài 1 :
- HS chuẩn bị
- HS đọc yêu cầu
- HS quan sát tranh
- GV nhắc nhở HS chuẩn bị giấy, bút
- GV đọc bài
- HS nghe
+ Ngày, tháng, năm nào, Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ Phương Đông
- 12 / 4 / 61
+ Ai là người bay trên con tàu vũ trụ đó?
- Ga - ga - nin
+ Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay vũ trụ trên tàu liên hợp của Liên Xô năm nào ?
- 1980
- GV đọc 2 - 3 lần
- HS nghe
- HS thực hành nói
- HS trao đổi theo cặp
- Đại diẹn nhóm thi nói
-> GV nhận xét
+ Bài 2 :
- HS nêu yêu cầu
- GV nhắc HS : ghi vào sổ tay những ý chính
- HS thực hành viết
- HS đọc bài
-> HS + GV nhận xét
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- 1 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 3 Tự nhiên xã hội
Tiết 68:Bề mặt lục địa
I.Mục tiêu:
Biết so sánh một số dạng địa hình : giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng, giữa sông và suối.
* Các kĩ năng sống cơ bản .
Quan sát so sánh để nhận ra điểm giống nhau và khác nhau giữa đồi và núi.
III. Các hoạt động dạy học.
1. 1.ổn định tổ chức:
2. 2.Kiểm tra bài cũ:
- 3 3. Bài mới:
a. +Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
* +MT: Nhận biết được núi và đồi, biết sự
Giống và khác nhau
* *Tiến hành
+Bước1
- GV yêu cầu.
- HS quan sát hình 1, 2 SGK và thảo luận theo nhóm và hoàn thành vào nháp.
+ Bứơc 2
- Đại diện các nhóm trình bày kêt quả.
- NX
* KL: Núi thường cao hơn đồi và có đỉnh nhon, sườn dốc còn đồi có đỉnh tròn sườn thoải
+ Hoạt động2: Quan sát tranh theo cặp.
* MT: - Nhận biết được đồng băng và cao nguyên
- Nhận ra được sự giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên.
* Tiến hành.
- Bước1: GV HD quan sát.
- HS quan sát hình 3, 4 và trả lời câu hỏi SGK.
- Bước2: Gọi một số trả lời.
- HS trả lời.
* KL: Đồng bằng và cao nguyên đều tương đối phẳng, nhưng cao nguyên cao hơn đồng bằng và có sườn dốc.
+ Họat động3 : Vẽ hình mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
* MT: Giúp HS khắc sâu biểu tượng núi, đồi, đồng bằng, cao nguyên
* Tiến hành.
- Bước 1: GV yêu cầu.
- HS vẽ vào nháp mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
- Bước 2
- HS ngồi cạnh nhau đổi vở, nhận xét.
- Bước3 : GV trưng bày bài vẽ
GV + HS nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4 Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 34
I.Nhận xét sinh hoạt lớp.
1.Nhận xét chung :
- Tỉ lệ chuyên cần :
- Chú ý học bài trên lớp :
- Chữ viết:
- Ngoan lễ phép :
- Vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân :
- Hoạt động ngoại khoá :
2.Tuyên dương khen ngợi :
II.Phương hướng tuần tới.
- Đi học đầy đủ đúng giờ, nghỉ học có lý do chính đáng .
- Chú ý học bài trên lớp , ở nhà , cần rèn chữ viết .
- Đoàn kết thân ái với bạn bè .
Kế hoạch dạy buổi chiều
Tiết 1. Luyện viết
- GV cho HS luyện viết bài : Mưa
- GV quan sát uốn nắn giúp đỡ học sinh viết bài
Tiết 2. Tập làm văn
- GV cho HS ôn tập nghe kể vươn tới các vì sao
- GV cho HS thực hàn nghe kể.
Tiết 3. Hoạt động tập thể .
Múa hát tập thể
Duyệt của tổ chuyên môn
………………………………….
………………………………….
………………………………….
………………………………….
…………………………………
………………………………....
…………………………………
…………………………………
…………………………………
………………………………………
Duyệt của BGH nhà trường
………………………………………
………………………………………
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
…………………………………………..
……………………………………….
……………………………………….
File đính kèm:
- GA tuan 34.doc