Giáo án Lớp 3 Tuần 30 Buổi sáng

I. Mục đích yêu cầu

A. Tập đọc

- Biết đọc phân biệt lời các nhân vật và lời người dẫn chuyện.

- Hiểu nội dung truyện: Cuộc gặp gỡ bất ngờ đầy thú vị thể hiện tình hữu nghị Quốc tế giữa đoàn cán bộ Việt Nam với học sinh một trường tiểu học ở Lúc – xăm – bua.

B. Kể chuyện:

- Biết kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước

- HS khá giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện.

* GD học sinh tình đoàn kết giữa giữa các thiếu nhi trên toàn thế giới.

*HSKT: Luyện đọc 1-2 câu theo sự giúp đỡ của giáo viên

 

doc17 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1026 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 30 Buổi sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
N B(1,2,3) Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Luân ______________________________________________ Tiết 3: Toán Tiết 149 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Học sinh biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. - Biết trừ các số có đến năm chữ số (có nhớ)và giải toán có phép trừ. - HS thực hành làm đúng các bài tập trong SGK. * HSKT: Luyện làm bài tập 1,2 theo sự giúp đỡ của giáo viên II. Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tập (BT4) - HS thực hành theo nhóm 2(BT1), nhóm 4(BT4) III. Các hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ - GV nêu câu hỏi: Nếu cần có 80 000 đồng cần lấy những tờ giấy bạc nào? - GV nhận xét, đánh giá điểm 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học 2.2. Bài tập Bài 1(159) - Cho học sinh đọc đề bài - Hướng dẫn làm bài - GV làm mẫu: 90000 - 50000 = 400000 - Nhận xét Bài 2 (159) - Cho học sinh đọc đề bài - Hướng dẫn làm bài - Nhận xét, cho HS nêu cáh làm Bài 3(159) - Cho học sinh đọc đề bài - Hướng dẫn làm bài Tóm tắt Sản xuất : 23 560l Đã bán : 21 800l Còn lại : .... l mật ong ? - Nhận xét Bài 4(160) - Cho học sinh đọc đề bài - Hướng dẫn làm bài - Nhận xét và sửa sai 3. Củng cố – dặn dò - Hệ thống lại nội dungbài - Nhận xét giờ học - Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau. - HS trả lời cá nhân: 4 tờ 20 000 đồng hoặc 1 tờ 10 000 đồng, 2 tờ 20 000, 1 tờ 50 000 đồng - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài theo nhóm 2 - HS báo cáo kết quả dưới hình thức thi đua. 60 000 - 30 000 = 30 000 100 000 - 40 000 = 60 000 80 000 - 50 000 = 30 000 100 000 - 70 000 = 30 000 - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài bảng con, bảng lớp - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài bảng con, bảng lớp Bài giải Số lít mật ong còn lại là: 23560 - 21800 = 1760 ( l) Đáp số : 1760 l mật ong. - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài theo phiếu bài tập - Thảo luận nhóm 4 - báo cáo kết quả a. Khoanh vào C b. Bốn tháng mỗi tháng đều có 30 ngày là: 4, 6, 9, 11 - Nhắc lại nội dung bài. - Chú ý thep dõi. ______________________________________________ Tiết 4: Luyện từ và câu Tiết 30. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: BẰNG GÌ ? DẤU HAI CHẤM I. Mục đích yêu cầu - HS tìm được bộ phận câu trả cho câu hỏi Bằng gì? (BT1) - Trả lời đúng câu hỏi Bằng gì? (BT2, BT3) - Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm (BT4) * HSKT: Luyện dặt và trả lời câu hỏi: Bằng gì? II. Đồ dùng dạy học - Bảng lớp viết 3 câu văn của bài tập 1 (theo hàng ngang). 3 tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 4. - HS thực hành theo nhóm 2, nhóm 4, cá nhân III.Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ - Câu hỏi: Tìm một số từ nói về chủ đề Thể thao? - GV nhận xét, bổ sung. 2. Bài mới 2.1. GTB: - Nêu mục đích tiết học 2. 