I. Mục tiêu :
- Kiểm tra lấy điểm đọc .
- Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng : HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ đầu năm lớp 3 ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ / phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ) .
-Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu : HS trả lời đợc 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài học .
- Rèn luyện kĩ năng viết chính tả qua bài chính tả nghe - viét : Rừng cây trong nắng – GD lòng yeu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học :
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong Sgk TV tập 1 .
26 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1286 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 18 Năm 2013, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
Luyện toỏn
CHU VI HèNH VUễNG
I. Mục tiờu
- Củng cố kĩ năng tớnh chu vi hỡnh vuụng cho HS.
- Biết vận dụng vào giải toỏn.
II. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra
- Gọi HS nờu cỏch tớnh chu vi hỡnh vuụng
B. Bài luyện
Bài 1
- Gọi HS đọc bài
- Y/c HS làm vào VBT, 4HS lờn bảng thực hiện
(Y/c HS yếu làm 2 hàng)
- Gọi HS chữa bài
- GV nhận xột
Bài 2
- Gọi HS đọc bài toỏn
- Y/c HS giải vào VBT (GV hướng dẫn thờm cho HS yếu)
- Gọi 1 HS lờn bảng giải
- GV chữa bài
Bài 3
- Y/c HS đo rồi giải vào VBT
- Y/c HS đổi chộo vở kiểm tra lẫn nhau
Bài 4 (Dành cho HS khỏ, giỏi)
Cú một mảnh đất hỡnh vuụng, chu vi là 32m.
a.Tớnh cạnh của hỡnh vuụng đú.
b. Nếu tăng một cạnh của hỡnh vuụng thờm 2m và giảm cạnh kia đi 2m để được hỡnh chữ nhật thỡ chu vi hỡnh chữ nhật đú là bao nhiờu một?
( GV hướng dẫn gợi mở nếu HS khụng giải được cõu b)
- GV chữa bài
C. Củng cố, dặn dũ
- Nhận xột tiết học
- HS nờu
- 1HS đọc
Cạnh hỡnh vuụng
Chu vi hỡnh vuụng
5cm
5 x 4 = 20(cm)
24dm
24 x 4 = 96(dm)
8m
8 x 4 = 32(m)
30mm
30 x 4 = 120(mm)
- HS chữa bài
- 1 HS đọc to
- Lớp giải vào vở BT
Bài giải:
Độ dài đoạn dõy đú là:
15 x 4 = 60(cm)
Đỏp số: 60cm
- HS thực hiện vào VBT
- HS kiểm tra chộo vở lẫn nhau
- HS đọc bài toỏn
- HS giải vào vở
- 2 HS lờn bảng giải
Bài giải:
a. Cạnh của hỡnh vuụng đú là:
32 : 4 = 8(m)
b. Nếu tăng một cạnh của hỡnh vuụng thờm 2m và giảm cạnh kia đi 2m để được hỡnh chữ nhật thỡ lỳc đú:
Chiều dài hỡnh chữ nhật là:
8 + 2 = 10(m)
Chiều rộng hỡnh chữ nhật là:
8 - 2 = 6(m)
Chu vi hỡnh chữ nhật là:
(10 + 6 ) x 2 = 32(m)
Đỏp số: a. 8m
b. 32m
Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ năm ngày10 tháng 1 năm 2013
Tập đọc
ễN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè I
I. Mục tiờu
- Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thõn hoặc người mà em quý mến (BT2)
II.Đồ dựng
- Phiếu ghi tờn cỏc bài HTL.
III. Cỏc hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra: HS thực hiện theo yờu cầu của gv.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. ễn tập
* Kiểm tra tập đọc.
- GV gọi HS bốc thăm
- Từng HS lờn bốc thăm chọn bài tập đọc
- Xem bài khoảng 1 phỳt
- GV gọi HS đọc bài
- HS đọc bài theo phiếu bốc thăm
- GV đặt cõu hỏi về đoạn vừa đọc
- HS trả lời
- GV cho điểm.
Bài tập 2:
- GV gọi HS nờu yờu cầu.
- 2 HS nờu yờu cầu.
- GV giỳp HS xỏc định đỳng.
+ Đối tượng viết thư.
- Một người thõn hoặc một người mỡnh quý mến.
+ Nội dung thư?
- Thăm hỏi về sức khoẻ, về tỡnh hỡnh ăn ở, học tập, làm việc …
+ Cỏc em chọn viết thư cho ai?
- 3 - 4 HS nờu.
+ Cỏc em muốn hỏi thăm người đú về những điều gỡ?
- HS nờu.
VD: - Em viết thư cho bà để hỏi thăm sức khoẻ của bà vỡ nghe tin bà bị ốm, vừa ở bệnh viện ra, em muốn biết sức khoẻ của bà thế nào.
- Em viết thư cho bạn thõn ở tỉnh khỏc để chia vui với bạn vỡ nghe tin bạn vừa đạt giải trong hội thi vẽ của thiếu nhi ở thành phố …
- GV yờu cầu HS mở SGK (81)
- HS mở sỏch + đọc lại bức thư.
- HS viết thư.
