Giáo án Lớp 3 Tuần 2 Năm 2011- 2012

1.Bài cũ :

- Gọi HS lên bảng chữa

- Nhận xét đánh giá phần bài cũ .

 2.Bài mới:

 a) Giới thiệu bài: ghi bảng

 b) Khai thác:

 *Giới thiệu phép trừ : 432 - 215

 + Ghi bảng phép tính 432 - 215 = ?

-Yêu cầu học sinh đặt tính .

-Hướng dẫn học sinh cách tính .

-Ghi nhận xét về cách tính như sách giáo khoa .

-Phép trừ này có gì khác so với các phép trừ đã học ?

 Phép trừ 627 – 143 = ?

 

doc25 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1179 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 2 Năm 2011- 2012, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
viết đơn xin cấp thẻ theo mẫu đơn đã học trong tiết tập làm văn tuần trước, nhưng có những nội dung không thể viết hoàn toàn như mẫu . -GV chốt lại: Lá đơn phải trình bày theo mẫu + Mở đầu phải viết Quốc hiệu và tiêu ngữ . + Địa điểm , ngày , tháng , năm viết đơn ,. + Tên của đơn , tên người hoặc tổ chức nhận đơn , + Họ tên ngày, tháng, năm sinh của người viết,... trình bày lí do , lời hứa , chữ kí . + Nguyện vọng và lời hứa. +Tên và chữ kí của người viết đơn. -Yêu cầu học sinh làm vào vở -Gọi học sinh nhắc lại cách viết . -Giáo viên lắng nghe và nhận xét, đánh giá. 3.Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét đánh giá tiết học --Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau . -Học sinh đoc, cả lớp theo dõi. -Hai em đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm. - Lắng nghe giáo viên để ghi nhớ về cách viết đơn -Trao đổi trong nhóm để trả lời câu hỏi . -Sau đó đại diện nhóm nói về nội dung lá đơn . -Thực hành viết đơn vào vở - 3-5 HS đọc lại đơn của mình . -Lớp theo nhận xét bài bạn, bổ sung. -2 em nhắc lại nội dung bài học và nêu lại ghi nhớ về TLV viết đơn . - Nhắc nội dung bài học. -Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau . SINH HOẠT: ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CUỐI TUẦN I. MỤC TIÊU: - Giúp HS rèn luyện tốt nề nếp ra vào lớp,nề nếp học tập ở lớp cũn như ở nhà. - Phát huy được những ưu điểm và khắc phục những tồn tại trong tuần. - Giáo dục ý thức trách nhiệm, tính tự giác và tính kỉ luật ở hS II. NỘI DUNG SINH HOẠT: 1. Nhận xét đánh giá hoạt động trong tuần: *Ưu điểm: - Đi học tương đối đầy đủ và đúng giờ. - Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc, mặc đồng phục tương đối đày đủ . - Vệ sinh cá nhân tương đối tốt, Vệ sinh trưòng lớp đùng giờ - Sách vở, đồ dùng học tập tương đối đầy đủ, một số em có ý thức tự học. - Một số em có ý thức trau dồi chữ viết (Cẩm Ly, Nhật Anh, Sao, Sang) * Tồn tại: - Một số HS đi học sát giờ nên không kịp làm vệ sinh trường lớp. - Một số HS thiếu đồ dùng học tập: thước còn quên bảng con, phấn (Thắng, Sao, Uy) - Một số em chữ viết cẩu thả : Tiến, Uyn, Vân…Víêt chậm Li A, Sơn,Dương,Ngọc Quân. - Một số HS vệ sinh cá nhân chưa tốt. - Ngồi học chưa chú ý ( Li A, Hoàng, Ngọc Quân, Lê Trang…) 2. Triển khai kế hoạch tuần 3. - Duy trì tốt nề nếp và sĩ số. - Khắc phục những tồn tại đã mắc ở tuần 2 - Thi đua giữa các tổ về nề nếp, học tập vệ sinh. - Làm tốt việc chăm sóc bồn hoa, cây cảnh. CHIỀU THỨ BA NGÀY 23 THÁNG 8 NĂM 2011 TẬP VIẾT: ÔN CHỮ HOA Ă, I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa Ă ( 1 dòng),Â, L ( 1 dòng); Viết đúng tên riêng Âu Lạc (1 dòng) và câu ứng dụng : Ăn quả … mà trồng ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Mẫu chữ ; Bảng con; Vở tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ: - KT bài viết ở nhà của HS - Giáo viên nhận xét đánh giá 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta sẽ ôn viết chữ hoa Ă ,  và một số từ chỉ danh từ riêng ứng dụng có chữ hoa  , L . b)Hướng dẫn viết trên bảng con : *Luyện viết chữ hoa : -Yêu cầu tìm các chữ hoa Ă ,  có trong tên riêng Âu Lạc ? -Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ *Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng -Yêu cầu đọc từ ứng dụng Âu Lạc -Giới thiệu về Âu Lạc là tên nước ta thời cổ có vua An Dương Vương đóng đô ở Cổ Loa ( Đông Anh Hà Nội ) *Luyện viết câu ứng dụng : -Yêu cầu 1 HSđọc câu ứng dụng . - Ăn quả …trồng cây/Ăn khoai… mình trồng - HDHS hiểu nội dung câu tục ngữ Câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì? -Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ hoa . c) Hướng dẫn viết vào vở : - Nêu yêu cầu :viết chữ Ă chữ Â, L1 dòng cỡ nhỏ .-Viết tên riêng Âu Lạc 1 dòng cỡ nhỏ . - Viết câu tục ngữ 1 lần . - Nhắc nhớ HSvề tư thế ngồi viết , cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu d/ Chấm chữa bài -Chấm từ 5- 7 bài học sinh -Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm . 3.Củng cố - Dặn dò: -Yêu cầu học sinh nhắc lại cách viết chữ hoa và câu ứng dụng -Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn học sinh về nhà học và xem trước bài mới . -Hai em lên bảng, cả lớp viết trên bảng con : Vừ A Dính , anh em . - Học sinh nhận xét . -Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu -Vài HS nhắc lại tựa bài. -Tìm ra các chữ hoa có trong tên riêng Âu Lạc gồm  và L - Lớp theo dõi và cùng thực hiện viết vào bảng con . -1 HS đọc từ ứng dụng . -Lắng nghe để hiểu thêm về Âu Lạc -Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con . - Đọc câu ứng dụng - Phải biết nhớ ơn những người đã giúp đỡ mình, những người làm ra những thứ cho mình thừa hưởng. -HS tập viết trên bảng con: Ăn khoai, Ăn quả. - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên -Nộp vở để GV chấm điểm . -Nêu lại các yêu cầu tập viết chữ hoa và danh từ riêng -Về nhà tập viết nhiều lần và xem trước bài mới : “ Ôn chữ hoa B” MĨ THUẬT: VẼ TRANG TRÍ. VẼ TIẾP HỌA TIẾT VÀ VẼ MÀU VÀO ĐƯỜNG DIỀM I. MỤC TIÊU: - Tìm hiểu cách trang trí đường diềm. - Cách vẽ tiếp họa tiết và vẽ màu vào đường diềm. - Hoàn thành các bài tập tại lớp. - HSKG: Vẽ được họa tiết cân đối,tô màu đều, phù hợp. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Màu; bài mẫu của HS năm học trước. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1.Kiểm tra đồ dùng - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh - Giáo viên nhận xét sau KT *Giới thiệu bài: Kể các đồ vật có dạng đường diềm? 1) Quan sát, nhận xét; GT tranh , HD học sinh quan sát nhận xét. - Đưa ra 1 đồ vật có đường diềm cho học sinh quan sát - Em có nhận xét gì trong các đồ vật này. - Xem tranh: So sánh tranh hình 1, hình 2. So sánh hình A, hình B? - Các hoạ tiết trong diềm được vẽ rất cân đối, đều và đẹp. Đường diềm được trang trí như thế nào? ( Đường diềm được trang trí kéo dài gồm nhiều hình vuông ghép lại. Quan sát hình vẽ trong vở tập vẽ? Hình vẽ như thế nào? 2. Cách vẽ: HD học sinh vẽ tiếp hoạ tiết. - Treo 1 hình lên bảng - Đường diềm trong vở có những hoạ tiết gì- Các hình sắp xếp như thế nào? -Màu nền và hình vẽ như thế nào? Có hai đường diềm trong vở, em hãy vẽ theo hai cách khác nhau. 3. Thực hành: - Yêu cầu học sinh vẽ tiếp hoạ tiết vào đường diềm ở vở tập vẽ. - GV theo dõi và uốn nắn thêm HS cách chọn màu, vẽ màu. - Nhắc nhở học sinh không nên dùng quá nhiều màu không vẽ màu ra ngoài. 