Giáo Án lớp 3 – Tuần 31 Trường Tiểu Học Lý Thường Kiệt

- Kể đ¬ược một số lợi ích của cây trồng, vật nuôi đối với cuộc sống con ngư¬Ời.

- Nêu đ¬ược những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để chăm sóc cây trồng vật nuôi.

- Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc bảo vệ cây trồng, vật nuôi ở gia đình, nhà trường.

* biết được vì sao cần phải chăm sóc cây trồng vật nuôi.

 

doc18 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1064 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo Án lớp 3 – Tuần 31 Trường Tiểu Học Lý Thường Kiệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+ Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất theo hướng từ Tây sang Đông. 3. Củng cố & dặn dò: + Chốt nội dung bài học.Học sinh nhắc lại “ Bóng đèn toả sáng + Thảo luận nhóm. + Đại diện học sinh phát biểu. - … lớn nhất là Mặt trời … +HS trả lời + Học sinh lắng nghe và ghi nhớ. + Vài học sinh nhắc lại. + Thảo luận cặp đôi. + Đại diện 2 cặp đôi lên vẽ và trình bày ở bảng. + Học sinh nhắc lại. --------------------------------------------------------------- Toán (tiết 154) Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số I. Mục tiêu: - Biết chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số ( trường hợp chia có dư). II. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ. 85685 : 5 37569 : 3 2. Bài mới a) Giới thiệu bài. b) Hướng dẫn chia. * Phép chia: 12485 : 3 - GV viết bảng, yêu cầu HS đặt tính. + Ta bắt đầu chia từ hàng nào của SBC? + 12 chia 3 được mấy? - Gọi 1 HS lên viết thương và tìm số dư. + Ta tiếp tục chia như thế nào? - Gọi 1 HS lên thực hiện chia lần 2. + Tiếp theo, ta thực hiện chia hàng nào? - Gọi HS khác lên thực hiện lần chia thứ 3. + Cuối cùng thực hiện hàng chia nào của SBC? - Gọi HS khác lên thực hiện lần chia thứ 4. * Trong trường hợp chia lần cuối cùng, ta tìm được số dư là 2. Vậy ta nói phép chia 12485 : 3 = 4161( dư 2) là phép chia có dư. - Yêu cầu HS thực hiện lại phép chia trên. c) Luyện tập thực hành. Bài 1 - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu HS tự làm. - Yêu cầu HS lên bảng nêu rõ bước chia của mình. Bài 2 - Gọi HS nêu yêu cầu bài. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? -Yêu cầu HS giải bài toán. Bài 3 (dòng 1,2) - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu HS tự làm. - Gọi chữa bài. 3. Củng cố dặn dò. - Nhận xét, dặn dò. - 2 HS lên bảng. - 1 HS lên bảng, lớp làm vào giấy nháp. + Ta bắt đầu chia từ hàng nghìn của SBC. + 12 chia 3 được 4. - 1 HS lên viết thương và tìm số dư. + Ta tiếp tục lấy hàng trăm để chia. - 1 HS lên thực hiện chia lần 2. + Tiếp theo, ta thực hiện chia hàng chục. - HS khác lên thực hiện lần chia thứ 3. + Cuối cùng thực hiện chia hàng đơn vị của SBC. - HS khác lên thực hiện lần chia thứ 4. *HS nhắc lại:Trong trường hợp chia lần cuối cùng, ta tìm được số dư là 2. Vậy ta nói phép chia 12485 : 3 = 4161( dư 2) là phép chia có dư. - HS thực hiện lại phép chia trên. - Thực hiện phép chia. - 3 HS lên bảng, lớp làm vào vỏ BTT. - 3 HS lần lượt nêu. - 1 HS đọc đề bài. - 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở. Bài giải Ta có: 10250 : 3 = 3416 (dư 2) Vậy may được nhiều nhất 3416 bộ quần áo và còn thừa 2 m vải. Đáp số: 3416 bộ quần áo , thừa 2 m vải. -Thực hiện phép chia để tìm thương và số dư. - 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở. ----------------------------------------------------------------- Chính tả ( nhớ - Viết ) Tiết 62 Bài hát trồng cây I. Mục tiêu - Nhớ viết đúng, trình bày đúng quy định bài chính tả - Làm đúng bài tập 2 a / b II. Đồ dùng Vở thực hành chính tả. