I. MỤC TIÊU :
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.; bước đầu biết làm quen lời nhân vật và lời người dẫn chuyện.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu lẫn nhau, (trả lời được các CH 1,2,3,4).
B. Kể Chuyện :
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo các gợi ý .
15 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1203 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 3 Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
của bài tập .
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới : .Giới thiệu bài:
. Hướng dẫn học sinh làm bài tập :
a. Bài tập 1/24 :
-2 HS làm bài tập 1,2/16
- 1 HS đọc yêu cầu bài, lớp theo dõi.
- Học sinh đọc lần lượt từng câu thơ.
- Trao đổi cặp.
- Giáo viên dán 4 băng giấy lên bảng, ghi nội dung câu 1a, 1b, 1c, 1đ.
- 4 HS lên bảng thi làm bài đúng, nhanh. Gạch dưới hình ảnh so sánh trong từng câu thơ.
- Lớp nhận xét.
- Giáo viên chốt ý đúng.
- Lớp làm bài vào vở.
b. Bài tập 2/24 :
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- Lớp đọc thầm các câu thơ, câu văn bài tập 1. Viết ra nháp từ chỉ sự so sánh.
- 4 HS lên bảng gạch bút màu từ chỉ sự so sánh.
- Giáo viên nhận xét, chốt ý đúng.
- Lớp nhận xét. - Cả lớp làm vào vở.
c. Bài tập 3 :
- Một học sinh đọc yêu cầu bài.
- HS đọc để chấm câu đúng. Viết hoa chữ đứng đầu câu.
- HS trao đổi cặp- HSlên chữa. - HS nhận xét.
- Giáo viên sửa, chốt ý đúng.
3. Củng cố dặn dò :
-Học sinh nhắc nội dung vừa học.
- Xem các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị bài sau
- Học sinh chữa bài trong vở.
TOÁN: XEM ĐỒNG HỒ
Tiết: 13
I. MỤC TIÊU : - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 ® 12.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Mặt đồng hồ bằng bìa. - Đồng hồ để bàn (có 2 kim). - Đồng hồ điện tử.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới : GT bài
Hướng dẫn học sinh tập xem giờ .
a.Giúp HS nêu ngày có bao nhiêu giờ, bắt đầu từ bao giờ, kết thúc lúc nào ?
-2 HS giải bài 2,4/14.
- Một ngày có 24 giờ, bắt đầu từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.
- Yêu cầu học sinh quay các kim tới vị trí : 12 giờ đêm, 8 giờ sáng, 11 giờ trưa, 1 giờ chiều (13 giờ), 5 giờ chiều (17 giờ).
-Học sinh thực hiện.
- 1 giờ có bao nhiêu phút ?
- 60 phút.
b. Giáo viên giúp HS xem giờ, phút
® GV : Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút. Khi xem giờ quan sát kỹ vị trí các kim
- Nhìn tranh vẽ đồng hồ khung bài học nêu thời điểm :
8 giờ 5 phút, 8g15', 8g30'
c. Thực hành :
* Bài 1 : Hướng dẫn HS một bài mẫu
- Phần còn lại học sinh làm.
+ Nêu vị trí kim ngắn.
- Số 4
+ Nêu vị trí kim dài
- Số 1
+ Nêu giờ phút tương ứng
- 4 giờ 5 phút.
* Bài 2 :- Tổ chức cho HS khi quay kim đồng
- Mỗi đội cử 1 học sinh
- Chia 4 đội, mỗi đội 1 mô hình đồng hồ.
- Thực hành trên mặt đồng hồ bìa quay kim đồng hồ theo giờ SGK đưa ra.
Các đồng hồ minh hoạ là đồng hồ gì ?
- Đồng hồ điện tử.đọc giờ trên đồng hồ.
*Bài 3 : GT cho HS đâu là hình vẽ các mặt hiển số của đồng hồ điện tử, dấu 2 chấm ngăn cách số chỉ giờ và số chỉ phút.
- Học sinh trả lời câu hỏi tương ứng.
*Bài 4 : -Đọc giờ trên đồng hồ .
Củng cố, dặn dò: - 1 giờ có mấy phút? 1 phút có mấy giây?
- Chuẩn bị bài sau
- Học sinh tự quan sát và trả lời.
TOÁN: XEM ĐỒNG HỒ(TT)
Tiết: 14
I.MỤC TIÊU ::
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ ở các số từ 1 ® 12 và đọc được theo hai cách: Chẳng hạn 8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút .
.II. ĐỒ DÙNG DẠYHỌC: - Mặt đồng hồ bìa,.
- Đồng hồ để bàn. - Đồng hồ để bàn. - Đồng hồ điện tử.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hoc sinh
1.Kiểm tra bài cũ :
2.Bài mới : GT bài
a. Hướng dẫn học sinh cách xem đồng hồ và nêu thời điểm theo hai cách.
