Giáo Án lớp 3 – Tuần 17 Trường Tiểu Học Lý Thường Kiệt

I.Yêu cầu:

-Biết công lao của các thương binh , liệt sĩ đối với quê hương đất nước

-Kính trọng , biết ơn và quan tâm , giúp đỡ các gia đình thương binh , liệt sĩ ở địa phương bằng những việc làm phù hợp với khả năng .

*Kĩ năng trình bày suy nghĩ , thể hiện cảm xúc về những người đã hy sinh xương máu vì tổ quốc.

 

doc17 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1591 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo Án lớp 3 – Tuần 17 Trường Tiểu Học Lý Thường Kiệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Hát kết hợp gõ theo nhịp và vận động: GV làm mẫu câu 1 và 2, HS hát và tập gõ đệm cả bài hát GV yêu cầu HS tập biễu diễn bài hát bằng các hình thức song ca, tốp ca. * Củng cố – Dặn dò: - Dặn dò HS về nhà tập biểu diễn tốt hơn nữa các bài hát đã ôn. HS thực hiện HS trình bày HS thực hiện HS trình bày HS ghi bài HS thực hiện HS tập đánh nhịp HS thực hiện HS trình bày HS tập hát kết hợp gõ đệm và vận động HS trình bày - Lắng nghe, ghi nhớ Tự nhiên và xã hội Tiết 34 Ôn tập và kiểm tra học kì I I. Mục tiêu: - Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp , tuần hoàn , bài tiết nước tiểu , thần kinh và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó . II. Chuẩn bị: SGK III. Lên lớp: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: (1’) 2.KTBC: (3’)KT sự chuẩn bị bài của HS. Nhận xét tuyên dương. 3.Bài mới: (30’) a. GTB: Ghi tựa. b. Giảng bài: Hoạt động 1: Chơi trò chơi ai nhanh? Ai đúng? Bước 1: GV treo tranh to vẽ các cơ quan: hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh và các thẻ ghi tên, chức năng và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó. Bước 2: GV tổ chức cho HS quan sát tranh ảnh và gắn được thẻ vào tranh. Bước 3: GV yêu câu HS nêu chức năng, bệnh thường gặp, cách phòng tránh của các cơ quan trong cơ thể. Hoạt động 2: Trò chơi . - Bước 1 : GV yêu cầu HS kể tên một số bệnh thường gặp. - Bước 2: GV nhận xét 4.Củng cố-Dặn dò: (1’) GV hệ thốùng lại bài , dặn dò về nhà , nhận xét tiết học -HS trả lới câu hỏi. -Lắng nghe -HS chia thành nhóm, nhận nhân vật liệu cần thiết. -Quan sát tranh và thảo luận sau đó lên gắn thẻ vào tranh. - HS nhận phiếu học tập . - HS trả lời . --------------------------------------------------------- Toán Tiết 84: Hình chữ nhật A- Mục tiêu - Bước đầu nhận biết một số yếu tố ( đỉnh , cạnh , góc ) của hình chữ nhật . - Biết cách nhận dạng hình chữ nhật (theo yếu tố cạnh góc). B- Đồ dùng Ê- ke. C- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: (1’) 2/ Bài mới: (37’) a) HĐ 1: Giới thiệu hình chữ nhật. - GV vẽ HCN ABCD - Nêu tên hình? - GV GT : Đây là hình chữ nhật. - Dùng thước đo độ dài HCN? - So sánh độ dài của cạnh AB và CD? - So sánh độ dài của cạnh AD và BC? + Vậy HCN có hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau. - Dùng ê- ke để kiểm tra các góc của HCN ABCD? - GV treo bảng phụ, vẽ một số hình. Đâu là HCN? Nêu đặc điểm của HCN? b) HĐ 2: Luyện tập: * Bài 1: - Đọc đề? - Nhận xét, cho điểm. * Bài 2:- Đọc đề? - Dùng thước để đo độ dài các cạnh và báo cáo KQ? - Nhận xét, cho điểm. * Bài 3: - Dùng thước và ê- ke để KT và tìm các HCN? - Chữa bài, nhận xét. 3/ Củng cố: - Nêu đặc điểm của hình chữ nhật? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Hình chữ nhật ABCD - HS đo AB = CD AD = BC - HS đọc - HCN có 4 góc vuông - HS nhận biết - HS nêu - HS đọc- Dùng thước và ê kê để KT- Nêu KQ: Hình chữ nhật là hình MNPQ và RSTU. - HS đọc - HS đo và nêu KQ AB = CD = 4cm; AD = BC = 3cm MN = PQ = 5cm; MQ = NP = 2cm - HS dùng thước kiểm tra ở SGK của mình - Các hình chữ nhật là: ABNM, MNCD, ABCD. - Hình chữ nhật có hai cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau và có 4 góc vuông. ----------------------------------------------------------- Chính tả ( nghe - viết ) Tiết 34 Âm thanh thành phố. I. Mục tiêu - Nghe - viết đúng bài chính tả ;trình bày đúng hình thức bài văn xuôi . - Tìm được từ có vần ui/uôi (BT2). - Làm đúng BT(3)a/b. II. Đồ dùng Vở chính tả III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ(4’) - Viết 5 chữ bắt đầu bằng r/d/gi B. Bài mới (35’) 1. Giới thiệu bài - GV nêu mục đích yêu cầu của bài 2. HD HS nghe - viết a. HD HS chuẩn bị - GV đọc đoạn viết - Đoạn văn có những chữ nào viết hoa ? b. GV đọc cho HS viết c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2 / 147 - Nêu yêu cầu BT - GV sửa lỗi phát âm cho HS. * Bài tập 3 / 147 - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét - HS viết bảng con - Nhận xét - HS theo dõi SGK. - 2, 3 HS đọc lại - Chữ đầu đoạn, đầu câu, tên người - HS đọc thầm đoạn văn, ghi nhớ những từ dễ viết sai. - HS viết bài - Tìm 5 từ có vần ui, 5 từ có vần uôi - HS làm bài cá nhân - 2 em lên bảng làm + Ui : củi, cặm cụi, búi hành, dụi mắt, húi tóc, mủi lòng, tủi thân..... + uôi : chuối, buổi sáng, đá cuội, đuối sức, tuổi, suối, cây duối...... + Tìm các từ bắt đầu bằng r/ d/gi có nghĩa - Có nét mặt, hình dáng ..... - HS làm bài vào vở giống, rạ, dạy C. Củng cố, dặn dò (1’) - GV khen những em viết đẹp. - GV nhận xét chung giờ học. --------------------------------------------------------------------------------------- Thể dục Cô Hà dạy ----------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 14 tháng 12 năm 2012 Thủ công (tiết 17) Cắt, dán chữ “VUI VẺ”. I. Mục tiêu - Biết cách kẻ , cắt, dán chữ “VUI VẺ”. - Kẻ , cắt , dán được chữ VUI VẺ. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau . Các chữ dán tương đối thẳng , cân đối . II. Đồ dùng -Mẫu chữ VUI VẺ. -Giấy thủ công, kéo, hồ dán … III. Các hoạt động 1. Khởi động (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) Giáo viên kiểm tra đồ dùng chuẩn bị của học sinh. 3. Bài mới: (35’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1. Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. + Giáo viên giới thiệu chữ mẫu VUI VẺ (h.1). + Giáo viên gọi vài học sinh nhắc lại cách kẻ, cắt, dán các chữ cái V, U, I, E. + Giáo viên nhận xét và củng cố cách k3, cắt chữ cái (h.1). * Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu. - Bước 1. Kẻ, cắt các chữ cái của chữ VUI VẺ và dấu hỏi (?). +Kích thước, cách kẻ, cắt các chữ V, U, I, E giống như đã học ở các bài trước. + Cắt dấu hỏi (?), kẻ dấu hỏi (?) trong 1 ô vuông như hình 2a. + Cắt theo đường kẻ, bỏ phần gạch chéo, lật sang mặt màu được dấu hỏi (?) (h.2b). - Bước 2. Dán thành chữ VUI VẺ. + Kẻ một đường chuẩn, sắp xếp các chữ đã cắt được trên dường chuẩn như sau: Giữa các chữ cái trong chữ VUI và chữ VẺ cách nhau 1 ô; giữa chữ VUI và chữ VẺ cách nhau 2 ô. Dấu hỏi (?) dán phía trên chữ E (h.3). + Bôi hồ vào mặt kẻ ô của từng chữ cái và dán vào các vị trí đã ướm. Dán các chữ cái trước, dán dấu hỏi (?) sau. + Đặt tờ giấy nháp lên trên các chữ vừa dán, miết nhẹ cho các chữ dính phẳng vào vở (h.3). + Giáo viên tổ chức cho học sinh tập kẻ, cắt các chữ cái và dấu hỏi (?) của chữ VUI VẺ. + Học sinh quan sát và nêu tên các chữ các trong mẫu chữ. + Nêu nhận xét khoảng cách giữa các chữ trong mẫu chữ. + Các con chữ cách nhau 1 ô vở. + Chữ VUI và VẺ cách nhau 2 ô