1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.
-Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.
- Hiểu nội dung chuyện. Do có quyết tâm biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên cóc và đã thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ giới. (Trả lời được các câu hỏi SGK)
* Kể chuyện:- Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời một nhân vật trong chuyện dựa theo tranh minh hoạ.(HSK + G biết kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật)
10 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1298 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 33 Sáng Trường Tiểu Học Tân Nghiệp A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hình quạt có gân lá xoè ra như những tia nắng…
- Em có thích gọi lá cọ là mặt trời xanh không? Vì sao?
- HS nêu.
d. Học thuộc lòng bài thơ.
- GV hướng dẫn HS đọc.
- HS đọc theo khổ, cả bài.
- HS thi Đ T L.
- GV nhận xét.
-> HS nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò: - Nêu lại nội dung bài?
Tiết 163 : Toán
Bài : Ôn tập các số đến 100.000 (tiếp)
I. Mục tiêu:-Biết so sánh các số trong phạm 100 000
- Biết sắp xếp các số theo thứ tự nhất định.
(Làm các bài tập: Bài 1, 2, 3, 5 )
II. Đồ dùng dạy học: - GV: Viết BT 1, 2, 5 lên bảng. Phấn mầu.
- HS : Bảng con, vở, phấn, nháp .
III. Các hoạt động dạy- học:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ .
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: (GV ghi đầu bài.)
b. Hướng dẫn - Thực hành:
* Bài 1: Củng cố về so sánh số.
- GV gọi HS nê yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con.
27.469 99.000
85.000 > 85099 ; 30.000 = 29 .000 + 1.000
-> GV sửa sai cho HS.
* Bài 2: Củng cố về tìm số
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào nháp.
- HS làm nháp, nêu kết quả.
a) Số lớn nhất: 42360
b) Số lớn nhất: 27998
-> GV nhận xét.
* Bài 3: Củng cố so sánh viết số.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở.
- Từ bé -> lớn là:
29825; 67925; 69725; 70100.
- GV nhận xét.
- HS đọc bài, nhận xét.
* Bài 4: Củng cố viết số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu .
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở.
- Từ lớn -> bé là:
96400 > 94600 > 64900 > 46900.
- GV nhận xét.
- HS đọc bài -> nhận xét.
* Bài 5: Củng cố về thứ tự số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV nhận xét.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở
c. 8763 < 8843 < 8853.
HS đọc bài -> nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò: - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
Tiết 33 : Tập viết
Bài : Ôn chữ hoa Y
I. Mục tiêu:- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y 1 dòng), (P,K) (1 dòng)
- Viết đúng tên riêng Phú Yên bằng chữ cỡ nhỏ.(1 dòng) và câu ứng dụng:
“Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà / Kính già , già để tuổi cho ”. (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. II. Đồ dùng dạy học: GV: - Mẫu chữ viết hoa y .- Tên riêng và câu ứng dụng . HS : - Bảng, vở, nháp …
III. Các hoạt động dạy- học:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: (GV ghi đầu bài.)
b. Hướng dẫn viết trên bảng con :
* Luyện viết chữ hoa
- Tìm các chữ hoa có trong bài ?
- P , K , Y
- GV viết mẫu chữ y
- HS quan sát, nghe
- HS tập viết chữ y trên bảng con
-> GV uốn nắn sửa sai cho HS
Luyện vết tên riêng .
- GV cho HS đọc từ ứng dụng
- 2 HS đọc từ ứng dụng
-GV : Phú Yên là tên một tỉnh ở ven biển miền trung
- HS nghe
- HS viết từ ứng dụng trên bảng con
-> GV nhận xét
Luyện viết câu ứng dụng.
- GV gọi HS đọc câu ứng dụng
- 2 HS đọc
- GV : Câu tục ngữ khuyên trẻ em ….
