I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:Biết cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng đặt tính và cách tính, kĩ năng giải bài toán liên quan đến phép trừ.
3.Thái độ: Có hứng thú, tích cực học tập.
5 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1240 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 30 Thứ 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 3 tháng 4 năm 2012
Toán
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:Biết cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng đặt tính và cách tính, kĩ năng giải bài toán liên quan đến phép trừ.
3.Thái độ: Có hứng thú, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Bảng phụ, phấn màu
- HS : Bảng con
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi HS lên bảng đặt tính rồi tính:
93959 + 6041 = 100000
29107 + 34693 =63800
- Nhận xét, cho điểm
3.Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)
3.2.Giới thiệu phép trừ:
85674 - 58329
- Yêu cầu HS đọc phép tính và nhận xét các chữ số trong mỗi số.
- Hướng dẫn đặt tính rồi tính
- Gọi HS lên bảng làm bài, cả lớp làm ra giấy nháp
-
85674
58329
27345
Vậy 85674 - 58329 = 27345
- Yêu cầu nhắc lại cách đặt tính và cách tính
3.3. Thực hành:
Bài 1: Tính
- Gọi HS đọc yêu cầu và tự làm bài
Bài 2: Đặt tính rồi tính
63780 - 18546
91462 - 53406
49283 - 5765
Bài 3:
- Cho HS đọc bài toán, nêu yêu cầu và tóm tắt bài toán
4.Củng cố :
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
5. Dặn dò:
- Nhắc HS về nhà làm bài trong VBT.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số
- 2 em lên bảng làm bài
- Nhận xét
- Lắng nghe
- 2em đọc phép tính
- Nhận xét ( số bị trừ và số trừ đều là số có năm chữ số)
- Làm bài ra giấy nháp
- 1 em lên bảng làm bài
- Nhận xét
- 2 em nhắc lại cách đặt tính và cách tính
- Đọc thầm yêu cầu bài tập
- Làm bài vào SGK
- 3 em lên bảng chữa bài
-
92896
-
73581
-
32484
65748
36029
9177
27148
37552
23307
- Nêu yêu cầu bài 2, nhắc lại cách đặt tính và cách tính
- Làm bài vào bảng con
- 3 em lần lượt lên bảng chữa bài
-
63780
-
91462
-
49283
18546
53406
5765
45234
38056
43518
- 1 em đọc bài toán, nêu yêu cầu và tóm tắt bài toán
- Làm bài vào vở,1em lên bảng chữa bài
Bài giải
Quãng đường chưa giải nhựa là:
25850 - 9850 = 16000 (m)
16000 m = 16 km
Đáp số: 16 km.
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
MĨ THUẬT 3
Vẽ theo mẫu: CÁI ẤM PHA TRÀ
I/ Mục tiờu :
- HS biết quan sỏt, nhận xột hỡnh dỏng đặc điểm,màu sắc của cỏi ấm pha trà.
- Biết cỏch vẽ cỏi ấm pha trà.
- Vẽ được cỏi ấm pha trà theo mẫu
*Vẽ màu vào hỡnh cỏi ấm
II/ Chuẩn bị :
GV -1 vài cỏi ấm pha trà khỏc về kiểu, cỏch trang trớ.Trang ảnh về cỏi ấm pha trà HS : - Vở tập vẽ 3, chỡ, màu vẽ.
III/HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Giỏo viờn
Học sinh
1/ễn định: 1’
2/ Bài cũ: 1’ Kiểm tra dụng cụ
3/ Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: 5’ Quan sỏt, nhận xột
- Giới thiệu 1 số vật mẫu thật để hs quan sỏt, nhận ra hỡnh dỏng, cỏc bộ phận và vẻ đẹp của cỏi ấm pha trà.
+ Ấm pha trà gồm những bộ phận nào ?
+ Cỏi ấm pha trà cỏc em được quan sỏt cú những điểm nào khỏc nhau ?
- Nhắc HS : Nhỡn mẫu để thấy hỡnh dỏng chung của nú.
- Ước lượng chiều cao, chiều ngang và vẽ khung vừa với phần giấy.
- Ước lượng tỉ lệ cỏc bộ phận : miệng, vai, thõn,đỏy, vũi, tay cầm.
- Nhỡn mẫu vẽ cỏc nột, hoàn thành hỡnh cỏi ấm.
* Hoạt động 2: 5’ Hướng dẫn cỏch vẽ
- Vẽ phỏc lờn bảng để hs quan sỏt
- Gợi ý hs trang trớ cỏi ấm: cú thể trang trớ như màu ấm mẫu
+ Trang trớ theo cỏch riờng của mỡnh
- Cho hs xem bài vẽ của hs năm trước
* Hoạt động 3: 18’ Thực hành
Bày 2-3 cỏi ấm mẫu ở vị trớ khỏc nhau
+ Gợi ý hs : + Vẽ phỏc hỡnh
+ Tỡm tỉ lệ cỏc bộ phận
+ Vẽ nột chi tiết + Trang trớ
* Hoạt động 4: 5’ Nhận xột, đỏnh giỏ
-Trưng bày bài vẽ .
