Giáo án Lớp 3 Tuần 30 Trường tiểu học An Lập

A. Tập đọc Biết phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.

 - Hiểu nội dung và ý nghĩa của truyện : Cuộc gặp gỡ thú vị, đầy bất ngờ của đoàn cán bộ Việt Nam với HS một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua thể hiện tình hữu nghị, đoàn kết giữa các dân tộc.

B. Kể chuyện

 - Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước.

 - Rèn kĩ năng nghe : Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.

 - Rèn tư thế ngồi học ngay ngắn cho HS.

 

doc18 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 30 Trường tiểu học An Lập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh rồi tính ? - Học sinh nêu yêu cầu của bài - Học sinh thực hiện vào vở – mời học sinh đọckết quả trớc lớp( GV ghi bảng ) – Nhận xét , chữa bài . 64852 85694 40271 100000 - - - - 27539 46528 36045 99999 37313 39166 4226 1 * Bài tập 2 ( tr 63 )BTT3 - Học sinh nêu yêu cầu của bài – Học sinh thực hiện vào vở – 1 em thực hiện trên bảng lớp – Nhận xét , chữa bài . Bài giải Số lít nớc đã sử dụng trong một tuần lễ là : 45900 - 44150 = 1750 ( l ) Mỗi ngày sử dụng hết số lít nớc là : 1750 : 7 = 250( l) Đáp số : 250 lít nớc * Bài tập 3 ( tr 69 ) BTT3 - Học sinh đọc bài toán - Học sinh thực hiện vào vở - 1em thực hiện trên bảng lớp - Nhận xét , chữa bài . Bài giải Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 25 x 8 = 200 ( cm2 ) Diện tích hình chữ nhật DEGH là : 15 x 7 = 105 ( cm2 ) Diện tích hình H là : 200 + 105 = 305 ( cm2 ) Đáp số : 305 cm2 3. Củng cố- Dặn dò: Nhận xét tiết học Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài tiết sau Tập viết Tiết 30 : ôn chữ hoa U I- Mục tiêu: Giúp Hs; - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa U; viết đúng tên riêng : “Uông Bí ” và câu ứng dụng : Uốn cây từ thuở còn non / Dạy con từ thuở con còn bi bô bằng cỡ chữ nhỏ - GD học sinh ý thức luyện chữ giữ vở sạch đẹp . - Rèn tư thế ngồi học đúng cách cho HS . II- Đồ dùng dạy- học - GV: Mẫu chữ ,bài viết mẫu . - HS : Vở TV, bảng con. III- Các hoạt động dạy- học A. KTBC : - Gọi 1 HS lên bảng + HS dưới lớp viết bảng con : T , Trường Sơn - GV nhận xét, cho điểm. B .Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích , yêu cầu của tiết học 2. Hướng dẫn HS viết bảng con a) Luyện viết chữ hoa: GV treo chữ mẫu - HS tìm các chữ hoa có trong bài: U, D, B - GV viết mẫu+ nhắc lại cách viết từng chữ: U, B, D - HS viết vào bảng con: U, B, D - GV nhận xét, sửa chữa . b) Viết từ ứng dụng : - GV giới thiệu từ ứng dụng , HS đọc : Uông Bí - GV giới thiệu :Uông Bí là tên một thị xã ở tỉnh Quảng Ninh… - HS viết bảng con : Uông Bí c) Viết câu ứng dụng: - GV giới thiệu câu ứng dụng , 3 HS đọc lại : Uốn cây từ thuở còn non Dạy con từ thuở con còn bi bô. - GV giải thích : Cây non còn mềm dễ uốn…cha mẹ dạy con từ lúc còn nhỏ… - Yêu cầu HS viết bảng con: Uốn cây - GV nhận xét , sửa sai . 3. Hướng dẫn HS viết vào vở: - GV nêu yêu cầu viết . HS viết bài . - GV quan sát nhắc nhở tư thế ngồi, chữ viết. 4. Chấm, chữa bài. - GV chấm 5 - 7 bài trên lớp. Nhận xét . C- Củng cố - dặn dò: - HS nhắc lại ND bài . - GV nhận xét tiết học. - HD về nhà . Giáo dục ngoài giờ lên lớp Tiết 30 : Vẽ tranh về chủ đề “ Chúng em yêu hòa bình ” I.Mục tiêu : - HS biết thể hiện tình yêu hòa bình thông qua các hình vẽ . - GD HS tình cảm yêu quý và xây dựng hòa bình . - Rèn tư thế ngồi học đúng cách cho HS . II. Tài liệu và phương tiện : - Tài liệu : Tranh ảnh minh họa chủ đề . - Phương tiện : mỗi HS 1 bút chì, màu vẽ , giấy vẽ . III. Các bước tiến hành : + Bước 1 : Chuẩn bị - GV phổ biến chủ đề vẽ tranh trước 1 tuần , yêu cầu HS chuẩn bị ý tưởng ở nhà . - HS vẽ phác thảo tranh trước ở nhà . +Bước 2 : Vẽ và hoàn thiện tranh . - HS tô màu , hoàn thiện tranh mình vẽ . +Bước 3 : Trưng bày tranh - GV HD HS trưng bày tranh xung quanh lớp học . - Cả lớp cùng đi xem tranh và lắng nhge tác giả trình bày nội dung tranh . + Bước 4 :Đánh giá - GV cùng cả lớp bình chọn những bức tranh đẹp nhất , có ý nghĩa nhất . - Khuyến khích , khen ngợi HS biết thể hiện lòng yêu hòa bình qua tranh vẽ . - Liên hệ thực tế HS . Giáo dục HS biết yêu quý và xây dựng hòa bình . IV. Củng cố . Dặn dò : - HS nhắc lại ND bài . - GV nhận xét giờ . - HD về nhà . Thứ năm ngày 29 tháng 3 năm 2012 Sáng Luyện từ và câu Tiết 30 đặt câu và trả lời câu hỏi bằng gì? Dấu hai chấm - Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì ? (Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì ? Trả lời đúng các câu hỏi Bằng gì ? Thực hành trò chơi hỏi đáp sử dụng cụm từ Bằng gì ?) - Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm. - Rèn tư thế ngồi viết đúng qui định cho học sinh . II. Đồ dùng dạy học - Bảng lớp viết 3 câu văn của BT1. - 3 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT4. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Kiểm tra bài cũ : 2 em 2 . Dạy học bài mới . a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài tập 1: - HS đọc yêu cầu của bài, tự làm bài. - HS phát biểu ý kiến. GV mời 3 HS lên bảng chốt lại lời giải đúng. - Cả lớp làm bài vào VBT : Câu a : Voi uống nước bằng vòi. Câu b : Chiếc đèn ông sao của bé được làm bằng nan tre dán giấy bóng kính. Câu c : Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả bằng tài năng của mình. Bài tập 2 : - Một HS đọc yêu cầu của bài. - HS phát biểu ý kiến. GV chốt lại lời giải đúng. Bài tập 3 : - Một HS đọc yêu cầu của trò chơi. - HS trao đổi theo cặp : em hỏi – em trả lời. - Từng cặp HS tiếp nối nhau thực hành hỏi - đáp trước lớp. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 4 : - HS đọc kĩ yêu cầu của bài, tự làm bài. - HS phát biểu ý kiến. GV dán 3 tờ phiếu lên bảng chốt lại lời giải đúng : * Lời giải : Câu a : Một người kêu lên : “Cá heo !” Câu b : Nhà an dưỡng trang bị cho các cụ những thứ cần thiết : chăn, màn, giường chiếu, xoong nồi, ấm chén pha trà,… Câu c : Để trở thành con ngoan, trò giỏi,… IV. Củng cố dặn dò - GV nhận xét tiết học - Dặn dò về nhà. Toán Tiết 149 luyện tập I. Mục tiêu * Giúp HS : - Biết trừ nhẩm các số tròn chục. - Củng cố về trừ các số có đến năm chữ số, về giải bài toán bằng phép trừ, về số ngày trong các tháng. - Rèn tư thế ngồi viết đúng qui định cho học sinh . II- Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng học toán. III Các hoạt động dạy học chủ yếu 1.Kiểm tra bài cũ : 2 em 2. Dạy học bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1 : - Hướng đãn HS thực hành tính nhẩm các số tròn chục nghìn. GV nêu yêu cầu phải tính nhẩm : 90000 – 50000 = ? HS tự nêu cách tínhnhẩm rồi tính và ghi kết quả ở trên bảng. Chẳng hạn, có tính nhẩm như sau : 9 chục nghìn – 5 chục nghìn = 4 chục nghìn Vậy : 90000 – 50000 = 40000. Hoặc : 100000 – 40000 = ?, có thể nhẩm như sau : 10 chục nghìn – 4 chục nghìn = 6 chục nghìn Vậy : 100000 – 40000 = 60000,… Cho HS làm tiép các phép trừ nhẩm rồi chữa bài. Bài 2 : - HS tự làm bài, một em lên bảng chữa bài. Dưới lớp đổi chéo bài kiểm tra. Bài 3 : - HS tự làm bài rồi chữa bài. Bài 4 : - HS làm bài vào vở, GV chấm – chữa bài. IV. Củng cố – dặn dò GV nhận xét giờ học. Dặn dò về nhà. chính tả ( Nhớ- viết ) Tiết 60 Một mái nhà chung I. Mục tiêu * Rèn kĩ năng viết chính tả : - Nhớ và viết lại đúng ba khổ thơ đầu của bài Một mái nhà chung. - Làm đúng bài tập điền âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn (tr/ch, êt/êch). - Rèn cho HS ngồi viết đúng tư thế. II. Đồ dùng dạy học - 3 tờ phiếu viết nội dung bài tập 2.VBT. III. Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ : 3 em B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS viết chính tả a) Hướng dẫn HS chuẩn bị - GV đọc 3 khổ thơ đầu của bài thơ. Ba HS đọc thuộc lòng. - HS nhìn SGK nêu nhận xét chính tả - Hướng dẫn HS nhận xét về cách trình bầy bài : + Những chữ nào trong bài phải viết hoa ? Cho biết vì sao phải viết hoa những chữ ấy ? (Các chữ đầu tên bài, đầu câu và tên riêng phải viết hoa). - HS tập viết chữ ghi tiếng khó hoặc dễ lẫn. b) HS viết bài vào vở. - GV quan sát nhắc nhở. c) Chấm, chữa bài. - HS tự chữa lỗi bằng bút chì, GV chữa 5 đến 7 bài, nhận xét. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Bài tập 2 - Một HS đọc yêu cầu của BT2. - Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài, làm bài cá nhân vào VBT. - GV dán 3 tờ phiếu lên bảng, lập tổ trọng tài. HS làm bài cá nhân, mỗi em viết ra nháp các từ tìm được. GV mời 3 HS lên bảng thi làm bài. - Cả lớp làm bài tập vào vở bài tập. - GV và cả lớp nhận xét. Chốt lại lời giải đúng. - Vài HS đọc lại lời giải đúng : Lời giải a : ban trưa – trời mưa – hiên che – không chiụ Lời giải b : Tết – tết – bạc phếch IV. Củng cố, dặn dò GV nhận xét giờ học. - Dặn dò về nhà soát lại lỗi trong bài chính tả ; nhớ và kể lại truyện vui trong bài tập 2. Tự nhiên và xã hội Tiết 60 sự chuyển động của trái đất I. Mục tiêu: * Sau bài học, HS có khả năng : - Biết sự chuyển động của Trái Đất quanh mình nó và quanh Mặt Trời. - Quay quả địa cầu theo đúng chiều quay của Trái Đất quanh mình nó. - Rèn t thế ngồi học ngay ngắn cho HS. II. Đồ dùng dạy học - Các hình trong SGK trang 114, 115. - Quả địa cầu. III. Các hoạt động dạy học Khởi động : - Kiểm tra bài cũ : Học sinh trả lời câu hỏi nội dung bài ( tiết 59) Hoạt động 1 : Thực hành theo nhóm * Mục tiêu : Trái đất tự quay quanh mình nó. Biết quay quả địa cầu theo đúng chiếu quay của Trái Đất quanh mình nó. * Cách tiến hành : Bước 1 : GV chia nhóm. - HS quan sát hình 1 trong SGK trang 114 và trả lời câu hỏi : Trái Đất quay quanh trục của nó theo hớng cùng chiều hay ngợc chiều kim đồng hồ. - HS trong nhóm lần lợt quanh quả địa cầu nh hớng dẫn ở phần thực hành trong SGK. Bước 2 :GV gọi một số HS lên quay quanh quả địa cầu theo đúng chiều quay của Trái Đất quanh mình nó. - Một và HS nhận xét phần làm thực hành của bạn. Hoạt động 2: Quan sát tranh theo cặp * Mục tiêu :Biết Trái Đất đồng thời vừa quay quanh mình nó vừa chuyển động quanh Mặt Trời. * Cách tiến hành : Bước 1 : HS quan sát hình 3 trang 115 và từng cặp chỉ cho nhau xem hớng chuyển động của Trái Đất quanh mình nó và hớng chuyển động của Trái Đất quanh mặt Trời. Bước 2 : GV gọi vài HS trả lời trớc lớp. GV nhận xét bổ sung, hoàn thiện câu trả lời của bạn. GV điều khiển HS thảo luận theo các gợi ý sau : - Nêu những đặc điểm chung của thực vật ; đặc điểm chung của động vật . - Nêu những đặc điểm chung của thực vật và động vật. * Kết luận : SVG Hoạt động 3: Trò chơi “ Trái đất quay” * Mục tiêu : Củng cố kiến thức bài. Tạo hứng thú học tập. * Cách tiến hành : GV chia nhóm, hớng dẫn HS cách chơi. - HS chơi trò chơi, GV quan sát – nhắc nhở. IV. Củng cố dặn dò - GV nhận xét giờ học. Dặn dò về nhà.

File đính kèm:

  • docTuan 30.doc
Giáo án liên quan