A. Tập đọc.
- Đọc đúng: lán, lượt, yên lặng, khó lòng, lặng đi, van lơn, không lui, rừng lạnh.
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc trôi chảy toàn bài và bước đầu biết phân biệt giọng kể chuyện và giọng của các nhân vật.
- TN: trung đoàn trưởng, lán, Tây, Việt gian, thống thiết, Vệ quốc quân, bảo tồn.
- ND: Câu chuyện ca ngợi tinh thần yêu nước, không quản ngại khó khăn, gian khổ, sẵn sàng hy sinh vì Tổ quốc của các chiến sĩ nhỏ tuổi trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của dân tộc ta.
B. Kể chuyện.
- Rèn kỹ năng nói : Dựa vào các câu hỏi gợi ý kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
- Rèn kỹ năng nghe : Biết tập trung theo dõi lời kể của bạn và nhận xét được lời kể của bạn.
25 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1075 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 20 Trường Tiểu học Đoàn Xá, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
qui trình viết từ ứng dụng
- GV quan sát, uốn nắn, nhận xét.
- HS đọc từ ứng dụng.
- Cao 2,5 ly là các con chữ N, g, y, V, T
- Cao 1 ly là các con chữ còn lại
- Khoảng cách giữa các chữ là 1 thân chữ o.
c. Luyện viết câu ứng dụng.
+ Giới thiệu câu:
Nhiều điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng
+ Giải thích: Câu tục ngữ khuyên ta phải biết yêu thương giúp đỡ lẫn nhau.
? Em hãy nhận xét về độ cao của các con chữ và khoảng cách giữa các chữ trong câu ứng dụng?
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS nêu
? Trong câu ứng dụng những chữ nào phải viết hoa?
- GV hướng dẫn viết chữ hoa Nhiễu, Người
- GV quan sát, uốn nắn, nhận xét.
- Những chữ viết hoa là Nhiễu, Người.
- HS luyện viết bảng con.
3. Viết vở. (15-17')
- Gọi HS nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
- Cho HS quan sát vở mẫu
- GV hướng dẫn HS tư thế ngồi
- GV quan sát, uốn nắn
- HS đọc bài
- HS quan sát
- HS viết bài
4. Chấm bài. (3-5') :
- Thu 10 bài chấm và nhận xét.
5. Củng cố - dặn dò (1-2')
- Nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm
Tiết 4 Toán
Tiết thứ 99: luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10 000, viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
- Củng cố về thứ tự các số tròn trăm, tròn nghìn. Cách xác định trung điểm của đoạn thẳng.
- HS cả lớp: Bài 1,2,3,4(a)
- HS khá giỏi: Bài 1,2,3,4
II. Các hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ: (3-5’)
So sánh các số sau :
9091 ... 9119
456 ... 4653
3999 ... 4000
2. Luyện tập: (30-32’)
* Bài 1/101: (7-8’)-S
- Vì sao em biết 100 phút >1giờ 30 phút?
- Khi so sánh các số phần b ta cần chú ý gì?
*Bài 4/101: (6-7’)-S
- Trung điểm của đoạn thẳng AB, CD ứng với số nào? Vì sao?
- 100; 1000 được gọi là gì của đoạn thẳng? Vì sao?
*Bài 3/101: (8 -9’)-S
- Vì sao em chọn 1000 là số bé nhất có 4 chữ số? Số 9999 là số lớn nhất có 4 chữ số?
*Bài 2/101: (8 -9’)-V
- Nêu cách sắp xếp. Các số đó có đặc điểm gì?
- Chốt: Cách so sánh theo hàng.
+ So sánh các số có 4 chữ số, các số đo đại lượng.
Đổi về cùng đơn vị
+ Thứ tự các số tròn trăm, tròn nghìn; cách xác định trung điểm của đoạn thẳng.
- Chia đôi đoạn thẳng đó thành 2 phần bằng nhau
+ Các số có ba chữ số, 4 chữ số đặc biệt.
+ Sắp xếp các số chẵn theo thứ tự.
* Dự kiến sai lầm của học sinh:
Bài 1 : Điền dấu sai phần b do kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo đại lượng chưa chắc.
Bài 2 : Sắp xếp các số chưa đúng thứ tự.
Bài 4 : Xác định sai trung điểm hoặc nêu cách xác định còn lúng túng.
3. Củng cố - dặn dò: (3-5’)
- Nhắc lại những kiến thức vừa ôn.
HĐ 3: Củng cố (3- 5')
Nhận xét giờ học
Rút kinh nghiệm
Tiết 5 Chính tả (nghe - viết )
Tiết thứ 36 Trên đường mòn Hồ chí minh
I. Mục đích - yêu cầu.
- Nghe viết lại chính xác đoạn 1 trong bài: Trên đường mòn Hồ Chí Minh
- Làm đúng các bài tập chính tả: phân biệt s/x; uôt/uôc và đặt đúng câu với các từ ghi tiếng có âm đầu s/x hoặc uôt/uôc.