- GV theo dừi giỳp đỡ thờm cho HS yếu.
- Một số HS đọc bài
- HS Nhận xột.
- GV nhận xột ghi điểm.
3. Củng cố- dặn dũ.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Đỏnh giỏ tiết học.
Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Chớnh tả
KIỂM TRA ĐỌC ( ĐỌC HIỂU – LUYỆN TỪ CÂU )
I.Mục tiờu
A. Đọc thầm ( 4 điờ̉m)
Chuyện của loài kiến
Xưa kia, loài kiến chưa sống thành đàn. Mỗi con ở lẻ một mỡnh, tự đi kiếm ăn. Thấy kiến bộ nhỏ, cỏc loài thỳ thường bắt nạt. Bởi vậy, loài kiến chết dần chết mũn.
Một con kiến đỏ thấy giống nũi mỡnh sắp bị diệt, nú bũ đi khắp nơi, tỡm những con kiến cũn sống sút, bảo:
- Loài kiến ta sức yếu, về ở chung, đoàn kết lại sẽ cú sức mạnh.
Nghe kiến đỏ núi phải, kiến ở lẻ bũ theo. Đến một bụi cõy lớn, kiến đỏ lại bảo:
- Loài ta nhỏ bộ, ở trờn cõy bị chim tha, ở mặt đất bị voi chà. Ta phải đào hang ở dưới đất mới được.
Cả đàn nghe theo, cựng chung sức đào hang. Con khoột đất, con tha đất đi bỏ. Được ở hang rồi, kiến đỏ lại bảo đi tha hạt cõy, hạt cỏ về hang để dành, khi mưa khi nắng đều cú cỏi ăn.
Từ đú, họ hàng nhà kiến đụng hẳn lờn, sống hiền lành, chăm chỉ, khụng để ai bắt nạt.
Theo Truyện cổ dõn tộc Chăm
Khoanh trũn chữ cỏi trước ý trả lời đỳng cho mỗi cõu hỏi dưới đõy:
1) Ngày xưa, loài kiến sống thế nào?
a. Sống theo đàn. b. Sống lẻ một mỡnh. c. Sống theo nhúm.
2) Kiến đỏ bảo những kiến khỏc làm gỡ?
a. Về ở chung, sống trờn cõy, dự trữ thức ăn.
b. Về ở chung, đào hang, kiếm ăn từng ngày.
c. Về ở chung, đào hang, dự trữ thức ăn.
3) Họ hàng nhà kiến làm gỡ để khụng bị ai bắt nạt?
a. Họ hàng nhà kiến cần cự lao động.
b. Họ hàng nhà kiến sống hiền lành, chăm chỉ.
c. Họ hàng nhà kiến biết đoàn kết lại.
4) Cõu nào dưới đõy cú hỡnh ảnh so sỏnh?
a. Người đụng như kiến.
b. Đàn kiến đụng đỳc.
c. Người đi rất đụng.
B. Luyện từ và cõu ( 2 điểm )
1. Khoanh trũn vào chữ cỏi trước những cõu đó được ghộp đỳng:
a. Những ruộng lỳa cấy sớm đó trổ bụng vàng.
b. Chỳ voi đứng đầu tiờn khua vũi chào khỏn giả.
c. Cõy cầu làm bằng thõn dừa lao băng băng trờn sụng.
2. Khoanh trũn chữ cỏi trước dũng nờu đỳng bộ phận trả lời cho cõu hỏi Làm gỡ? của cõu:
Chị tụi đan nún lỏ cọ, đan cả mành cọ và làn cọ xuất khẩu.
a.đan cả mành cọ và làn cọ xuất khẩu.
b.đan nún lỏ cọ, đan cả mành cọ và làn cọ xuất khẩu.
c.lại biết đan cả mành cọ và làn cọ xuất khẩu.
Toỏn
LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiờu
- Biết làm tớnh nhõn, chia trong bảng; nhõn (chia)số cú hai, ba chữ số với (cho) số cú một chữ số.
- Biết tớnh chu vi hỡnh chữ nhật, chu vi hỡnh vuụng, giải toỏn về tỡm một phần mấy của một số.
II. Thiết bị - ĐDDH
Bảng phụ
III. Cỏc hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra:
- Nờu qui tắc tớnh giỏ trị BT? ( 3 HS)
- Nờu đặc điểm của HV, HCN? ( 2 HS)
- HS + GV nhận xột
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1:
- GV gọi HS nờu yờu cầu.
- 2 HS nờu yờu cầu BT - HS làm bài.
9 x 5 = 45 63: 7= 9 7 x 5 = 35
3 x 8 = 24 40 : 5= 8 35 : 7= 5 ….
- GV yờu cầu HS làm bài.
- HS đọc bài.
- Gọi HS nờu kết quả.
- HS nhận xột.
- GV nhận xột chung.
Bài 2:
- GV gọi HS nờu yờu cầu
- 2 HS nờu yờu cầu BT
- GV nờu yờu cầu thực hiện nhỏp
- HS thực hiện nhỏp, 4 HS lờn bảng .
- Nhúm 1 làm cột 1, 2, 3.
- Nhúm 2 làm cột 1, 2, 3, 4.
