Giáo án Lớp 3 Tuần 32 Trường tiểu học An Lập

A. Tập đọc

 - Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng,trôi chẩy, đọc đúng các từ ngữ : xách nỏ, lông xám, loang, nghiến răng, bẻ gãy nỏ,

 - Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

 - Hiểu nội dung và ý nghĩa của truyện : Giết hại thú rừng là tội ác, từ đó, có ý thức bảo vệ môi trường.

B. Kể chuyện

 - Rèn kĩ năng nói : Dựa vào tranh minh hoạ, nhớ và kể được toàn bộ câu chuyện theo lời của câu chuyện theo lời của nhân vật. Kể tự nhiên với giọng diễn cảm.

 - Rèn kĩ năng nghe : Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.

 - Rèn tư thế ngồi học ngay ngắn cho HS.

 

doc18 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1348 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 32 Trường tiểu học An Lập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
một ngày. Biết một ngày có 24 giờ. *Cách tiến hành Bước 1 : - GV đánh dấu một số điểm trên quả địa cầu. GV quay quả địa cầu ngược chiều kim đồng hồ. Bước 2 : - GV hỏi : Đố các em biết một ngày có bao nhiêu giờ ? IV. Củng cố dặn dò - GV nhận xét giờ học. - Dặn dò về nhà. Toán( ôn) ôn: bài toán liên quan đến rút về đơn vị. A-Mục tiêu: -Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. -Rèn KN tính và giải toán cho HS -GD HS chăm học toán B-Đồ dùng: -Bảng phụ- Phiếu HT C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2/Luyện tập: *Bài 1: +Treo bảng phụ -Đọc đề? -Bt cho biết gì?-3 kho đựng 36405 kg thóc -BT hỏi gì?84954 kg đựng mấy kho? -Lớp làm phiếu HT -Gọi 1 HS làm bài Tóm tắt 3 kho : 27 tạ 81 tạ :... kho? Bài giải Số thóc trong một kho là: 27 : 3 = 9( tạ) Số kho cần để chưa hết 81 tạ thóc là: 81 : 9 = 9( kho) Đáp số: 9 kho -Chữa bài, nhận xét *Bài 2: HD tương tự bài 1 Tóm tắt 5 thùng : 25 lít 13500 lít :... thùng? Bài giải Số dầu trong một thùng là: 25 : 5 = 5 ( l) Số thùng để đựng 13500 lít dầu là: 13500 : 5 = 2700( thùng) Đáp số : 2700 thùng -Chấm bài, nhận xét. *Bài 3: HD tương tự bài 2 Tóm tắt Bài giải 5 Phòng: 45 viên Số viên gạch lát một phòng là: 3627 Viên: …phòng? 45 : 5 = 9( viên) Số phòng lát hết 3627 viên gạch là: 3627 : 9 = 403( phòng) Đáp số : 403 phòng -Chấm bài, nhận xét 3/Củng cố: -Nêu các bước giải BT liên quan đến rút về đơn vị? -Dặn dò: Ôn lại bài. Tập viết Tiết 31 : ôn chữ hoa X I. Mục tiờu : - Củng cố cách viết chữ hoa X thông qua bài tập ứng dụng. 1. Viết tên riêng Đồng Xuân bằng cỡ chữ nhỏ. 2. Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ. II. Đồ dựng dạy học : - GV: Mẫu chữ viết hoa X. Viết sẵn câu, từng ứng dụng / bảng. - HS : vở tập viết , bảng con . III. Cỏc hoạt động dạy học : A. KTBC: Nhắc lại câu ứng dụng T30 (1HS) .Viết bảng con chữ hoa V, từ ư/d -> HS + GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài ghi đầu bài. - GV nờu mục tiờu bài . 2. HD viết bảng con. - GV giới thiệu bài ,1 - 2 HS đọc bài . - Tìm các chữ viết hoa trong bài : X - GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết. - HS quan sát . Tập viết chữ X trên bảng con. -> GV quan sát, sửa sai. b) Luyện từ ứng dụng. - GV gọi HS đọc từ ứng dụng . - GV giới thiệu: Đồng Xuân - GV viết mẫu , HD HS cỏch viết . HS quan sỏt . - HS tập viết bảng con. GV theo dừi , nhận xét . c) Luyện viết câu ứng dụng - GV gọi HS đọc câu ứng dụng. - GV giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng. - GV HD HS cỏch viết . Yờu cầu HS viết bảng con -> GV nhận xét, sửa sai . 3- Hướng dẫn HS viết vào VTV - GV nêu yêu cầu , nhắc nhở HS quy định khi viết bài . - HS viết + GV theo dõi hướng dẫn thêm. 4. Chấm , chữa bài. - GV thu vở , chấm điểm 1 số bài . - GV nhận xét bài viết của HS . 