2.HD làm bài tập: Bài 1(102): - HS đọc yêu cầu của bài - Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi: Bằng gì ? Bài 2(102): - HS đọc yêu cầu của bài - GV cùng học sinh nhận xét chốt lời giải đúng. Bài 3(102): - HS đọc yêu cầu của trò chơi - Cả lớp và GV nhận xét Bài 4(102) - Em chọn dấu câu nào để diền vào chỗ trống ? - GV cùng học sinh nhận xét. 4.Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau. - HS nêu mệng: Bóng chuyền, bóng đá, cầu lông,…. - Lớp đọc thầm, làm bài cá nhân a. Voi uống nước bằng vòi. b. Chiếc đèn ông sao của bé được làm bằng nan tre dán giấy bóng kính. c. Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả bằng tài năng của mình. - HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến a. Hằng ngày, em viết bài bằng bút máy. b. Chiếc bàn em ngồi được làm bằng gỗ/bằng nhựa c. Cá thở bằng mang - HS trao đổi theo cặp: Em hỏi- em trả lời - Từng cặp HS nối tiếp nhau thực hành hỏi đáp trước lớp VD: HS1 hỏi: Hằng ngày, bạn đến trường bằng gì ? HS2 đáp: Mình đi bộ/Mình đi xe đạp. HS1: Bạn uống nước bằng gì ? HS2: Mình uống nước bằng cốc - HS nêu yêu cầu - thảo luận nhóm 4 - làm ra PBT. a. Một người kêu lên:"Cá heo! " b. Nhà an dưỡng trang bị cho các cụ những thứ cần thiết: chăn màn, giường chiếu, xoong nồi, ấm chén pha trà ... c. Đông Nam Á gồm 11 nước là: Bru-nây, Căm-pu-chia, Đông-ti-mo, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, TháI Lan, Việt Nam, Xin-ga-po. - HS đọc bài làm của mình. - Nhắc lại nội dung bài. - Chú ý theo dõi. ___________________________________________________ Thứ sáu ngày 05 tháng 4 năm 2013 Tiết 1: Toán Tiết 150 : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu - HS biết cộng trừ các số trong phạm vi 100 000. - Giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị. - HS thực hành làm đúng các bài tập trong SGK. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tập, bảng phụ. - HS thực hành, làm bài cá nhân, nhóm 2(BT1), nhóm 4(BT3) III. Các hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ - GV cùng học sinh nhận xét, đánh giá điểm. 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài 2. 2.HD học sinh thực hành Bài 1(160) Tính nhẩm - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm bài - Nhận xét Bài 2(160) Tính - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Hướng dần học sinh làm bài PBT - GV thu bài chấm 6 bài - nhận xét Bài 3(160) - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm bài Tóm tắt 68700 cây X Phương: 5200 Cây X Hoà 4500 Cây X Mai .... Cây? - Nhận xét chữa bài cho HS Bài 4(160) Tóm tắt 5 cái : 10000 đồng 3 cái :....... đồng ? - Nhận xét 3. Củng cố dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - HS thực hiện bảng lớp, bảng con. - Học sinh làm bài theo nhóm 2 - báo cáo kết quả dưới hình tiếp sức. a) 40000 + 30000 - 20000 = 90000 b) 60000 – 20000 – 10000 = 30000 c) 40000 + (30000 + 20000) = 90000 d) 60000 – (20000 + 10000) = 30000 - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài ra PBT - HS đọc yêu cầu - phân tích - thảo luận theo nhóm 4 nêu cách giải. - HS giải : Bài giải Xã Xuân Hoà có số cây là: 68 700 + 5200 = 73 900 (cây) Xã Xuân Mai có số cây là: 73 900 - 4500 = 69 400 (cây) Đáp số: 69 400 cây - HS đọc bài toán- phân tích - Nhận dạng toán - nêu cách giải - HS làm bài ra nháp + bảng lớp. Bài giải Số tiền mua một cái com pa là : 10000 : 5 = 2000 (đồng) Số tiền mua 3 cái com pa là : 2000 3 = 6000 (đồng) Đáp số: 6000 đồng. - Nhắc lại nội dung bài. - Chú ý theo dõi. _______________________________________________ Tiết 2: Thủ công Tiết 30: LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (T2) Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Mến __________________________________________________ Tiết 3: Tập viết ÔN CHỮ HOA U I. Mục đích yêu cầu: - HS viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa U (1 dòng); B, (1 dòng); D (1 dòng) - Viết dúng tên riêng Uông Bí (2 dòng); thuở còn non (1 dòng); bi bô (1 dòng) và câu ứng dụng Uốn cây ……. bi bô.