1/KT :Hiểu ND : Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo .
2/KN :Đọc đúng, rành mạch . Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giũa các cụm từ. Nắm được diễn biến, nội dung câu chuyện.
3/TĐ : Yêu môn học, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo .
22 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1152 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3- Tuần 21, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thân bò, thân leo )và cấu tạo của thân ( thân gỗ, thân thảo )
2/KN : Nêu được chức năng của thân cây đối với đời sống của thực vật và ích lợi của thân cây đối với đời sống con người .
3/TĐ : GD HS chăm sóc bảo vệ cây trồng .
II.Đồ dùng : Tranh minh họa
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2’
15’
15’
3’
1.Bài mới : Giới thiệu bài .
Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp .
Y/cầu HS quan sát các hình 1,2.3 trang 80 ( SGK ) và trả lời câu hỏi :
+ Việc làm nào chứng tỏ trong thân cây
có chứa nhựa ?
+ Để biết tác dụng của nhựa cây và thân cây, các bạn ở hình 3 đã làm thí nghệm gì ?
Kết luận : Thân cây có một trong những chức năng quan trọng là vận chuyển nhựa từ rễ lên lá và từ lá đi khắp các bộ phận của cây để nuôi cây .
Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm .
Bước 1 : Các nhóm quan sát hình 4, 5, 6, 7, 8, trang 81 ( SGK ) nói về ích lợi của thân cây đối với đời sống con người và động vật dựa vào các gợi ý sau :
+ Kể tên một số thân cây dùng làm thức ăn cho người hoặc động vật .
+Kể tên một số thân cây cho gỗ để làm nhà, đóng tàu, thuyền, làm bàn ghế, giường, tủ ....
Bước 2 : Làm việc cả lớp .
Kết luận :Thân cây được dùng làm thức ăn cho người và động vật hoặc để làm nhà, đóng đồ dùng ...
Củng cố - Dặn dò : Về nhà xem lại bài
Nhận xét tiết học
HS quan sát – lắng nghe câu hỏi
Khi một ngọn cây bị ngắt, tuy chưa lìa khỏi thân nhưng vẫn bị héo là do không nhận đủ nhựa cây để duy trì sự sống .
điều đó chứng tỏ trong nhựa cây có chứa các chất dinh dưỡng để nuôi cây .
HS trả lời .
2 – 3 HS nhắc lại
Các nhóm quan sát , thảo luận theo gợi ý của GV
Đại diện nhóm báo cáo – lớp nhận xét- bổ sung .
HS nhắc lại
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TẬP LÀM VĂN
NÓI VỀ TRÍ THỨC – NGHE KỂ : NÂNG NIU TỪNG HẠT GIỐNG
I.Mục tiêu :
1/KT : Hiểu về người trí thức, ND câu chuyện Nâng niu từng hạt giống .
2/KN : Biết nói về người trí thứcđược vẽ trong tranh và công việc họ đang làm .
. Nghe- kể lại được câu chuyện : Nâng niu từng hạt giống .
3/TĐ : Yêu thích môn học; yêu quý ,học tập người có trí thức.
II.Đồ dùng : Tranh minh họa câu chuyện .
III.Các hoat dộng dạy học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoat động của học sinh
5’
2’
10’
15’
2’
1’
1.Bài cũ :
2.Bài mới : giới thiệu bài .
Bài 1:
GV nêu câu hỏi gợi ý tranh 1
GV chia nhóm nhỏ 4HS
GV nhận xét ghi điểm .
Bài 2 :
GV kể câu chuyện : Nâng niu từng hạt giống
GV treo bảng phụ , y/cầu HS trả lời từng câu hỏi gợi ý của bài ( SGK )
GV kể lần 2
Luyện kể theo cặp
GV nhận xet ghi điểm .
Củng cố : Hãy nói suy nghĩ của em về nhà bác học Lương Định Của ?
Dặn dò : Về nhà tập kể lại câu chuyện .
Nhận xét tiết học .
2HS lên bảng
1HS đọc y/cầu .
1HS nhắc lại câu hỏi gợi ý
HS trả lời .
Các nhóm thảo luận 3 tranh còn lại .