* Trình bày đúng đẹp bài văn
II. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
A. KTBC: (2-3')
- Viết BC: Sấm, sét, chia sẻ, xe sợi
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: (1') Trên đường mòn Hồ Chí Minh
2. Hướng dẫn chính tả: (10'-12')
a) Nhận xét chính tả.
? Đoạn văn có mấy câu?
? Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa?
b) Viết từ khó: trơn, lẩy, thung lũng, lúp xúp.
GV phân tích: Trơn = tr + ơn
lẩy = l + ây + thanh hỏi
lũng = l + ung + thanh ngã
xúp = x + thanh sắc
- GV đọc
- HS viết B. con
- Hs đọc đầu bài
- Đoạn văn có 7 câu
- Những chữ viết hoa là các chữ đầu bài, đầu đoạn, đầu câu.
- HS phân tích
- HS đọc lại từ vừa phân tích
- HS viết B.con
3. Viết chính tả: (13 - 15')
- GV hướng dẫn HS tư thế ngồi.
- GV đọc
- HS viết bài
4. Chữa và chấm bài: (3-5')
- GV đọc soát bài
- Thu 10 bài chấm - Nhận xét bài chấm.
- HS soát bài, chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở.
5. Bài tập : (5-7')
Bài 2: Vở
- Yêu cầu HS đọc thầm - XĐ yêu cầu của bài tập.
? Bài tập yêu cầu gì?
- Hướng dẫn HS làm bài
- Yêu cầu HS tự làm bài tập
- Chấm bài, nhận xét
Bài 3a: Nháp
- Yêu cầu HS đọc thầm - XĐ yêu cầu của bài tập.
? Bài tập yêu cầu gì?
- Hướng dẫn HS làm bài
- Yêu cầu HS tự làm bài tập
- Chữa bài, nhận xét
6. Củng cố - dặn dò : (1-2')
- Nhận xét vở.
- Nhận xét giờ học.
- HS đọc bài.
- Điền vào chỗ trống s hay x?
- HS làm bài
- Giải: sáng suốt, xao xuyến, sóng sánh, xanh xao
- HS đọc bài
- Đặt câu
- HS làm bài
Rút kinh nghiệm
Thứ sáu ngày 17 tháng 1 năm 2014
Tiết 1 Toán
Tiết thứ 100 Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Biết thực hiện các số trong phạm vi 10 000 (Bao gồm đặt tính rồi tính).
- Củng cố về ý nghĩa của phép cộng qua giải bài toán có lời văn bằng phép cộng.
- HS cả lớp: Bài 1,2( b),3,4
- HS khá giỏi: Bài 1,2,3,4
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ, hình vẽ của bài tập 4.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ: (3-5’)
- Đặt tính rồi tính: 456 + 324 ; 465 + 126.
2. Dạy bài mới: (11-12’)
a. Ví dụ: 3526 + 2759 = ?
- H đọc và nhận xét về phép cộng?
- Tương tự như cộng hai số có ba chữ số H tự đặt tính và tính vào bảng con.
- Nêu cách đặt tính? Thực hiện phép tính?
b. Kết luận:
- Muốn cộng 2 số có 4 chữ số ta làm ntn?
- Khi cộng có nhớ em cần lưu ý điều gì?
- So sánh với cách cộng các có 3 chữ số?
3. Luyện tập: (19-20’)
*Bài 1/102: (4-5’)-S
- Nêu cách cộng 7915 + 1346 = ? Cần chú ý gì khi cộng?
*Bài 4/102: (3- 4’)-M
- Vì sao trung điểm của cạnh AB là M?
- Trung điểm của đoạn thẳng là gì?
*Bài 2/102: (5-6’)-B
- Nêu cách đặt tính và tính 707 + 5857 ?
=> Chốt: Khi đặt tính cộng, nhớ phải đặt các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
*Bài 3/102: (6-7’)-V
- Em đã vận dụng kiến thức nào để làm bài?
3526
+ 2759
6285
- Đặt tính đúng, cộng đúng thứ tự từ phải sang trái, nhớ...
- Cộng như cộng các số đã học.
+ Cộng hai số có 4 chữ số.
- Nhớ 1 sang hàng liền trước khi cộng hàng đơn vị, hàng trăm.
+ Xác định trung điểm của mỗi cạnh của HCN.
+ Đặt tính và thực hiện phép cộng 2 số có 4 chữ số
+ Giải toán có lời văn về phép cộng hai số có 4 chữ số.
Đáp số : 7900 cây
* Dự kiến sai lầm của học sinh:
- Bài 4 : Xác định sai trung điểm hoặc không nêu được cách làm.
4. Củng cố - dặn dò: (3-5’)
- Nhắc lại những kiến thức vừa học, ôn.
