Giáo án Lớp 3B Tuần 1

 - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật.

 - Hiểu ND bài: Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé.

 * GDKNS: KN tư duy sáng tạo, KN ra quyết định, KN giải quyết vấn đề.

 

doc33 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1130 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3B Tuần 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ết 3: Tập làm văn Tuần 1 I. Mục đích yêu cầu - Trình bày được một số thông tin về tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh (BT1). - Điền đúng ND vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách (BT2). II.Chuẩn bị : Vở bài tập, mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách . III. Các hoạt động cơ bản . HĐ của thầy A. Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra sự chuẩn bị của hs . B. Bài mới Giới thiệu bài : Nêu mục đích và nội dung tiết học HĐ1:Rèn kỹ năng nói -GV yêu cầu hs đọc đề bài tập 1. -GV gạch dưới chân những từ trọng tâm +Đội thành lập vào ngày tháng năm nào? -Những Đội viên đầu tiên của Đội là những ai? -Đội Được mang tên Bác Hồ từ khi nào ? -GV nhận xét kết luận ý đúng . HĐ2: HD học sinh điền nội dung vào mẫu đơn. - GV yêu cầu hs đọc đề. - Hs nêu quốc hiệu và tiêu ngữ - Hs trình bày về cách trình bày về bố cục mẫu đơn - Yêu cầu Hs làm bài vào vở bài tập - GV theo dõi giúp đỡ hs yếu kém. - Lưu ý HS: + Nơi ở ghi thôn- xã- huyện- tỉnh. + Năm ghi theo năm hiện thời. + Ngày tháng năm ghi theo ngày viết. - Y/c hs trình bày bài viết . - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá . C .Củng cố dặn dò . - Nhận xét tiết học -Yêu cầu hs chuẩn bị bài sau. HĐ của trò -Hs mở vở bài tập . -Đọc và nêu yêu cầu của bài tập . -Hs ghi nhớ . -15/5/1941. -Nông Văn Dền, Lý, Tịnh, Nì, Xởu. -30/ 01/70 -Hs nối tiếp nhau nêu. Lớp nhận xét -Đọc và nêu yêu cầu bài tập 2. -Nêu -Làm bài vào vở bài tập. - Trình bày bài . - Lớp nhận xét - Chuẩn bị bài sau ---------------------------------- Tiết 4: sinh hoạt tuần 1 I. Mục tiêu - Nhận xét đánh giá chung tình hình tuần 1. - Đề ra phương hướng kế hoạch tuần 2. II. Lên lớp 1. Các tổ trưởng báo cáo. 2. Lớp trưởng sinh hoạt. 3. GV chủ nhiệm nhận xét - Nhìn chung lớp đã bước đầu ổn định nề nếp trong học tập, trong giờ hăng hái phát biểu xây dựng bài, chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp. - Về nề nếp đạo đức : đi học đúng giờ, ra vào lớp nghiêm túc. - Ngoan ngoãn lễ phép. - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, có ý thưc giữ vệ sinh môi trường. - Hoạt động đội : Tập luyện thể dục giữa giờ đúng lịch theo quy định. 4. Kế hoạch tuần 2 - Tiếp tục duy trì tốt mọi nề nếp hoạt động. - Đẩy nhanh tiến độ mua VBT và đồ dùng học tập. - Cần cố gắng hơn nữa trong học tập, hăng hái phát biểu xây dựng bài, chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp. ----------------------------------------------------------------------------------------------- Buổi chiều Tiết 1: luyện Toán: Luyện tập I.Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm). II.Các hoạt động cơ bản. ----------------------------- Tiết 2: luyện Tập làm văn Tuần 1 I.Mục đích yêu cầu - Điền đúng ND vào mẫu đơn xin phép nghỉ học . II.Chuẩn bị : Mẫu đơn xin phép nghỉ học . III. Các hoạt động cơ bản . HĐ của thầy A. Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra sự chuẩn bị của hs . B. Bài mới Giới thiệu bài : Nêu mục đích và nội dung tiết học HĐ 1: Tìm hiểu đơn xin phép nghỉ học: - GV đọc mẩu đơn phép nghỉ học và đưa ra mẫu + Đơn phép nghỉ học dùng làm gì? + Đơn phép nghỉ học gồm mấy phần? + Những phần nào là chung, không thay đổi dù đó là đơn của ai? + Phần nào là phần riêng của mình phải khai đúng? HĐ 2: Điền vào mẫu đơn - GV hướng dẫn Hs điền vào mẫu đơn đã chuẩn bị sẵn - GV nhận xét khen ngợi. C .Củng cố dặn dò . - Nhận xét tiết học -Yêu cầu hs chuẩn bị bài sau. HĐ của trò -Chuẩn bị bài sau - Hs quan sát - Để xin phép … được nghỉ học - Hs nêu Hs trả lời ..... Hs làm bài - Hs đọc đơn - Lớp nhận xét -------------------------------------------------------------------------------- Tiết 1: luyện toán Đọc, viết, so sánh số có ba chữ số I. Mục tiêu Giúp HS : Ôn tập củng cố cách đọc, viết và so sánh các số có ba chữ số II. Đồ dùng Chuẩn bị bảng phụ ghi nội dung bài tập 1,2 II. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài: Ôn tập đọc, viết và so sánh các số có ba chữ số 2. Dạy bài mới: HĐ 1: HD ôn tập về đọc, viết số có ba chữ số. -GV đọc cho HS viết các số theo lời đọc: 456; 227 ; 134 ; 606. -GV viết các số có ba chữ số lên bảng yêu cầu HS đọc -Yêu cầu HS làm bài tập 1(SGK) HĐ2:HD HS ôn tập về thứ tự và so sánh số . -Yêu cầu HS làm bài tập 2,3,4(SGK) Bài 2: -Yêu cầu HS tự làm bài -Chữa bài và thống nhất kết quả . ?Tại sao trong câu a lại điền 312 vào sau 311? -Giới thiệu cho HS :Đó là dãy số tự nhiên liên tiếp tăng dần . Thực hiện tương tự với câu b. Bài 3 :Điền dấu > ; = ; < vào chỗ chấm -Yêu cầu HS tự làm bài -Chữa bài . HD HS chữa bài, củng cố : ? Tại sao lại điền : 30+100 < 13? Bài 4:Khoanh vào số lớn nhất ,bé nhất Yêu cầu HS giải thích :Em tìm số lớn nhất ,bé nhất như thế nào? C.Củng cố ,Dặn dò -Nhận xét tiết học . -Giao bài tập về nhà. Hoạt động của trò -1HS lên bảng viết ,lớp viết vào vở rồi nhận xét . -1 HS nối tiếp đọc số GV ghi bảng ,cả lớp nghe - em khác nhận xét -1HS làm trên bảng phụ -lớp làm vào vở Nhận xét bài làm trên bảng -Hs tự làm bài- chữa bài -Đếm thêm 1 hoặc 312 là số liền sau của 311 Các số cần điền a)312, 313, 314, 316, 317, 318 b)398, 397, 396, 394, 393, 392, 391 -Hs làm bài rồi chữa bài 303<330 30+100<131 615>516 410-10<400+1 199<200 243=200+40+3 - Hs nêu cách làm. -1 HS làm trên bảng, lớp làm vào vở -Tự tìm và khoanh vào số lớn nhất, bé nhất Số lớn nhất là 735. Số bé nhất là 142 -Hs giải thích nhìn thấy số nào có hàng trăm lớn nhất thì chọn số lớn nhất… Tiết 2, 3:Luyện đọc Cậu bé thông minh I. Mục tiêu: A,Tập đọc: - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật. - Hiểu ND bài: Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé. B,Kể chuyện. - Kể lại được câu chuyện dựa vào tranh minh họa. II. Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài: - GV nêu nhiệm vụ tiết học 2. HD HS luyện đọc: -Đọc từng đoạn trước lớp : Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn trong bài HD HS đọc đúng giọng các nhân vật -Đọc từng đoạn theo cặp. - GV nhận xét, khen ngợi - GV hướng dẫn các nhóm đọc bài theo vai - Nhận xét, khen nhóm thể hiện giọng đọc hay hơn. 3. Củng cố, dăn dò: -Nhận xét tiết học . -Giao bài tập về nhà. HS mở sgk Đọc nối tiếp từng đoạn theo hướng dẫn của GV - Nhận xét ,bổ sung theo yêu cầu :ngắt nghỉ đúng . - Hs nhận xét góp ý cho nhau - Hs đọc toàn bài - Đọc đồng thanh một lượt - Các nhóm chuẩn bị bài - Các nhóm thi đọc bài theo các vai - Lớp nhận xét ……………………………………… ------------------------------- --------------------------------- Buổi