TĐ :
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc với giọng phù hợp với diễn biến của truyện.
- Hiểu ND : Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai Bà Trưng và nhân dân ta (Trả lời được các CH trong SGK).
KC: Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ
32 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1195 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 19, 20 Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước – Năm học: 2012- 2013, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hụ : BTTN.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
30’
20’
5’
1.Bài cũ : HS làm bài 2 / SGK.
- Tìm điểm ở giữa :
A B
C D
- Tìm trung điểm của đoạn thẳng sau :
M N
- Nhận xét - ghi điểm.
2.Bài mới : Giới thiệu bài
+ HD nhận biết dấu hiệu và cách so sánh hai số trong phạm vi 10000:
a) So sánh 2 số có số chữ số khác nhau.
- Ghi bảng: 999....1000
Yêu cầu điền dấu thích hợp > ; < ; = vào chỗ chấm rồi giải thích tại sao chọn dấu đó.
- KL:Trong 2 số có số chữ số khác nhau số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn ;số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
b) So sánh 2 số có số chữ số chữ số bằng nhau :
+ VD1: So sánh 9000 với 8999
- Liên hệ đến so sánh các số có ba chữ số: 900 với 899.Từ đó suy ra cách so sánh 9000 với 8999.So sánh chữ số hàng nghìn,vì 9,8 nên 9000> 8999.
+ VD2: So sánh 6579 với 6580
- Bao giờ cũng bắt đầu từ cặp chữ số đầu tiên ở bên trái, nếu chúng bằng nhau thi so sánh cặp chữ số tiếp theo do đó so sánh tiếp cặp chữ số hàng chục, ở đây 7 <8 nên 6579 < 6580.
- HD nêu nhận xét về cách so sánh các số có 4 chữ số(nhận xét như bài học trong SGK)
+ Thực hành:
Bài 1 : Điền dấu
- Để so sánh số 1942 với 998 em làm thế nào ?
- Nhận xét
Bài 2: Điền dấu có kèm tên đơn vị
- Nhận xét, ghi điểm.
* So sánh 2 số tự nhiên x và y biết :
a) x là số liền sau số 500, y là số liền trước số 501
b)x là số liền sau số lớn nhất có 4 chữ số, y là số liền trước số bé nhất có 5 chữ số.
*Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
6878; 6887; 7886; 7868; 8678.
3. Củng cố : Chọn kết quả đúng
- Số liền trước số 2665 là số:
A. 3662. B. 3663. C. 3666. *D. 3664.
4. Dặn dò :
- Nhận xét – Tuyên dương
BC.
Lên bảng.
Yếu / đề bài.
Lên bảng + bảng con.
BC + lên bảng.
Nhận xét.
Yếu nêu cách so sánh.
Đề bài / yếu.
Nhóm 2, Lên bảng + vở.
Nêu cách so sánh 2 số có kèm theo đơn vị đo.
Nhận xét, bổ sung
*HSG
…x là số liền sau của số 500 nên x = 501. y là số liền trước của số 501 nên y = 500 mà 501 > 500 nên x > y
…Số lớn nhất có 4 chữ số là 9999, vậy x = 10000. Số bé nhất có 5 chữ số là 10000, vậy y = 9999 mà 10000 > 9999 nên x > y
…8678 > 7886 > 7868> 6887 > 6878
BC
Luyện tập so sánh.
TUẦN: 20
TOÁN
Ngày soạn : 15/1/2013
TIẾT: 99
LUYỆN TẬP
Ngày giảng: 17/1/2013
I. MỤC TIÊU:
- Biết so sánh các số trong phạm vi 10 000, viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
- Nhận biết được thứ tự các số tròn trăm (nghìn) trên tia số và cách xác định trung điểm của đoạn thẳng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ vẽ tia số. BTTN.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
30’
5’
1.Bài cũ:
- So sánh các số sau: ( > ; < ; = )
1253 với 1325 506 với 5006
9000 + 7 với 9007
- GV nhận xét - ghi điểm
2. Bài mới: Giới thiệu bài
*Tìm chữ số thích hợp thay vào a, biết:
a) 4a18 < 4129
b) a123 > 8765
Bài 1: Củng cố về so sánh số
- Chấm, chữa bài, ghi điểm.
Bài 2:
- Chữa bài, nhận xét
Bài 3: Củng cố về số lớn, số bé có ba, bốn chữ số
- Nhận xét.
Bài 4 : Củng cố về trung điểm
- Nhận xét và ghi điểm cho HS.
3. Củng cố: Chấm Đ – S ?
Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé :
a)1398 ; 2197 ; 2999 ; 3000, 3001.
b)3000 ; 3001 ; 2999 ; 2197 ; 1398.
c) 3001 ; 3000 ; 2999 ; 2197 ; 1398.
4.Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
3 HS lên bảng làm bài, lớp làm BC
HS nhận xét.
Yếu / đề bài.