5. Củng cố - Dặn dò: - Trũ chơi : Thi viết ( GV tổ chức cho HS thi viết trờn bảng lớp . Mỗi tổ cử 1 đại diện lờn viết ) . Nhận xột , chọn đội cú đụi tay vàng . - HS nhắc lại nội dung bài . - GV nhận xột giờ . HD về nhà chuẩn bị bài sau. GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Tiết 33 Nghe kể chuyện về chiến thắng 30/ 4/1975 I . Mục tiờu : -HS biết ý nghĩa và diễn biến quan trọng của chiến thắng 30/ 4 / 1975 và giải phúng miền nam thống nhất đất nước. -Phát triển tư duy sáng tạo óc thẩm mĩ cho HS - Tạo không khí vui vẻ phấn khởi cho HS II. Tài liệu và phương tiện : - GV : Tư liệu về chiến 30/ 4/1975. - HS: 1 số tiết mục văn nghệ III. Cỏc bước tiến hành : *Bước 1 : Chuẩn bị -Liờn hệ cỏc cựu chiến binh hoặc cư quan đơn vị địa phương để mời họ về núi chuyện với HS. - Chuẩn bị 1 số tiết mục văn nghệ *Bước 2 : Kể chuyện chiến thắng 30/ 4 /1975. Cả lớp cùng hát 1 bài hát :lớp chúng ta đoàn kết .Tuyên bố lý do Lần lượt các HS lên hỏi tỡm hiểu thờm về chiến thắng 30/ 4 / 1975. HS biểu diễn các tiết mục văn nghệ *Bước 4 : Củng cố - Dặn dũ - HS nhắc lại nội dung bài . - GV nhắc nhở HS chuẩn bị bài sau Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012 Sáng Toán Tiết 159 luyện tập I. Mục tiêu * Giúp HS : - Rèn luyện kĩ năng giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị. - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong biểu thức số. - Giáo dục HS tự giác học bộ môn. - Rèn t thế ngồi viết đúng qui định cho học sinh . II- Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng học toán. III Các hoạt động dạy học chủ yếu 1.Kiểm tra bài cũ : 2 em 2. Dạy học bài mới a. Giới thiệu bài b. Hớng dẫn HS làm bài tập Bài 1 : Hướng dẫn HS tực hiện : Tóm tắt : 48 cái đĩa xếp vào 8 hộp 30 cái đĩa xếp vào … hộp ? - HS làm bài vào vở sau đó lên bảng chữa bài. Bài giải Số đĩa trong mỗi hộp là : 48 : 8 = 6 (cái) Số hộp cần có để chứa hết 30 cái đĩa là : 30 : 6 = 5 (hộp) Đáp số : 5 hộp đĩa. Bài 2 : HS tự làm bài, một em lên bảng chữa bài. Dới lớp đổi chéo bài kiểm tra. Bài giải Số HS trong mỗi hàng là : 45 : 9 = 5 (học sinh) Có 60 HS xếp thành số hàng là : 60 : 5 = 12 (hàng) Đáp số : 12 hàng. Bài 3 : - HS thực hiện tính giá trị của biểu tức rồi trả lời, chẳng hạn : 4 là giá trị của biểu thức 56 : 7 : 2. - Có thể cho HS làm bài dới dạng trò chơi : Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó. IV. Củng cố – dặn dò : GV nhận xét giờ học. Dặn dò về nhà. Luyện từ và câu Tiết 32 đặt và trả lời câu hỏi bằng gì ? Dấu chấm, dấu hai chấm I. Mục têu - Ôn luyện về dấu chấm, bước đầu học cách dùng dấu hai chấm. - Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì ? - Giáo dục tính tự giác học bộ môn. - Rèn tư thế ngồi viết đúng qui định cho học sinh . II. Đồ dùng dạy học - Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Kiểm tra bài cũ : 2 em 2 . Dạy học bài mới . a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài tập 1: - HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm theo. - Một HS lên bảng làm mẫu : Khoanh tròn dấu hai chấm thứ nhất và cho biết dấu hai chấm ấy đợc dùng làm gì (… được dùng để dẫn lời nói của nhân vật Bồ Chao). - HS trao đổi theo nhóm. Các nhóm cử người trình bày. GV và cả lứo nhận xét, chốt lại cách giải thích đúng. Bài tập 2 : HS đọc yêu cầu bài tập, làm bài cá nhân. - GV dán 3 tờ phiếu lên bảng, mời 3 em thi làm bài. Cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - HS chữa bài vào vở. Bài tập 3 : Một HS đọc yêu cầu BT. 1 HS đọc các yêu cầu cần phân tích. - HS làm bài vào vở. -Ba HS lên bảng chữa bài, mỗi em gạch dới bộ phận trả lời câu hỏi Bằng gì ? ở một câu. Câu a : Nhà ở vùng này phần nhiều làm bằng gỗ xoan. Câu b : Các nghệ nhân đã nêu thêu nên những bức tranh tinh xảo bằng đôi bàn tay khéo léo của mình. IV. Củng cố dặn dò - GV nhận xét tiết học - Dặn dò về nhà. chính tả ( Nghe - viết ) Tiết 64 hạt mưa I. Mục tiêu * Rèn kĩ năng viết chính tả : - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài Hạt mưa. - Làm đúng bài tập điền âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn (l/n hoặc v/d). - Rèn cho HS ngồi viết đúng tư thế. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2. III. Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ : 3 em B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS nghe – viết a) Hướng dẫn HS chuẩn bị - Một HS đọc đoạn viết chính tả. Cả lớp theo dõi SGK. - HS đọc thầm lại bài thơ. - GV hướng dẫn HS nắm nội dung bài viết. + Những câu thơ nào nói lên tác dụng của hạt ma ? (Hạt mưa ủ trong vườn, Thành mỡ màu của đất./ Hạt mưa trang mặt nước, Làm gương cho trăng soi.) + Những câu thơ nào nói lên tính cách tinh nghịch của hạt mưa ? - Hướng dẫn HS nhận xét về cách trình bầy bài : - HS tập viết chữ ghi tiếng khó hoặc dễ lẫn. b) HS nhớ - viết bài vào vở. - GV quan sát nhắc nhở. c) Chấm, chữa bài. - HS tự chữa lỗi bằng bút chì, GV chữa 5 đến 7 bài, nhận xét. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Bài tập 2 - Một HS đọc yêu cầu của BT2. - Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài, làm bài cá nhân vào VBT. - 3 HS lên bảng viết từ ngữ tìm được, đọc kết quả. - GV và cả lớp nhận xét. Chốt lại lời giải đúng. - Cả lớp làm bài vào vở. Lời giải a : Lào – Nam cực – Thái Lan Lời giải b : màu vàng – cây dừa con voi IV. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Dặn dò về nhà. Tự nhiên và xã hội Tiết 64 năm, tháng và mùa Sau bài học, HS biết : - Thời gian để Trái Đất chuyển động được một vòng quanh Mặt Trời là một năm. - Một năm thường có 365 ngày và đợc chia thành 12 tháng. - Một năm thường có bốn mùa. - Rèn tư thế ngồi học ngay ngắn cho HS. II. Đồ dùng dạy học - Các hình trong SGK trang 122, 123. - Một số quyển lịch. III. Các hoạt động dạy học HĐ1 : Thảo luận theo nhóm * Mục tiêu : Biết thời gian để Trái Đất chuyển động đợc một vòng quanh Mặt Trời là một năm, một năm thờng có 365 ngày. * Cách tiến hành Bước 1 : - HS Quan sát lịch và thảo luận nhóm theo các câu hỏi sau : + Một năm thờng có bao nhiêu ngày, bao nhiêu tháng ? + Số ngày trong các tháng có bằng nhau không ? + Những tháng nào có 30 ngày, 31 ngày và 28 ngày hoặc 29 ngày ? Bước 2 : - GV gọi một số HS trả lời trớc lớp. - GV và HS bổ sung và hoàn thiện câu trả lời. * Kết luận : Thời gian để Trái Đất chuyển động đợc một vòng quanh Mặt Trời là một năm. Một năm thờng có 365 ngày và đợc chia thành 12 tháng. * HĐ 2 : Làm việc với SGK theo cặp * Mục tiêu : Biết một năm thờng có 4 mùa. *Cách tiến hành : Bước 1 : - Hai HS làm việc với nhau theo gợi ý cử GV. Bước 2 : - GV gọi một số HS lên trả lời trớc lớp - HS khác hận xét, bổ sung. * Kết luận : Cố một số nơi trên Trái Đất, một năm có bốn mùa : mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông ; các mùa ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu trái ngợc nhau. * HĐ3 : Chơi trò chơi xuân, hạ, thu ,đông. * Mục tiêu : Biết đặc điẻm khí hậu bốn mùa. * Cách tiến hành : Bước 1 : - GV chia nhóm và xác định vị trí làm việc cho từng nhóm. GV hớng dẫn nhóm trởng cách điều khiển nhóm. Bước 2 : - - HS thực hành chơi. IV. Củng cố dặn dò - GV nhận xét giờ học. - Dặn dò về nhà. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTuan 32.doc
Giáo án liên quan