47 281 872 2 954 5
x 5 x 3 07 436 45 190
235 843 12 04
0 0
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần gừ bảng.
Bài 3:
- GV gọi HS nờu yờu cầu BT
- 2 HS nờu yờu cầu BT.
- Gọi HS nờu cỏch tớnh?
- 1 HS nờu
- Yờu cầu HS giải vào vở.
Bài giải:
Chu vi vườn cõy hỡnh chữ nhật là:
( 100 + 60 ) x 2 = 320 (m)
Đỏp số: 320 m
- GV chữa bài, ghi điểm HS.
Bài 4:
- GV gọi HS nờu yờu cầu BT
- 2 HS nờu yờu cầu BT
- Yờu cầu HS phõn tớch bài toỏn.
- 2 HS phõn tớch BT
- Yờu cầu HS giải vào vở.
Bài giải:
- Gv theo dừi hs làm bài giỳp đỡ hs yếu
Số một vải đó bỏn là:
81: 3 = 27 (m)
Số một vải cũn lại là:
81- 27 = 54 (m)
- GV gọi HS nhận xột
Đỏp số: 54 m
- GV nhận xột- chấm điểm.
Bài 5:(Dành cho HS khỏ, giỏi)
- GV gọi HS nờu yờu cầu
- 2 HS nờu yờu cầu
- Gọi HS nờu cỏch tớnh.
- 1 HS nờu
- Yờu cầu làm vào nhỏp, 3 HS lờn bảng
25 x 2 + 30 = 50 + 30
= 80
75 + 15 x 2 = 75 + 30
= 105
70 + 30 : 2 = 70 + 15
- GV chữa bài
= 85
3. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
Ôn Tiéng Việt
Ôn: Viết về thành thị nông thôn
I/ Muc tiêu:
- HS kể một cách chân thật về thành thị nông thôn.
- Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn vă ngắn rõ ràng.
- Rèn cho HS tính mạnh dạn, tự nhiên .
- GD lòng yêu thích môn học.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động1: GT bài- GV ghi đề bài lên bảng
Hoạt động2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
1.Kể về thành thị nông thôn.
2. Viết những điều em vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( từ 5- 7 câu)
- GV chấm một số bài- Nhận xét
Hoạt đông3: Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại ND
- NX giờ học
- HS hoạt động nhóm đôi
- Đại diện một số nhóm kể trước lớp
- Bình chọn bạn kể hay và đúng nội dung
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở bài tập
- Đọc bài làm
- NX
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
Ôn Toán
Chu vi hình vuông
I.Mục tiêu:
- HS thực tính chu vi hình vuông.
- Củng cố luyện tập cho học sinh kỹ năng tính chu vi hình vuông và giải toán co liên quan.
- GD ý thức luyện tập tốt kiến thức đã học
II.Các hoạt động dạy học
Hoạt động1: Giới thiệu bài- GV ghi đề lên bảng
Hoạt động2: Hệ thống kiến thức về hình vuông, hình chữ nhật cho HS
Hoạt động3: Thực hành:
Bài 1: Tính chu vi hình vuông có cạnh là 27 dm; 45cm; 38 m?
Bài 2: Tính cạnh hình vuông biết chu vi hình vuông là 84 cm?
Hoạt động4: Nhạn xét đánh giá
- HS đổi vở kiểm tra bài làm của bạn
- GV giải đáp những thắc mắc
- Nhận xét giờ học
- HS nhắc lạicách tính chu vi HCN và chu vi hinh
HS làm bài ra nháp – Chữa bảng lớp
- HS làm vở
……………………………………………………………………..
Sinh hoạt lớp
Kiểm điểm công tác tuần 18
I.Mục tiêu:
- Nhận xét việc thực hiện các mặt nề nếp trong tuần
- Phơng hớng tuần sau
- Sinh hoạt văn nghệ
II/ Chuẩn bị:
Sổ theo dõi thi đua của các tổ.
III/ Các hoạt động dạy và học:
HĐ của GV
- Hoạt động 1: Hát 2 bài.
- Hoạt động 2 : + Tổng kết các hoạt động trong tuần .
+Mời đại diện các tổ báo cáo điểm thi đua trong tuần
Lớp nhận xét, bổ sung.
+ Giáo viên nhận xét chung các mặt thi đua của các tổ
- Chuyên cần: ....
- Xếp hàng, đồng phục:...
- Học tập: Học bài, làm bài ,chữ viết: …
- Hoạt động 3: Phơng hớng tuần sau
+ Tiếp tục ổn định nề nếp của lớp
+ Học bài, làm bài đầy đủ
+ Đi học đều, đúng giờ
+ Giữ gìn vệ sinh cá nhân, trờng lớp
+ Lễ phép chào hỏi thầy cô, ngời lớn...
+ Thực hiện an toàn giao thông
-Hoạt động 4
- Sinh hoạt văn nghệ
HĐ của HS
Đại diện các tổ báo cáo điểm thi đua trong tuần
-HS nghe
-HS nghe vaứ ghi nhớ
Kí duyệt
File đính kèm:
- GA 3 tuan 18 ca ngay(1).doc