-1HS giải miệng bài 1. -1HS giải bài 2 trên đồng hồ.
-HS quan sát đồng hồ 1 trong khung.
- Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
- 8 giờ 35 phút.
- Hướng dẫn đọc cách khác. Em thử nghĩ xem còn thiếu bao nhiêu phút nữa thì đến 9 giờ ?
- 25 phút nữa nên đồng hồ chỉ 9 giờ kém 25'. Vì vậy có thể nói :
8 giờ 35' hay 9 giờ kém 25'
b. Tương tự hướng dẫn học sinh đọc thời điểm đồng hồ tiếp theo bằng 2 cách.
+ Bài 1 :
-Cho HS nêu giờ được biểu diễn trên đồng hồ.
- Học sinh quan sát mẫu. Đọc 2cách.
- Học sinh trả lời lần lượt từng đồng hồ.
+ Bài 2 : Thực hành
- Học sinh thực hành trên mặt đồng hồ bìa.
- Tổ chức cho học sinh quay kim đồng hồ nhanh (giống tiết 13)
- Gọi vài học sinh nêu vị trí kim phút trong trường hợp tương ứng.
- HS so sánh với bài của mình, sửa sai.
* Bài 3 : Đồng hồ A chỉ mấy giờ ? Tìm câu nào đúng cách đọc đồng hồ A ?
- Học sinh làm tiếp bài còn lại.
( nâng cao)
- Học sinh chọn mặt đồng hồ tương ứng. Kiểm tra chéo.
* Bài 4 :
- Tổ chức học sinh làm bài phối hợp.
- Học sinh quan sát hình a trả lời.
- HS đọc yêu cầu tranh a
3.Củng cố dặn dò:
- Nêu thời điểm đồng hồ theo 2 cách
- Chuẩn bị bài sau
- Làm phần tương tự còn lại.
TẬP VIẾT: ÔN CHỮ HOA B
TIẾT 3
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Viết đúng chữ viết hoa B (1 dòng ),H,T(1dòng); viết đúng tên riêng Bố Hạ (1d òng ) và câu ứng dụng : Bầu ơi …chung một giàn bằng ch ữ cỡ nhỏ ..
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Mẫu chữ viết hoa B.
-Câu tục ngữ, chữ viết dòng kẻ ô li.
-Vở, phấn, bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra bài viết ở nhà.
- 2 học sinh lên bảng viết : Âu Lạc, ăn quả
2. Bài mới : . Giới thiệu bài
. Hướng dẫn viết trên bảng con :
a. Luyện chữ viết hoa :
- Kiểm tra bài viết ở nhà.
- 2 học sinh lên bảng viết : Âu Lạc, ăn quả
- 1 học sinh đọc bài.
- Trong bài có chữ nào được viết hoa ?
- Chữ B, H, T.
- Giáo viên viết mẫu
- Nhắc lại cách viết từng chữ
- Học sinh viết chữ hoa bảng con.
b. Luyện viết từ ứng dụng :
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Học sinh đọc từ Bố Hạ.
- Học sinh tập viết bảng con.
- Giới thiệu địa danh Bố Hạ.
c. Luyện viết câu ứng dụng :
- Học sinh đọc câu ứng dụng.
- Hiểu nội dung câu ứng dụng.
- Học sinh viết bảng con : Bầu, Tuy
. Hướng dẫn viết vở Tập viết :
- Nêu yêu cầu theo vở Tập viết
- Học sinh viết bài.
. Chấm, chữa bài
- 5 học sinh.
3. Củng cố, dặn dò :
- Về viết vở tập viết
- Học thuộc lòng câu tục ngữ.
- Chuẩn bị bài sau
Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009
CHÍNH TẢ: CHỊ EM
Tiết: 6
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Chép và trình bày đúng bài CT.
- Làm đúng BT về các từ chứa tiếng có vần ăc / oăc (BT2) BT(3) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn..
-Bảng phụ viết bài thơ "Chị em".
-Bảng lớp viết bài tập 2.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới : . Giới thiệu bài
. Hướng dẫn học sinh viết :
a. Hướng dẫn chuẩn bị
3 học sinh lên bảng, lớp bảng con từ sau : thước kẻ, học vẽ, vẻ đẹp, thi đỗ.
-3 học sinh học thuộc lòng 19 chữ và tên chữ đã học
- Giáo viên đọc bài thơ trên bảng phụ.
- Lớp theo dõi SGK
- Người chị trong bài thơ làm những việc gì ?
- Học sinh trả lời.
- Bài thơ viết theo thể thơ gì ?