chiều Tiết 1: luyện Toán cộng, trừ các số có ba chữ số (Không nhớ) I.Mục tiêu Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn. II.Các hoạt động cơ bản. HĐ của thầy. HĐ của trò. A.Kiểm tra bài cũ: -KT bài tập 3,4 SGK. Thống nhất kết quả B.Bài mới. Giới thiệu bài.Ghi bảng. HĐ1:Ôn tập cộng ,trừ các số có ba chữ số Bài tập 1(a,c):Tính nhẩm -Yêu cầu hs tự tính nhẩm rồi ghi kết quả tính . Bài 2: Đặt tính rồi tính Yêu cầu hs làm bài vào vở. -Yêu cầu hs kiểm tra - nhận xét bài trên bảng - GV lưu ý cách đặt tính HĐ2:HD ôn tập giải toán nhiều hơn, ít hơn Bài 3:Giải toán -Yêu cầu hs tự giải và thông báo kết quả -GV cùng cả lớp nhận xét - đánh giá. Bài 4:Giải toán -Yêu cầu hs tự giải bài toán và thông báo kết quả -GV cùng cả lớp nhận xét 4.Củng cố-Dặn dò. - Nhận xét tiết học. -Làm bài tập ở nhà -1 HS lên bảng, lớp làm bảng con -Làm bài tập 1,2 vào vở - Nêu yêu cầu bài tập -Tự làm rồi nêu kết quả, nhận xét . 400 + 300 = 700 100+20+4=124 700 - 300= 400 300+60+7=367 700 - 400= 300 800+10+5=815 -Nêu yêu cầu bài tập -Hs làm bài, 4 em làm bảng -HS nhận xét, thống nhất kết quả -Đọc yêu cầu bài -Làm bài cá nhân vào vở, 1hs lên bảng Bài giải Khối lớp hai có số học sinh là: 245 - 32 = 213 ( học sinh) Đáp số: 213 học sinh -Đọc yêu cầu bài -Làm bài vào vở, 1hs lên bảng Bài giải Giá tiền một tem thư là: 600 +200 = 800 (đồng) Đáp số: 800 đồng Tiết 2, 3: luyện chính tả I.Mục đích yêu cầu: -Nghe viết đúng và trình bày đúng quy định bài chính tả; khong mắc quá năm lỗi trong bài II.Các hoạt động cơ bản. HĐ của thầy. HĐ của trò. Giới thiệu bài. GV nêu MT, của tiết chính tả HĐ1:HD HS nghe viết. a.HD hs chuẩn bị -Đọc đoạn cần viết -Y/cầu hs nhận xét chính tả . -Đoạn này chép từ bài nào ? -Tên bài cần viết ở vị trí nào ? -Bài viết có mấy câu? Những chữ nào được viết hoa? cuối mỗi câu có dấu gì? -Lời nói của cậu bé được đặt sau những dấu câu nào? -Yêu cầu HS luyện viết vở nháp từ khó b.HD hs viết bài. -Nhắc nhở HS cách trình bày, tư thế... -GV đọc chậm .GV theo dõi uốn nắn c.Chấm chữa bài. -GV chấm bài và nhận xét lỗi HĐ2:Hướng dẫn HS làm bài tập. -Bài 2a. Điền vào chỗ trống -Yêu cầu hs nêu yêu cầu bài tập -Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa bài -Bài 3:Điền chữ và tên còn thiếu . -Y/cầu hs tự làm bài rồi chữa bài -Yêu cầu hs nhận xét , đọc lại bảng . -HD hs học thuộc lòng 10 chữ cái và tên chữ tại lớp +Xoá hết những chữ ở cột chữ -yêu cầu hs viết lại +Xoá cột tên chữ -yêu cầu HS nhìn cột chữ nói lại +Xoá cả bảng -yêu cầu hs đọc thuộc lòng 10 tên chữ +Yêu cầu làm vào vở bài tập 3.Củng cố ,Dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Nhắc nhở hs làm bài tập ở nhà Chú ý - theo dõi - hai hs đọc lại -Đoạn này chép từ bài: “Cậu bé thông minh” -Tên bài cần viết ở giữa trang. -Bài viết có 3 câu. Cuối mỗi câu có dấu chấm. -Lời nói của cậu bé được đặt sau những dấu hai chấm và dấu gạch ngang. Viết và sửa cách viết theo yêu cầu chim sẻ, kim khâu, sắc, xẻ thịt, cổ. -Theo dõi . - Hs viết bài -Làm bài tập ở vở bài tập . -Hs lần lượt nối tiếp nhau lên viết từ có âm hay n hoăc l. hạ lệnh nộp bài hôm nọ -Nhận xét, chữa bài -Nêu yêu cầu bài tập -Tự làm bài tập -Chữa bài - hs học thuộc lòng 10 chữ cái và tên chữ tại lớp + viết lại những chữ ở cột chữ +HS nhìn cột chữ nói lại tên chữ + hs đọc thuộc lòng 10 tên chữ +HS làm vào vở bài tập

File đính kèm:

  • docjhdfgiaudfhaihdfuaywjdfjkaf (25).doc