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Gv đọc : Dáng hình, rừng xanh, rung mành, giao việc B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Gv nêu mđ, yc của tiết học. 2. Hd hs nhớ viết. A. Hd hs chuẩn bị. - Gv nhắc hs nhớ viết hoa và cách trình bày bài thơ B. Hs nhớ viết - Gv qs động viên hs viết bài C. Chấm, chữa bài - Gv chấm bài viết của hs. - Nhận xét bài viết 3. Hd hs làm bt chính tả. * bài tập 2 / 112 - Nêu yêu cầu bt. - Gv nhận xét. - 2 hs lên bảng, cả lớp làm bảng con. - Nhận xét. + 1 hs đọc bài thơ, cả lớp theo dõi sgk - 2 hs đọc thuộc lòng 4 khổ thơ đầu của bài - Đọc thầm lại 4 khổ thơ. + hs nhớ và viết bài vào vở. + điền vào chỗ trống rong / dong / giong. - Hs thi làm đúng, làm nhanh. - Nhận xét - Đọc bài làm trên bảng + lời giải : - Rong ruổi, rong chơi, thong dong, trống giong cờ mở, gánh hàng rong. C. Củng cố, dặn dò - Gv nhận xét tiết học. - Dặn hs về nhà ôn bài. ----------------------------------------------------------------------------------------- Âm nhạc GV bộ môn dạy ------------------------------------------------------------------------------------- Thể dục GV bộ môn dạy ----------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 12 tháng 4 năm 2013 Thủ công (tiết 31) Làm quạt giấy tròn (t1) I. Mục tiêu: - Biết cách làm quạt giấy tròn. - Làm được quạt giấy tròn.Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ô và chưa đều nhau.Quạt có thể chưa tròn II. Đồ dùng - Mẫu quạt giấy tròn. -Giấy, chỉ, kéo, hồ dán. III.Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Các hoạt động dạy học. * HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - Cho HS quan sát quạt mẫu và yêu cầu HS nhận xét: + Hãy so sánh sự giống và khác nhau với cách gấp quạt giấy đã học ở lớp 1? * HĐ2: GV hướng dẫn mẫu. + B1: Cắt giấy + B2: Gấp, dán quạt. + B3: Làm cái quạt và hoàn chỉnh quạt. * HĐ3: Thực hành. - Tổ chức cho HS thực hành gấp. 3. Dặn dò - Nhận xét giờ học. - HS chuẩn bị dụng cụ học tập. - HS quan sát vật mẫu. + Giống: Cách gấp và buộc chỉ. + Khác nhau: Quạt giấy hình tròn và có cán để cầm. * Để gấp được quạt giấy hình tròn, cần dán nối 2 tờ giấy thủ công theo chiều rộng. - HS quan sat và lắng nghe. - HS thực hành tập gấp quạt giấy hình tròn. ------------------------------------------------------------------------------------------------ Tập làm văn Thảo luận về bảo vệ môi trường I. Mục tiêu Biết cùng các bạn trong nhóm tổ chức cuộc họp trao đổi về chủ đề em cần làm gì để bảo vệ môi trường ? * KNS : - Tự nhận thức : Xác định giá trị cá nhân . - Lắng nghe tích cực , cảm nhận , chia sẻ , bình luận . - Đảm nhận trách nhiệm . - Tư duy sáng tạo . II Đồ dùng vbt IIICác hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Đọc lá thư gửi bạn đã làm tuần trước B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Gv nêu mđ, yc của tiết học. 2. Hd hs làm bt * bài tập 1 / 112 - Nêu yêu cầu bt + gv nhắc hs chú ý : - Cần nắm vững trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp - Gv mở bảng phụ - Gv chia lớp thành các nhóm - Gv theo dõi, giúp đỡ các nhóm. - Gv và cả lớp bình chọn nhóm tổ chức cuộc họp có hiệu quả nhất. - 3, 4 hs đọc. - Chấm, nhận xét. + tổ chức họp nhóm, trao đổi ý kiến về câu hỏi : Em cần làm gì để bảo vệ môi trường. - Hs đọc trình tự 5 bước cuộc họp - Hs trao đổi làm việc theo nhóm - 2, 3 nhóm thi tổ chức cuộc họp. C. Củng cố, dặn dò - Gv nhận xét tiết học. - Dặn hs về nhà ôn bài. ------------------------------------------------------------------------------------------- Anh văn GV bộ môn dạy -------------------------------------------------------- Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết phép chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số( trường hợp có chữ số 0 ở thương). - Giải bài toán bằng hai phép tính. II. các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: Đặt tính rồi tính. 12458 : 5 78962 : 7 2. Bài mới Bài 1 -GV viết: 28921 : 4 và yêu cầu HS đọc phép tính. - Yêu cầu HS suy nghĩ và thực hiện phép tính + Ta bắt đầu chia từ hàng nào của SBC? + 28 chia 4 được mấy? - Gọi 1 HS lên viết thương và tìm số dư. + Ta tiếp tục chia như thế nào? - Gọi 1 HS lên thực hiện chia lần 2. + Tiếp theo, ta thực hiện chia hàng nào? - Gọi HS khác lên thực hiện lần chia thứ 3. + Cuối cùng thực hiện hàng chia nào của SBC? - Gọi HS khác lên thực hiện lần chia thứ 4. * Trong trường hợp chia lần cuối cùng, ta tìm được số dư là 1. Vậy ta nói phép chia 28921: 4 = 7230( dư 1) là phép chia có dư. - Yêu cầu HS thực hiện lại phép chia trên. - Yêu cầu HS thực hiện chia tiếp các phép chia có trong bài. Bài 2 -Yêu cầu HS tự thực hiện đặt tính và tính. - GV kiểm tra vở của 1 số HS. Bài 3 - Gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? + Em sẽ tính số kg thóc nào trước và tính như thế nào? + Sau đó làm thế nào để tìm được số thóc tẻ? -Yêu cầu HS làm bài. Bài 4 -Bài yêu cầu gì? - GV viết bảng: 12 000 : 6 và yêu cầu HS cả lớp thực hiện chia nhẩm. + Em đã thực hiện chia nhẩm như thế nào? - GV hướng dẫn HS chia nhẩm như SGK. - Yêu cầu cả lớp tự làm bài. - Yêu cầu 3 HS nhân nhẩm nối tiếp từng con tính. 3. Củng cố dặn dò- - Nhận xét giờ học . -Hướng dẫn về nhà làm VBT. - 2 HS lên bảng. - HS đọc. - Yêu cầu HS suy nghĩ và thực hiện phép tính + Ta bắt đầu chia từ hàng nghìn của SBC. + 28 chia 4 được 7. - 1 HS lên viết thương và tìm số dư. + Ta tiếp tục lấy hàng trăm để chia. - 1 HS lên thực hiện chia lần 2. + Tiếp theo, ta thực hiện chia hàng chục. - HS khác lên thực hiện lần chia thứ 3. + Cuối cùng thực hiện chia hàng đơn vị của SBC. - HS khác lên thực hiện lần chia thứ 4. *HS nhắc lại: - HS thực hiện - HS thực hiện - HS cả lớp làm vào vở BTT. - 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở KT. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. + Tính số thóc nếp trước, bằng cách lấy tổng số thóc chia cho 4. + Lấy tổng số thóc trừ đi số thóc nếp. Bài giải Số kg thóc nếp là: 27280 : 4 = 6820 (kg) Số kg thóc tẻ là: 27280 - 6820 = 20460 (kg) Đáp số: 20460 kg - Tính nhẩm - HS nhân nhẩm và báo cáo kết quả 2000. - HS trả lời. - Theo dõi hướng dẫn. - 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở. - HS cả lớp theo dõi và nhận xét. ---------------------------------------------------------------------- Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu - Hs thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần 31 - Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều mình làm tốt - Gd hs có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động Ii nội dung sinh hoạt 1 gv nhận xét ưu điểm : - Giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh sạch sẽ - Truy bài và tự quản tốt - Trong lớp chú ý nghe giảng - Chịu khó giơ tay phát biểu 2. Nhược điểm : - Trong lớp chưa chú ý nghe giảng - Chữ viết chưa đẹp, thiếu dấu - Sai nhiều lối chính tả - Cần rèn thêm về đọc và tính toán 3. hs bổ xung 4 vui văn nghệ + sinh hoạt sao nhi đồng. 5 Đề ra phương hướng tuần sau - Duy trì nề nếp lớp - Trong lớp chú ý nghe giảng, chịu khó phát biểu - Một số bạn về nhà luyện đọc và rèn thêm về chữ viết.

File đính kèm:

  • docgiaoanlop3udshfuusdifsdaiodfifid (27).doc
Giáo án liên quan