4. Nhận xét, đánh giá: GV cùng HS chọn bài đẹp, chưa đẹp cùng lớp nhận xét GV chốt, bổ xung, chấm điểm tuyên dương bài, động viên, khích lệ HS. - Chọn một số bài vẽ đúng, đẹp cho học sinh nhận xét. - Yêu cầu học sinh tìm ra bài vẽ đẹp. - Nhận xét chung giờ học. 5. Dặn dò: * Tìm quan sát cách trang trí ở một vài đồ vật có dạng đường diềm. * Qua bài học, em có thể tự trang trí cho mình một vài đồ vật như quyển vở, sách, khăn tay... - Học sinh để đồ dùng lên bàn cho giáo viên kiểm tra. * Các đồ vật có dạng đường diềm: khăn trải bàn, tấm thảm, viên gạch lát nền... - HS quan sát mẫu và nhận xét - Các hoạ tiết trong đường diềm được vẽ rất cân đối. Học sinh quan sát + Hình 1: Hoạ tiết vẽ chưa cân đối + Hình 2: Hoạ tiết vẽ đều và đẹp Hình A: hoạ tiết đều nhau. Hình B: Hoạ tiết xen kẽ. - Các hoạ tiết sắp xếp cân đối ở giữa đường diềm là hoạ tiết chính. Trang trí đường diềm có rất nhiều cách, màu sắc vô cùng phong phú. Quan sát đường diềm trong vở tập vẽ. Đường diềm được trang trí bằng các bông hoa trang trí gọi là hoạ tiết. Các hoạ tiết trong đường diềm được sắp xếp theo 2 cách: lặp đi lặp lại hoặc đều nhau. - Vẽ tiếp các hoạ tiết còn lại, có thể sáng tạo thêm các hoạ tiết khác. - Các hoạ tiết giống nhau nên vẽ cùng màu. - Vẽ màu xung quanh hình trước, vẽ màu ở giữa hình sau. Vẽ màu ở 4 cánh hoa trước, vẽ màu đều, không chờm ra ngoài hình vẽ. Có hai đường diềm ta chọn 1 trong 2 cách để trang trí. - Học sinh thực hành theo hướng dẫn Dùng 3-4 màu vẽ vào hoạ tiết trong đường diềm. Ưu tiên màu cho hoạ tiết chính nổi bật hơn. Cách nhận xét bài vẽ : Màu sắc đẹp, có đậm,nhạt, tươi sáng. Cách thể hiện gọn sạch. HS tự chọn bài phân loại theo nhóm . Các nhóm nhận xét bài của nhau. Tìm bài đẹp nhất nhóm. Tìm bài đẹp nhất lớp. Nêu rõ lý do. - Chơi trò chơi: Thi vẽ thêm hoạ tiết vào đường diềm trên bảng, GV hướng dẫn. THỂ DỤC: VẼ TRANG TRÍ. VẼ TIẾP HỌA TIẾT VÀ VẼ MÀU VÀO ĐƯỜNG DIỀM I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa Ă ( 1 dòng),Â, L ( 1 dòng); Viết đúng tên riêng Âu Lạc (1 dòng) và câu ứng dụng : Ăn quả … mà trồng ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Mẫu chữ ; Bảng con; Vở tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS Ôn đi đều – Trò chơi “Kết bạn ” A/ Mục tiêu: SGV trang 42 B/ Địa điểm phương tiện : -Sân bãi chọn nơi thoáng mát , bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ sân tập đảm bảo an toàn luyện tập . Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi … Nội dung và phương pháp dạy học Định lượng Đội hình luyện tập 1.Bài mới: a/Phần mở đầu : -G v nhận lớp phổ biến nội dung tiết học . -Dưới sự điều khiển và hướng dẫn của lớp trưởng lớp tập hợp theo giáo viên yêu cầu . -Hướng dẫn cho học sinh tập hợp , nhắc nhớ nội quy và cho làm vệ sinh nơi tập . -Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động . Giậm chân tại chỗ và đếm theo nhịp -Lớp chạy nhẹ nhàng một vòng sân từ 40m – 50 m -Giậm chân tại chỗ và đếm -Chạy nhẹ nhàng 1 vòng sân. Về đội hình ban đầu. -Trở về chơi trò chơi “ Làm theo hiệu lệnh “ b/Phần cơ bản : -Lớp tập đi đều theo 1- 4 hàng dọc -Lớp tập đi đều theo hàng theo yêu cầu của giáo viên . -Dưới sự điều khiển của lớp trưởng lớp đi thường theo nhịp rồi đi đều theo nhịp hô 1 -2 , 1- 2.Phối hợp chân tay -Ôn động tác đi kiểng gót hai tay chống hông -Làm mẫu vài lần sau đó hô để học sinh thực hiện -Yêu cầu lớp đi từ 5 – 10 mét thì hô thội ! -Chơi trò chơi : “ Kết bạn “ -Giáo viên nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi sau đó cho học sinh chơi thử 1-2 lần -Thực hiện chơi trò chơi :”Kết bạn “ c/Phần kết thúc: .-Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn dò học sinh về nhà thực hiện lại các 1phút 1phút 6-8 phút 8 -10 phút 2 phút § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § GV — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — GV GV

File đính kèm:

  • docGA lop 3 tuan 2 co luyen.doc
Giáo án liên quan