- HS nghe
-HS viết Yêu, kính trên bảng con
-> GV nhận xét
c. Hướng dẫn viết vào vở tập viết :
- GV nêu yêu cầu
- GV nêu yêu cầu của giờ viết. Chữ cái 2 dòng. Từ 1dòng Câu 1 lượt = 2 dòng (Riêng HS KG 2 lượt )
- GV QS động viên HS viết bài
+ HS viết bài vào vở
Giúp đỡ HS yếu
- GV quan sát HD thêm cho HS
d. Chấm chữa bài :
- GV thu vở chấm điểm
- HS nghe
- GV nhận xét bài viết
4. Củng cố - Dặn dò : - Nêu lại nội dung bài?
Ngày dạy : Thứ năm ngày 1tháng 5năm 2014
Tiết 164 : Toán
Bài : Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000.
I. Mục tiêu:- Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phậm vi 100.000
- Biết giải bài toán bằng hai cách. ( Làm các bài tập: Bài 1, 2, 3)
II. Đồ dùng dạy học- GV: Bài 1 viết sẵn trên bảng lớp - HS : Bảng con, vở, phấn, nháp .
III. Các hoạt động dạy- học:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: (GV ghi đầu bài.)
b. Hướng dẫn - Thực hành:
* Bài 1 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân , chia các số tròn nghìn .
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm vào vở
- HS làm BT
50.000 + 20.000 = 70.000
80.000 - 40.000 = 40.000
20.000 x 3 = 60.000
60.000 : 2 = 30.000
-> GV nhận xét sửa sai cho HS
Bài 2 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia số có 4 chữ số và 5 chữ số .
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm vào bảng con
39178 86271 412
+ 25706 - 43954 x 5
-> GV nhận xét sửa sai cho HS
Bài 3 : * Củng cố về giải toán có lời văn .
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào vở
- HS làm vào vở
- GV gọi HS đọc lại bài
- 2 - 3 HS đọc lại bài
-> HS + GV nhận xét
4. Củng cố - Dặn dò : - Nêu lại nội dung bài?
Tiết 33 : Luyện từ và Câu
Bài : Nhân hoá
I. Mục tiêu: Ôn luyện về nhân hoá.
1. Nhận biêt được hiện tượng nhân hoá, cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong các đoạn thơ, đoạn văn(BT1)
2. Viết được 1 đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hoá.(BT2) Theo điều chỉnh: Chỉ yờu cầu viết 1 cõu cú sử dụng phộp nhõn húa
II. Đồ dùng dạy học: GV: - Phiếu khổ to viết BT1.HS : - Vở, phấn, bảng.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: (GV ghi đầu bài.)
b. Hướng dẫn làm bài tập :
* Bài tập 1 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV nhận xét.
- 2 HS nêu.
- HS trao đổi theo nhóm-Các nhóm trình bày.- HS nhận xét.
(a)Sự vật được nhân hoá.
Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ người, bộ phận của người.
Nhân hoá = các từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người.
Mầm cây, hạt mưa, cây đào.
Mắt
Tỉnh giấc, mải miết, trốn tìm, lim dim, cười…
Cơn dông, lá (cây) gạo, cây gạo.
Anh em
Kéo đến, múa, reo, chào, thảo, hiền đứng hát…
- Nêu cảm nghĩ của em về các hình nhân hoá?
GV chốt ý Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ người, bộ phận của người.
- HS nêu.
* Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu.
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc bài làm.
-> GV thu vở, chấm điểm.
4. Củng cố - Dặn dò: - Nêu lại nội dung bài?
: Tiết 66: Chính tả (Nghe - viết )
Bài viết : Quà của đồng nội
I. Mục tiêu:1. Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bày văn xuôi.2. Làm đúng bài tập phân biệt các âm, vần dễ lẫn : s / x .
II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK. - HS : Bảng con, vở, phấn, nháp.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: (GV ghi đầu bài.)
b. Hướng dẫn nghe viết.:
* Hướng dẫn chuẩn bị .
