-Biết số 100.000.
-Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có 5 số
-Biết số liền sau của số 99.999 là số 100.000.(BTCL: 1, 2, 3(dòng 1,2,3); 4)
3 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1292 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 27 Thứ sáu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2012
TẬP VIẾT
KIỂM TRA ĐỌC
TOÁN
SỐ 100.000 – LUYỆN TẬP/146
I. Mục tiêu
-Biết số 100.000.
-Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có 5…số
-Biết số liền sau của số 99.999 là số 100.000.(BTCL: 1, 2, 3(dòng 1,2,3); 4)
II/Chuẩn bị :
- Các thẻ ghi số 10.000
III. Các hoạt động dạy học
GV
HS
1.Ổn định (1ph)
2.K/tra b/cũ (5ph)
Giáo viên nhận xét cho điểm học sinh.
3.Bài mới: Giới thiệu và ghi đề (1ph)
HĐ 1(12 ph): Giới thiệu số 100.000
- Giáo viên yêu cầu học sinh lấy 8 thẻ có ghi số 10.000, mỗi thẻ biểu diễn 10.000 đồng thời gắn lên bảng 8 thẻ như thế.
Giáo viên hỏi: Có mấy chục nghìn ?
- Giáo viên yêu cầu học sinh lấy thêm 1 thẻ ghi số 10.000 nữa đặt vào cạnh 8 thẻ số lúc trước, đồng thời cũng gắn thêm một thẻ số trên bảng.
Giáo viên hỏi: Tám chục nghìn thêm một chục nghìn nữa là mấy chục nghìn?
- Giáo viên yêu cầu học sinh lấy thêm một thẻ ghi số 10.000 nữa đặt vào cạnh 9 thẻ số lúc trước, đồng thời cũng gắn thêm một thẻ số trên bảng.
Giáo viên hỏi: Chín nghìn thêm một nghìn nữa bằng mấy nghìn ?
- Chín chục nghìn thêm một chục nghìn nữa là mười chục nghìn. Để biểu diễn số mười chục nghìn người ta viết số 100.000 ( Giáo viên viết lên bảng )
Giáo viên hỏi: Số mười chục nghìn gồm mấy chữ số ? Là những chữ số nào ?
Giáo viên nêu: Mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn.
Có thể thay tám chục nghìn, chín chục nghìn, mười chục nghìn là tám mươi nghìn, chín mươi nghìn, một trăm nghìn.
HĐ 2 (14’): Luyện tập thực hành
Bài 1: Làm miệng
- Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc dãy số a.
- Bắt đầu từ số thứ hai, mỗi số trong dãy số này bằng số đứng liền trước thêm bao nhiêu đơn vị ?
- Vậy số nào đứng sau số 20.000 ?
- Yêu cầu học sinh tự điền tiếp vào dãy số, sau đó đọc dãy số của mình.
Giáo viên nhận xét, cho học sinh cả lớp đồng thanh đọc dãy số trên, sau đó yêu cầu tự làm các phần b, c, d.
Giáo viên chữa bài và hỏi:
+ Các số trong dãy b là những số nt nào ?
+ Các số trong dãy c là những số ntn ?
+ Các số trong dãy d là những số ntn ?
Bài 2: Làm bằng bút chì vào SGK
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Vạch đầu tiên trên tia số b/diễn là số nào ?
- Trên tia số có tất cả bao nhiêu vạch ?
- Vạch cuối cùng biểu diễn số nào ?
- Vậy hai vạch biểu diễn hai số liền nhau trên tia số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Giáo viên ycầu hsinh đọc các số trên tia số.
Bài 4: Làm vào vở
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc đề bài.
- Yêu cầu học sinh tự làm bà
Tóm tắt
Có: 7000 chỗ
Đã ngồi: 5000 chỗ
Chưa ngồi:…? chỗ
Giáo viên chữa bài và cho điểm học sinh.
HĐ 3 (2’):Củng cố - dặn dò
Giáo viên tổng kết giờ học
Bài sau: So sánh các số trong phạm vi 100.000
- 2 học sinh lên bảng làm, mỗi học sinh làm 1 bài.
- Là số 99.999
- Học sinh nghe giáo viên giới thiệu
- Học sinh thực hiện thao tác theo yêu cầu của giáo viên
- Có tám chục nghìn
- Học sinh thực hiện thao tác.
- Là chín chục nghìn
- Học sinh thực hiện thao tác.
- Là mười nghìn
- Nhìn bảng đọc số 100.000
- Số 100.000 gồm 6 chữ số, chữ số 1 đứng đầu và 5 chữ số 0 đứng tiếp sau.
- Viết số thích hợp vào chỗ trống trong dãy số.
- Học sinh đọc thầm
- Bắt đầu từ số thứ hai, mỗi số trong dãy số này bằng số đứng liền trước thêm mười nghìn ( Một chục nghìn )
- Số 30.000
- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm vào vở bài tập: 10.000, 20.000, 30.000, 40.000, 50.000, 60.000 70.000, 80.000, 90.000, 100.000.
- 3 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm vào vở bài tập.
- Là các số tròn nghìn, bắt đầu từ số 10.000
- Là các số tròn trăm, bắt đầu từ 18.000
- Là các dãy số tự nhiên liên tiếp, bắt đầu từ số 18.235.
- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
Số chỗ chưa có người ngồi là
7000 – 5000 = 2000 ( chỗ )
ĐS: 2000 chỗ
*************************************
TẬP LÀM VĂN
KIỂM TRA VIẾT
File đính kèm:
- Thứ sáu.doc