-Nhận xột :về hỡnh ,bố cục,cỏch trang trớ
-Nhận xột chấm bài
4/củng cố,dặn dũ:
-nhận xột tiết học:Nhận xột tuyờn dương HS làm bài và chuẩn bị bài tốt
Nghe giới thiệu
Quan sỏt và nờu nhận xột
+ Ấm pha trà cú nhiều kiểu dỏng và trang trớ khỏc nhau.
+ Ấm pha trà gồm cú cỏc bộ phận : nắp, miệng, thõn, vũi, tay cầm
+ Cú cỏi cao, cỏi thấp, đường nột khỏc nhau, cú cỏi nột cong, cú cỏi nột thẳng.
- Quan sỏt cỏi ấm mẫu
Quan sỏt cỏch phỏc họa của GV
Quan sỏt bài vẽ của hs năm trước
- Thực hành vẽ.
-Khỏ,giỏi sắp xếp hỡnh vẽ cõn đối,hỡnh vẽ gần với mẫu.
*Vẽ màu vào hỡnh cỏi ấm cú sẵn
-Trưng bày bài theo tổ
-Nhận xột bài bạn
Chuẩn bị bài 31
Chính tả (Nghe - Viết)
liên hợp quốc
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Viết đúng, đủ bài chính tả “Liên hợp quốc”
2.Kĩ năng: Viết đúng chính tả, viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ.
3.Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Bảng lớp viết sẵn bài tập 2
- HS : Bảng con
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết ra bảng con
3.Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
3.2.Hướng dẫn viết chính tả:
a/ Đọc mẫu
+ Em hiểu Liên hợp quốc như thế nào?
b/ Luyện viết từ khó
- Đọc cho HS viết từ khó vào bảng con
- Quan sát, sửa cho những em viết sai
c/ Hướng dẫn viết vài vào vở
- Nhắc nhở ngồi viết đúng tư thế, trình bày bài sạch
- Đọc cho HS viết bài
- Đọc cho soát lại bài
d/Chấm, chữa bài:
- Chấm 5 bài, nhận xét từng bài về chữ viết, lỗi chính tả, cách trình bày.
3.3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài và các từ trong ngoặc đơn
- Cho HS làm bài vào VBT
4.Củng cố :
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
5. Dặn dò:
- Nhắc HS về nhà học bài.
- Hát
- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết ra bảng con
mỗi sáng, xung quanh, thị xã
- Lắng nghe
- Theo dõi trong SGK
- 2 em đọc lại bài chính tả
+ Liên hợp quốc được thành lập nhằm bảo vệ hoà bình, tăng cường hợp tác và phát triển giữa các nước. Có 191nước và vùng lãnh thổ Việt Nam tham gia (20- 9 -1977)
- Viết từ khó ra bảng con
Liên hợp quốc, lãnh thổ, thế giới
- Lắng nghe
- Viết bài vào vở
- Soát lại bài
- Lắng nghe
- Nêu yêu cầu bài tập
- Đọc từng ý và tự làm bài vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét
- Đáp án: (chiều/triều)
buổi chiều, thuỷ triều, triều đình
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Đạo đức
Chăm sóc cây trồng, vật nuôi
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Hiểu được sự cần thiết phải chăm sóc cây trồng, vật nuôi. Quyền được tham gia chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
2.Kĩ năng: Biết cách chăm sóc, bảo vệ cây trồng, vật nuôi.
3.Thái độ: Biết đồng tình và ủng hộ những hành vi chăm sóc và bảo vệ cây trồng, vật nuôi, phản đối những hành vi phá hoại.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Phiếu bài tập cho hoạt động 3
- HS : SGK
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Hãy kể những biện pháp bảo vệ nguồn nước.
3.Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)
3.2. Hoạt động 1: Ai đoán đúng?
- Chia số chẵn, lẻ ( số chẵn nêu đặc điểm của các con vật nuôi mà em yêu thích, số lẻ nói về cây trồng) cho HS
- Yêu cầu thực hiện yêu cầu trong phiếu
- Gọi HS trình bày
Kết luận: Mỗi người đều yêu thích một loại cây hay con vật nào đó vì nó phục vụ và đem lại niềm vui cho con người.
3.3.Hoạt động 2: Quan sát tranh, ảnh
Mục tiêu: Nhận biết các việc nên làm để bảo vệ cây trồng, vật nuôi
- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận theo cặp về nội dung từng bức tranh
- Mời đại diện các nhóm trình bày
Kết luận: Chăm sóc cây trồng, vật nuôi đem lại niềm vui cho mọi người.
3.4.Hoạt động 3: Đóng vai
Mục tiêu: Biết việc cần làm để chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
- Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận và đóng vai theo từng tình huống trong phiếu bài tập
- Mời các nhóm lên đóng vai và trình bày trước lớp
- GV và HS nhận xét, biểu dương nhóm đóng vai tốt.
4.Củng cố :
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
5. Dặn dò:
- Nhắc HS về nhà học bài.
- Hát
- Trả lời. Nhận xét
- Lắng nghe
- Nhận phiếu và thực hiện yêu cầu trong phiếu
- Lắng nghe
- Quan sát tranh trong VBT, thảo luận nội dung từng bức tranh
- Đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Thảo luận theo nhóm 4, đóng vai theo tình huống trong phiếu bài tập
- Các nhóm lên đóng vai và trình bày trước lớp
- Các nhóm khác nhận xét
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
File đính kèm:
- thư 3.doc