vở. + Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu. 4. Củng cố - dặn dò : - Yêu cầu HS về nhà tập cắt chữ ở nhà - GV nhận xét tiết học . --------------------------------------------------------------------------- Tập làm văn Tiết 17 Viết về thành thị, nông thôn I. Mục tiêu - Viết được một bức thư ngắn cho bạn (khoảng 10 câu )để kể những điều đã biết về thành thị , nông thôn II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết trình tự mẫu của bức thư / 83 HS : SGK III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ (4’) - Làm miệng BT1, 2 tuần 16 B. Bài mới (35’) 1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu ) 2. HD HS làm bài tập - Nêu yêu cầu của bài - GV chấm điểm, nhận xét - 2 HS làm - Nhận xét - Viết 1 bức thư ngắn khoảng 10 câu cho bạn, kể những điều em biết về thành thị hoặc nông thôn - HS nhìn trình tự mẫu của bức thư - 1 HS khá giỏi nói mẫu đoạn đầu lá thư của mình - HS làm bài vào vở - HS đọc thư trước lớp C. Củng cố, dặn dò (1’) - GV khen những em có bài viết tốt. - GV nhận xét tiết học. ----------------------------------------------------------------- Anh văn Cô Thu dạy ------------------------------------------------------------------- Toán Tiết 85 : Hình vuông A- Mục tiêu - Nhận biết một số yếu tố ( đỉnh , cạnh , góc ) của hình vuông. - Vẽ được hình vuông đơn giản (trên giấy kẻ ô vuông ). B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Ê- ke HS : SGK C- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: (1’) 2/ Kiểm tra: (4’) - Nêu đặc điểm của hình chữ nhật? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Bài mới: (35’) a) HĐ 1: Giới thiệu hình vuông. - Vẽ 1 hình vuông, 1 hình tròn, 1 hình chữ nhật. Đâu là hình vuông? - Dùng ê- ke để KT các góc của hình vuông? - Dùng thước để KT các cạnh của hình vuông? + GVKL: Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau. - Tìm trong thực tế các vật có dạng hình vuông? b) HĐ 2: Luyện tập * Bài 1: - Đọc đề? - Nhận xét, cho điểm. * Bài 2: - Đọc đề? - Nhận xét, cho điểm. * Bài 4: - Yêu cầu HS vẽ hình vào vở ô li. - Chấm bài, nhận xét. 4/ Củngcố: - Nêu đặc điểm của hình vuông? - So sánh sự giống và khác nhau giữa hình vuông và HCN? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát 2- 3 HS nêu - Nhận xét. - HS nhận biết và chỉ hình vuông. - Hình vuông có 4 góc vuông - Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau. + HS đọc - HS nêu - HS đọc đề - Dùng thước và êke để KT từng hình- Nêu KQ: +Hình ABCD là HCN +Hình EGHI là hình vuông - HS đọc - Dùng thước để đo độ dài các cạnh- Nêu KQ + Hình ABCD có độ dài các cạnh là; 3cm. + Hình MNPQ có độ dài các cạnh là: 4cm. - HS vẽ hình- 1 HS vẽ trên bảng - HS nêu + Giống nhau: Đều có 4 góc vuông. + Khác nhau: - HCN: có 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau. - Hình vuông; có 4 cạnh dài bằng nhau. ---------------------------------------- Sinh hoạt lớp tuần 17 I. Mục tiêu - HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần 17 - Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều làm tốt - GD HS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động II Nội dung sinh hoạt 1 GV nhận xét ưu điểm : - Ngoan lễ phép với thầy cô, đoàn kết với bạn bè - Trong lớp chú ý nghe giảng - Chịu khó giơ tay phát biểu : - Có nhiều tiến bộ về chữ viết 2. Nhược điểm : - Có hiện tượng nói tục, chơi với nhau rồi đánh nhau - Chưa chú ý nghe giảng - Cần rèn thêm về đọc và chữ viết 3 HS bổ xung 4 Vui văn nghệ 5 Đề ra phương hướng tuần sau

File đính kèm:

  • docgiaoanlop3udshfuusdifsdaiodfifid (24).doc
Giáo án liên quan