*HSG
..ta có thể thay a = 0 hoặc = 1
...thay a = 9
Yếu nêu yêu cầu bài toán.
BC + Lên bảng.
Nhận xét.
Yếu / đề bài.
Nhóm 2, tiếp sức.
Đề / yếu.
Vở + lên bảng.
Yếu / đề bài, nhóm 4, vở, lên bảng.
BC.
Luyện so sánh số.
TUẦN: 20
CHÍNH TẢ
Ngày soạn: 15/1/2013
TIẾT: 40
TRÊN ĐƯỜNG MÒN HỒ CHÍ MINH
Ngày giảng 17/1/2013
I. MỤC TIÊU:
- Nghe- viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2 a/b ( chọn 3 trong 4 từ )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ : BTTN.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3’
34’
20’
3’
1. Bài cũ:
Từ khó: sấm sét, chia sẻ, thuốc men, ruột thịt, ruốc cá, trắng muốt,...
-Nhận xét, điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
a) Luyện tập :
- Đọc mẫu.
- Đoạn văn nói lên điều gì?
- Đoạn văn có mấy câu?
-Từ khó: vệt dài, sợi dây, lúp xúp, khuôn mặt.
+ Bài tập :
Bài 2/ b: Điền uôt hay uôc:
(gầy guộc, chải chuốt, nhem nhuốc, nuột nà).
-Từ khó.
b) Thực hành :
- Những chữ nào viết hoa ?
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết, kiểm tra cầm bút.
- Đọc cụm từ.
- Chấm, chữa bài.
- Nhận xét.
3.Củng cố:
Điền vào chỗ trống uôc/ uôt:
r.....thịt ; c....đất ; t...... lúa ; con ch....; l.... rau ; c....họp ;
bạch t.........
4. Dặn dò: Nhận xét tiết học.
Yếu.
Nhận xét.
Yếu đề bài.
Theo dõi.
..Nói lên nỗi vất vả của đoàn quân khi vượt dốc.
Yếu.
Yếu đọc.
Nhóm 2.
BC.
BC.
Yếu.
Cầm bút,...
Viết bài + nhắc lại cụm từ.
Nhóm 2.
Làm bài tập / vở.
Trò chơi Ai nhanh, ai đúng ? + BC.
Chữ lỗi, viết lại bài / yếu.
…………………………………………………………………………………………………………
TUẦN: 20
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Ngày soạn: 15/1/2013
TIẾT: 20
MRVT : TỔ QUỐC. DẤU PHẨY
Ngày giảng:17/1/2013
I. MỤC TIÊU :
- Nắm được một số nghĩa của từ ngữ về Tổ quốc để xếp đúng các nhóm ( BT1)
- Bước đầu biết kể về một vị anh hùng ( BT2)
- Đặt thêm được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ( BT 3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ : BT 3.
- Tóm tắt tiểu sử 13 vị anh hùng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
32’
3’
1. Bài cũ : - Nhân hoá là gì ?
- Nêu VD về những con vật được nhân hoá trong bài “Anh Đom Đóm” hoặc một bài thơ, văn bất kì.
2. Bài mới : Giới thiệu bài.
Bài tập 1: Xếp các từ cho sẵn vào nhóm thích hợp.
- Bảng phụ. - Nhận xét.
- Những từ cùng nghĩa :
+ Tổ quốc: đất nước, nước nhà, non sông, giang sơn.
+ Bảo vệ: giữ gìn, gìn giữ.
+ Xây dựng: dựng xây, kiến thiết.
Bài tập 2:
- Kiểm tra HS chuẩn bị trước ở nhà
-Em biết về 1 số vị anh hùng ?
- Chú ý nói về công lao to lớn của các vị đối với sự nghiệp bảo vệ đất nước...Có thể kể về vị anh hùng các em đã biết qua các bài TĐ, KC, đọc sách, báo, sưu tầm ngoài nhà trường.
- Nhận xét.
Bài tập 3:
- Lê Lai: Lê Lai quê ở Thanh Hoá, là 1 trong 17 người cùng Lê Lợi tham gia hội thề Lũng Nhai năm 1419
Chấm, chữa bài.
3.Củng cố :
-Từ cùng nghĩa với từ Tổ quốc là……
-Từ cùng nghĩa với từ xây dựng là…..
4.Dặn dò :
Trả lời.
Yếu đề bài.
Yếu : đề, yêu cầu. Nhóm 2, vở.
Trò chơi Ai nhanh, ai đúng.
Yếu đọc lại kết quả
Yếu cầu đề / yếu.
Kể / nhóm 4.
Thi kể.
Nhận xét.
* HSG : Bài 1/63 BT luyện từ & câu (Bùi Minh Toán).
Yêu cầu bài tập và đoạn văn / cá nhân.
Nhóm 2.
Vở.
Nêu bài làm.
Nhận xét.
Yếu + BC.
Ôn bài.