Đai diện nhóm báo cáo – lớp nhận xét
1HS đọc y/cầu
Lắng nghe
HS trả lời
Lắng nghe
HS kể theo cặp .
2-3 HS kể - lớp nhân xét
Nhà nông học Lương Định Của rất say mê nghiên cứu các loại giống lúa mới và bảo vệ các loại giống quí không để chết vì rét .
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN
THÁNG - NĂM
I.Mục tiêu :
1/KT : Làm quen với các các đơn vị đo thời gian : tháng, năm .
2/KN : Biết các đơn vị đo thời gian tháng, năm , biết một năm có 12 tháng ; biết tên gọi các tháng trong năm ; biết số ngày trong tháng, biết xem lịch .
3/TĐ : Có tính cẩn thận, chính xác trong khi tính toán .
II.Đồ dùng : Lịch 2010
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
2’
12’
6’
7’
2’
1’
1.Bài cũ .
2.Bài mới : Giới thiệu bài
+ Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong từng tháng
a. Giới thiệu tên gọi các tháng trong năm và treo tờ lịch năm 2010 lên bamgr và giới thiệu “ Đây là tờ lịch 2010 ”
Lịch ghi các tháng trong năm 2010 , ghi các ngày trong tháng .
Y/cầu các em quan sát tờ lịch trong SGK
- Một năm có bao nhiêu tháng ?
GV ghi bảng : “ Một năm có 12 tháng ” là tháng Một, tháng Hai, tháng Ba. tháng Tư, tháng Năm, tháng Sáu, tháng Bảy ,......tháng Mười hai .
b.Giới thiệu số ngày trong tháng
Tháng 1 có ? ngày ?
GV nhắc lại và ghi bảng
Tháng 1 có 31 ngày
Tương tự như thế đến tháng 12
* Lưu ý : HS tháng 12 năm 2005 có 28 ngày nhưng có năm tháng 2 có 29 ngày . Vì vậy tháng 2 có 28 ngày hoặc 29 ngày
Luyện tập :
Bài 1 : Trả lời các câu hỏi sau ( SGK )
Bài 2 : Đây là tờ lịch tháng 8 năm 2005
Y/cầu HS quan sát tờ lịch tháng 8 năm 2010
Tháng 8 có 4 ngày chủ nhật . Đó là những ngày nào ?
Củng cố : Một năm có bao nhiêu tháng ? Và có những tháng nào ?
Dặn dò : Về nhà xem lại bài .
Nhận xét tiết học .
3HS lên bảng .
Lắng nghe
quan sát
Có 12 tháng
2HS nhắc lại
HS quan sát tháng 1 ở tờ lịch 2005 trong SGK
Có 31 ngày
HS lắng nghe
1HS đọc đề - Lớp làm miệng .
1HS đọc đề - HS làm miệng .- lớp làm vở .
HS trả lời
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TẬP VIẾT
ÔN CHỮ HOA : O , Ô , Ơ
I.Mục tiêu :
1/KT: Củng cố cách viết chữ hoa : O, Ô, Ơ
2//KT : Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Ô ( 1 dòng ), L, Q ( 1 dòng ) ; viết đúng tên riêng Lãn Ông ( 1 dòng ) và câu ứng dụng : Ổi Quảng Bá ... say lòng người ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ .
3/TĐ : Có ý thức rèn chữ viết, viết đều nét, đẹp, đúng mẫu chữ
II.Đồ dùng : Mẫu chữ O, Ô, Ơ
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
2’
5’
5’
5’
10’
2’
1’
1. Bài cũ :
2.Bài mới : Giới thiệu bài .
Luyện viết chữ hoa .
Tìm các chữ hoa có trong bài ?
GV viết mẫu + nhắc lại cách viết chữ L, Ô, B, Q, H, T, Đ
Luyện viết từ ứng dụng :
GV giới thiệu ( SGV )
Luyện viết câu ứng dụng .
GV giải thích ( SGV )
H/dẫn HS viết vào vở tập viết .
Viết chữ : Ô : 1 dòng .
L, Q : 1 dòng .
Lãn Ông : 2 dòng .
Câu ứng dụng : 4 dòng ..
Thu chấm .