- lục bát
- Cách trình bày bài thơ lục bát ?
- Câu 6 lùi vào 2 ô. Câu 8 lùi vào 3 ô
- Những chữ nào trong bài viết hoa ?
- Học sinh tự viết bc những từ dễ lẫn.
b. Hướng dẫn nhìn SGK chép bài vào vở
c. Chấm, chữa bài
. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
a. Bài tập 2 :
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài
- Cả lớp làm vở bài tập nháp
- 2 HS thi làm. Lớp nhận xét
- Giáo viên chốt ý đúng.
- Lớp chữa bài vở.
b. Bài tập 3b : Tương tự bài 2
. Củng cố dặn dò :
- Em viết chưa đạt chính tả về viết lại.
- Chuẩn bị bài sau
Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009
TOÁN: LUYỆN TẬP
Tiết: 15
I. MỤC TIÊU :
- Biết xem giờ (chính xác đến 5 phút).
- Biết xác định 1/2, 1/3 của một nhóm đồ vật .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
Nhận xét cho điểm HS.
2. Bài mới : GT bài
-1 HS giải miệng bài 1/15.
-1 HS giải bài 2/15.
* Bài 1 :
- Học sinh xem đồng hồ nêu giờ đúng ở đồng hồ tương ứng.
* Bài 2 :
- Học sinh đọc tóm tắt.
- Yêu cầu học sinh tự suy nghĩ.
- Học sinh dựa tóm tắt đọc đề, tìm cách giải, ghi bài giải.
Số người có ở trong 4 thuyền là :
5 x 4 = 20 (người)
* Bài 3a :
- Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ a, hỏi hình nào khoanh vào 1/3 số cam ? Vì sao ?
- Hình 1 đã khoanh 1/3 số quả cam (có 3 hàng như nhau, đã khoanh vào 1 hàng).
- Hình 2 đã khoanh vào một phần mấy số quả cam ?
- 1/4 số quả cam.
* Bài 3b :
- Ở cả 2 hình 3 và 4 đều đã khoanh 1/2 số bông hoa.
* Bài 4 : Nâng cao
- Học sinh làm bài vào vở.
- Yêu cầu học sinh tính kết quả với điền dấu >, <, =
3. Củng cố dặn dò :
- Sửa bài. Nhận xét tiết học.
-Về tập xem đồng hồ.
- Chuẩn bị bài sau
4 x 7 > 4 x 6 4 x 5 = 5 x 4
28 24 20 20
Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009
TẬP LÀM VĂN: KỂ VỀ GIA ĐÌNH- ĐIỀN VÀO TỜ IN SẴN
Tiết: 3
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
- Kể được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới quen theo gợi ý (BT1)
- Biết viết đơn xin phép nghỉ học (BT2) đúng mẫu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Mẫu đơn xin nghỉ học photo.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới : .Giới thiệu bài
.Hướng dẫn làm bài tập :
a. Bài tập 1 :
2 HS đọc Đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chí Minh.
-1 học sinh đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu : Kể về gia đình mình cho một người bạn mới quen 5 - 7 câu.
- Học sinh kể về gia đình theo bàn, nhóm nhỏ.
- Đại diện mỗi nhóm thi kể.
- Lớp nhận xét, bình chọn người kể hay.
b. Bài tập 2 :
- Nêu yêu cầu của bài
- 1 học sinh đọc mẫu đơn.
- Nói trình tự lá đơn
- 3 học sinh trả lời.
- 2 học sinh làm miệng bài tập.
- Giáo viên phát đơn
- Học sinh điền nội dung.
- Giáo viên chấm bài một số học sinh.
3. Củng cố dặn dò :
- Nhớ mẫu đơn để thực hành viết đơn xin nghỉ học.
- Chuẩn bị bài sau
Hoạt động tập thể (tiết 2): SINH HOẠT LỚP
I.Mục tiêu:
- Đánh giá hoạt động trong tuần 3.
- Phổ biến công tác tuần 4.
IICác hoạt động dạy học:
1: Ổn định +Hát
2: Sơ kết tuần3
*Tỉ lệ chuyên cần :
- Học sinh đi học chuyên cần,
*Về học tập :
- Đến lớp tham gia phát biểu xây dựng bài, có soạn bài trước khi đến lớp .
*Về lao động :
- Tham gia quét dọn vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
*Về văn thể mỹ:
- Thực hiện tốt tiếng hát đầu giữa giờ.
Kế hoạch tuần 4 :
- Tiếp tục nâng cao chất lượng dạy và học .
- Duy trì nề nếp, sĩ số HS.
- *Sinh hoạt sao Nhi đồng.
- Vui múa hát theo chủ đề.
…………………………..***********************……………………
File đính kèm:
- H111TV3TUAN 3.doc