(1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. - GD: HS luyện viết cẩn thận. * HSKT: Luiyeenj viết chữ hoa, từ và câu ứng dụng theo sự giúp đỡ của giáo viên II. Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên:- Mẫu chữ U - Tên riêng : Uông Bí và câu ứng dụng (bảng phụ) 2. Học sinh: - Vở tập viết, bảng. 3. Hình thức: - HS luyện viết bảng con, nháp. III. Các hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ - GV chấm một số bài viết của học 2. Bài mới 2.1.Giới thiệu bài: 2.2. Hướng dẫn viết trên bảng con a. Luyện viết chữ hoa - YC học sinh tìm các chữ hoa có trong bài. - Giáo viên viết mẫu nhắc lại quy trình viết chữ hoa U - Hướng dẫn học sinh viết bảng con - Nhận xét b. Luyện viết từ ứng dụng - Gọi học sinh đọc từ ứng Uông Bí *Giới thiệu : Uông Bí là tên một thị xã ở tỉnh Quảng Ninh - Giáo viên viết mẫu: Uông bí ; thuở còn non; bi bô. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con - Nhận xét c. Luyện viết câu ứng dụng - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng - Cho học sinh giải nghĩa - Giáo viên viết mẫu - Hướng dẫn học sinh viết bảng con - Nhận xét- sửa sai 2.3. Hướng dẫn viết vở - Giáo viên nêu yêu cầu - Hướng dẫn học sinh viết vở - Quan sát, uốn nắn, nhận xét 2.4. Chấm chữa bài - Giáo viên thu 5 bài chấm tại lớp - Nhận xét- tuyên dương 3. Củng cố – dặn dò - Cho học sinh viết lại các chữ hay viết sai, chưa đẹp - Nhận xét giờ học - Về nhà các em học bài và viết phần ở nhà vào vở - Nộp vở cho giáo viên chấm. - Học sinh tìm chữ hoa: U, B, D - Theo dõi - Học sinh viết bảng con chữ U U B D - Học sinh đọc từ ứng Uông Bí - Nêu cấu tạo từng chữ - Học sinh theo dõi - Học sinh viết bảng Uông Bí - Học sinh đọc câu ứng dụng, nêu nghĩa. - Học sinh theo dõi - Học sinh viết bảng nháp: Uốn cây, non, bơ vơ - Nhận xét - HS nêu yêu cầu Viết chữ U: 1 dòng Viết chữ B (1 dòng )và D: (1 dòng) Viết tên riêng : Uông Bí: 2 dòng; thuở còn non; bi bô (1 dòng) Viết câu thơ: 2 lần - HS viết bài vào vở - Thu bài - Nhắc lại nội dung bài. - Chú ý theo dõi. _______________________________________________ Tiết 4 : Tập làm văn Tiết 27: VIẾT THƯ I. Mục đích yêu cầu - Biết viết một bức thư ngắn cho một bạn nhỏ nước ngoài theo gợi ý - Lá thư trình bày đúng thể thức ; đủ ý ; dùng từ đặt câu ; thể hiện tình cảm với người nhận thư. * HSKT: Luyện viết thư nhắn theo sự giúp đỡ của giáo viên. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ viết gợi ý - HS thực hành viết bài vào vở. III. Các hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ - Nêu thể thức của một bức thư - GV cùng cả lớp nhận xét. 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài 2. 2.Hướng dẫn HS viết bài - Mời em đọc yêu cầu - HD học sinh phân tích yêu cầu bài - Gọi một học sinh đọc phần gợi ý - Hướng dẫn học sinh viết bài + Em viết thư cho ai ? + Em biết bạn qua đâu ? - Nội dung thư phải thể hiện + Mong muốn làm quên với bạn. + Bày tỏ tình thân ái, mong muốn các bạn nhỏ trên thế giới cùng chung sống hạnh phúc trong ngôi nhà chung : Thế giới. - Hình thức trình bày 1 lá thư - Cho học sinh trình bày vào giấy - Nhận xét – tuyên dương 3. Củng cố – dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài học - Nhận xét, đánh giá giờ học. - Về nhà tập học bài và chuẩn bị bài sau. - HS nêu miệng - HS khác bổ sung. - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh theo dõi - HS đọc gợi ý - HS nêu hình thức trình bày một bức thư. - Dòng đầu thư - Lời xưng hô - Nội dung thư - Cuối thư - Học sinh viết thư vào giấy. - Đọc thư trước lớp. - Nhắc lại nội dung bài. - Chú ý theo dõi.

File đính kèm:

  • docdfjahwhfjdfuyefihadfnakdksjfi (8).doc
Giáo án liên quan