Củng cố : Y/cầu HS nhắc lại cách viết hoa chữ O, Ô, Ơ, L, B, Q,T, Đ
Dặn dò : Về nhà tập rền thêm chữ viết .
Nhận xét tiết học .
1HS lên bảng – lớp viết bảng con
L, Ô, B, Q, H, T, Đ .
Lắng nghe – theo dõi .
Viết bảng con .
1HS đọc từ : Lãn Ông
lắng nghe .
Viết bảng con .
1HS đọc câu ứng dụng .
Lắng nghe
Viết bảng con :
HS viết vào vở .
5- 7 em
HS nhắc lại cách viết .
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Sinh ho¹t líp :
I.Môc tiªu : Gióp hs :
-Thùc hiÖn nhËn xÐt,®¸nh gi¸ kÕt qu¶ c«ng viÖc tuÇn qua ®Ó thÊy ®îc nh÷ng mÆt tiÕn bé,cha tiÕn bé cña c¸ nh©n, tæ,líp.
- BiÕt ®îc nh÷ng c«ng viÖc cña tuÇn tíi ®Ó s¾p xÕp,chuÈn bÞ.
- Gi¸o dôc vµ rªn luyÖn cho hs tÝnh tù qu¶n,tù gi¸c,thi ®ua,tÝch cùc tham gia c¸c ho¹t ®éng cña tæ,líp,trêng.
II.ChuÈn bÞ : -B¶ng ghi s½n tªn c¸c ho¹t ®éng,c«ng viÖc cña hs trong tuÇn.
-Sæ theo dâi c¸c ho¹t ®éng,c«ng viÖc cña hs
III.Ho¹t ®éng d¹y-häc :
T.G
Hoaït ñoäng GV
Hoaït ñoäng HS
1’
34-35’
3-4’
.Giíi thiÖu tiÕt häc+ ghi ®Ò
2.H.dÉn thùc hiÖn :
A.NhËn xÐt,®¸nh gi¸ tuÇn qua :
* Gv ghi sên c¸c c«ng viÖc+ h.dÉn hs dùavµo ®Ó nh.xÐt ®¸nh gi¸:
-Chuyªn cÇn,®i häc ®óng giê
- ChuÈn bÞ ®å dïng häc tËp
-VÖ sinh b¶n th©n,trùc nhËt líp , s©n trêng
- §ång phôc,kh¨n quµng ,b¶ng tªn
- XÕp hµng ra vµo líp,thÓ dôc,móa h¸t s©n trêng.
Thùc hiÖn tèt A.T.G.T
-Bµi cò,chuÈn bÞ bµi míi
-Ph¸t biÓu x©y dùng bµi
-RÌn ch÷+ gi÷ vë
- ¡n quµ vÆt
-TiÕn bé
-Cha tiÕn bé
B.Mét sè viÖc tuÇn tíi :
-Nh¾c hs tiÕp tôc thùc hiÖn c¸c c«ng viÖc ®· ®Ò ra
- Kh¾c phôc nh÷ng tån t¹i
- Th.hiÖn tèt A.T.G.T
- C¸c kho¶n tiÒn nép cña hs
- Trùc v¨n phßng,vÖ sinh líp,s©n trêng.Thực hiện làm VSinh để phong cúm AH1N1.
- Th.dâi
-Th.dâi +thÇm
- Hs ngåi theo tæ
-*Tæ trëng ®iÒu khiÓn c¸c tæ viªn trong tæ tù nh.xÐt,®¸nh gi¸ m×nh( dùa vµo sên)
-Tæ trëng nh.xÐt,®¸nh gi¸,xÕp lo¹i c¸c tæviªn
- Tæ viªn cã ý kiÕn
- C¸c tæ th¶o luËn +tù xÕp loai tæ m×nh
-* LÇn lît Ban c¸n sù líp nh.xÐt ®¸nh gi¸ t×nh h×nh líp tuÇn qua + xÕp lo¹i c¸ tæ
.Líp phã häc tËp
- .Líp phã lao ®éng
.Líp phã V-T – M
-.Líp trëng
-Líp theo dâi ,tiÕp thu + biÓu d¬ng
-Theo dâi tiÕp thu
PHAÀN BOÅ SUNG :
...................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- L3-TUẦN 21.doc