- Đọc đoạn chính tả
- 2 HS đọc
- Hướng dẫn tìm hiểu đoạn viết
- Hướng dẫn viết đúng
- HS đọc thầm đoạn văn , tự viết vào bảng những từ ngữ dễ viết sai : lúa non, giọt sữa, phảng phất…
* GV đọc bài
- HS viết bài
- GV quan sát uốn nắn cho HS
* Chấm chữa bài .
- GV đọc lại bài
- HS đổi vở soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
c. Hướng dẫn làm bài tập .
* Bài 2 a :
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm nháp nêu kết quả
A. Nhà xanh, đỗ xanh
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét
* Bài 3 a:
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào vở
a. Sao - xa - xen
- HS nhận xét
-> GV nhận xét
4. Củng cố - Dặn dò: - Nêu lại nội dung bài?
Ngày dạy : Thứ sáu ngày 2 tháng 5năm 2014.
: Tiết 165: Toán
Bài : Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000
I. Mục tiêu:- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia(nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100.- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân . - Biết giải toán có lời văn và rút về đơn vị
( Làm các bài tập: Bài 1, 2, 3, 4)
II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK Các hình trong Sgk - HS : Bảng, vở, nháp …
III. Các hoạt động dạy- học:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: (GV ghi đầu bài.)
b. Hướng dẫn Thực hành:
Bài 1 : * Củng cố các số cộng, trừ, nhân, chia các số tròn nghìn .
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào nháp - nêu kết quả
80.000 - ( 20.000 + 30.000 ) = 80.000
- 50.000 = 30.000
3000 x 2 : 3 = 6000 : 3 = 6000 : 3
= 2000
-> GV nhận xét sửasai cho HS
Bài 2 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia số có 4 chữ số và 5 chữ số .
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào bảng con
4038 3608 8763
+ 3269 x 4 + 2469
7352 14432 6294
40068 7
50 5724
16
28
0
- GV nhận xét sửa sai cho HS
Bài 3 : * Củng cố tìm thành phần chưa biết của phép tính .
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm vào vở
a. 1999 + X = 2005
X = 2005 - 1999
X = 6
b. X x 2 = 3998
X = 3998 : 2
X = 1999
-> GV + HS nhận xét
Bài 4 : * Củng cố giải toán có lời văn
- GV gọi HS nêu yêu cầu bT
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm vào vở
4. Củng cố - Dặn dò : - Nêu lại nội dung bài?
Tiết 33: Tập làm văn
Bài : ghi chép sổ tay
I. Mục tiêu:- Hiểu được nội dung, nắm bắt được ý chính trong bài báo A - lô, Đô - rê - mon thần thông đấy! để từ đó biết ghi vào số tay câu trả lời của Đô rê mon.
II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh ảnh một số loài vật quý hiếm.- Mỗi HS 1 cuốn sổ tay. - HS : vở, nháp.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: (GV ghi đầu bài.)
b. Hướng dẫn hoạt động làm BT :
* Bài tập 1 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS đọc bài.
- 1 HS đọc cả bài Alô, Đô rê mon …
- 1 HS đọc phân vai.
- GV giới thiệu tranh ảnh về các ĐV, TV quý hiếm được nêu trong bài báo.
- HS quan sát.
* Bài tập 2 :
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn.
+ GV phát giấy A4 cho một vài HS làm
- HS đọc đoạn hỏi đáp.
- HS trao đổi theo cặp nêu ý kiến
- HS làm bài/ giấy dán lên bảng.
- HS nhận xét.
-> GV nhận xét.
- Cả lớp viết bài vào sổ tay.
- HS đọc hỏi đáp ở mục b.
* Tự nhận xét , sửa lỗi (nếu có )
- HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính.
- HS nêu ý kiến
-> GV nhận xét.
-> NX
- GV thu chấm điểm.(
- Vài HS đọc
4. Củng cố - Dặn dò: - Nêu lại nội dung bài?
File đính kèm:
- GA T33 Sang THINH.doc