Rút kinh nghiệm
Tiết 2 Tập làm văn
Tiết thứ 18 Báo cáo hoạt động
I. Mục đích - yêu cầu.
- Dựa theo bài tập đọc Báo cáo kết quả tháng "noi gương chú bộ đội", báo cáo được trước lớp về kết quả học tập, lao động của tổ trong tháng qua, nói rõ ràng, mạch lạc tự nhiên.
- Viết đầy đủ, đúng các thông tin còn thiếu vào mẫu báo cáo in sẵn.(BT2 - Giảm tải : Bỏ)
II. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
A. KTBC: (3-5')
- Kể lại chuyện: Chàng trai làng Phù ủng.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: (1-2')
- Báo cáo hoạt động
2. Hướng dẫn HS làm bài:
a) Bài 1. Miệng
- Yêu cầu HS đọc thầm - xác định yêu cầu của bài.
? Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS đọc lại bài TĐ Báo cáo kết quả…(Tr-10)
- Làm việc theo tổ
- Các tổ lên trình bày
- GV và lớp nhận xét
- HS kể
- HS đọc đầu bài
- HS đọc thầm
- Báo cáo lại kết quả học tập, lao động của tổ em trong tháng vừa qua.
- Báo cáo về học tập và lao động.
- HS tự nêu
3. Củng cố - dặn dò (3-5'):
- Nhận xét tiết học.
Tiết 3 Thủ công
Tiết thứ 20 Ôn tập chương 2
Cắt dán chữ cái đơn giản( Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Ôn luyện kĩ năng cắt dán chữ cái đơn giản của học sinh.
- Giáo dục học sinh khéo léo; cẩn thận.
II. Đồ dùng:
- Kéo, hồ dán, giấy màu.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Hoạt động 1: Ôn lại kĩ thuật cắt, dán chữ cái đơn giản.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhớ lại và nêu miệng.
- Cách cắt chữ: V, U, I, E
- Học sinh nêu lần lượt cách kẻ cắt chữ.
- Giáo viên nhận xét
2. Hoạt động 2: Học sinh thực hành .
- Giáo viên nêu yêu cầu thực hành
- Học sinh thực hành cắt, dán …
- Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh cắt dán đẹp.
Trưng bày sản phẩm
* Nhận xét – dặn dò
- Giáo viên xét sự chuẩn bị tinh thần thái độ học tập của học sinh
- Dặn dò chuẩn bị cho tiết học sau.
Tiết 4 Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I/ Mục tiêu
- Giúp HS thấy được những ưu khuyết điểm của bản thân và của lớp để từ đó cố gắng hơn.
- Đề ra phương hướng cho tuần tới.
- GD các em chăm ngoan học giỏi.
* Giáo dục kĩ năng sống: Kĩ năng hợp tác.
ii. các hoạt động
* HĐ1: Kiểm điểm các nề nếp trong tuần
- Lớp trưởng nhận xét chung.
- Các tổ trưởng tham gia đóng góp ý kiến.
- GV nhận xét chung.
* HĐ2: Phương hướng phấn đấu tuần tới
- GV: Cần phát huy những mặt mạnh của lớp đã dạt được trong các tuần vừa qua, khắc phục những mặt còn hạn chế, thi đua học tập tốt, rèn luyện tốt giữa các tổ.
* HĐ3: Bài Kĩ năng hợp tác (Tiếp theo)
- Học sinh tham gia 2 trò chơi: Lò cò tiếp sức và Vượt biển an toàn (Theo sách Thực hành kĩ năng sống).
* * * * *
Tiết 5 Thể dục
TRề CHƠI Lề Cề TIẾP SỨC.
I/ MỤC TIấU:
-ễn động tỏc đi đều.Yờu cầu biết cỏch đi đều theo nhịp 1-4 hàng dọc.
-Trũ chơi Lũ cũ tiếp sức.Yờu cầu HS biết cỏch chơi và tham gia chơi được.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm : Sõn trường, 1 cũi
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
I/ MỞ ĐẦU
G viờn nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu giờ học
HS chạy một vũng trờn sõn tập
Giậm chõn……giậm
Đứng lại………đứng
Trũ chơi: Cú chỳng em
Kiểm tra bài cũ : 4 HS
Nhận xột
II/ CƠ BẢN:
a.ễn đi đều
Thành 4 hàng dọc tập hợp
Nhỡn trước….thẳng
Đi đều……bước
Đứng lại…..đứng
Nhận xột
*Cỏc tổ thi đua trỡnh diễn đi đều
Nhận xột Tuyờn dương
b.Trũ chơi : Lũ cũ tiếp sức.
Giỏo viờn hướng dẫn và tổ chức cho HS chơi
Nhận xột
III/ KẾT THÚC:
HS đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt
Hệ thống lại bài học và nhận xột giờ học
Về nhà luyện tập đi đều
6p
28p
20p
2-3lần
8p
6p
Đội Hỡnh
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Đội hỡnh học tập
* * * * * *
GV
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
Đội Hỡnh xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
File đính kèm:
- Giao an lop 3 tuan 20.doc