TUẦN: 20
SINH HOẠT
Ngày soạn: 16/1/2013
TIẾT: 20
SINH HOẠT SAO
Ngày giảng:18/1/2013
I. Nhận xét tình hình học tập trong thời gian vừa qua:
Lớp trưởng nhận xét các mặt hoạt động của lớp tuần qua.
Giáo viên nhận xét :
- Các tổ trực nhật tốt.
- Thi Toán trên mạng đến vòng 10 (Việt, Tú, Huệ )
- Vở chưa có nhãn : Duyên, Trí, Hậu.
- Tuyên dương một số em : Việt, Tú, Huệ, Hồ Thư.
-Nhắc nhở : Đạt, Thái, Phước, Thuận, Hiệp chưa chăm học.
II. Tuần đến :
- Học bài và làm bài đầy đủ, đem đầy đủ dụng cụ học tập.
- Lao động dọn vệ sinh trường, lớp.
- Cần giữ gìn sức khỏe trong mùa đông.
- Luyện tập văn nghệ.
- Ôn tập Toán, TV.
III. Sinh hoạt ngoài trời :
- Ôn quy trình sinh hoạt sao.
- Ôn các bài múa hát.
TUẦN: 20
TẬP LÀM VĂN
Ngày soạn: 16/1/2013
TIẾT: 20
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG
Ngày giảng:18/1/2013
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu biết báo cáo về hoạt động của tổ trong tháng vừa qua dựa theo bài tập đọc đã học (BT1); viết lại một phần nội dung báo cáo trên (về học tập hoặc về lao động) theo mẫu (BT2)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Chuẩn bị nội dung báo cáo / vở nháp. Mẫu báo cáo / gv.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
30’
5’
1.Bài cũ: - Chàng trai ngồi bên vệ đường làm gì?
- Vì sao Trần Hưng Đạo đưa chàng trai về kinh đô?
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Bài 1:
+ Báo cáo hoạt động của tổ chỉ theo hai mục : học tập, lao động. Trước khi vào nội dung cụ thể, cần nói lời mở đầu: Thưa các bạn ...
+ Báo cáo cần chân thực, đúng thực tế hoạt động của mình .
-Giới thiệu mẫu báo cáo / BT 2.
3.Củng cố : Nhận xét, điểm.
4. Dặn dò : Nhận xét, tuyên dương.
Cá nhân.
...Vì mến trọng chàng trai, chàng trai là người yêu nước.
SGK, yếu nêu đề bài.
Yếu.
Đọc lại báo cáo kết quả tháng thi đua noi gương chú bộ đội / bài tập đọc.
Nhóm 4 : đóng vai tổ trưởng.
+ Các thành viên trao đổi, thống nhất kết quả học tập và lao động của tổ trong tháng, mỗi HS ghi nhanh ý trao đổi
Báo cáo / cá nhân.
Bình chọn bạn báo cáo hay nhất.
Yếu báo cáo.
Nêu.
Thi báo cáo.
Luyện tập báo cáo.
…………………………………………………………………………………
TUẦN: 20
TOÁN
Ngày soạn: 11/1/2012
TIẾT: 100
PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10000
Ngày giảng :13/1/2012
I. MỤC TIÊU:
- Biết cộng các số trong phạm vi 10 000 (bao gồm đặt tính rồi tính đúng).
- Biết giải bài toán có lời văn (có phép cộng các số trong phạm vị 10000).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ : BTTN.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
32’
25’
3’
1. Bài cũ: Bài 3.
2. Bài mới: Giới thiệu bài
a) Phép cộng 3526 + 2759 :
Như SGK.
b) Luyện tập- thực hành:
* Tính nhanh : 436 + 273 + 519 + 727 + 564 + 481.
Bài 1: Củng cố phép cộng trong phạm vi 10 000.
Bài 2: Tính cột dọc.
Bài 3: Vận dụng giải toán.
- Đề cho biết gì? Đề hỏi gì?
- Chấm, chữa.
Bài 4: Nêu tên trung điểm mỗi cạnh.
3.Củng cố : Bể thứ nhất chứa được 4827 lít nước, bể thứ hai chứa được 2634 lít nước. Cả hai bể chứa được là:
A. 4761 lít. B. 8461 lít
C. 9361lít. D. 8961 lít.
4. Dặn dò:
Lên bảng + BC.
SGK, yếu đề bài.
Nhóm 2, bảng con + lên bảng.
Trình bày cách thực hiện, nhắc lại.
HSG.
Nêu YC bài / yếu, BC + lên bảng.
Đề bài + làm bài / Vở + Lên bảng.
Yếu đề bài.
Yếu.
Tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
Giải / Vở + Lên bảng
Nhóm 2 : chấm bài.
Đọc đề / yếu.
Nhóm 2 + BC .
Yếu đề + đáp án.
BC
Luyện tập.
File đính kèm:
- GIAO AN LOP 3 TUAN 19 20.doc