1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu học sinh nêu đặc điểm hình vuông, hình chữ nhật
- GV nhận xét
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu giờ học, ghi đầu bài
b. Xây dựng công thức tính chu vi HCN
* Ôn về chu vi các hình
- GV vẽ lên bảng hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 6 cm, 7 cm, 8 cm, 9 cm và yêu cầu học sinh tính chu vi của hình này
23 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1083 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 3 Tuần 18- Chu Thị Thảo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ụng, bà, chỳ, bỏc, ...
+ Hỏi thăm về sức khỏe, về tỡnh hỡnh học tập, làm việc, ...
- SGK đọc lại bài Thư gửi bà.
- Cả lớp thực hiện viết thư vào tờ giấy rời.
- 2HS đọc lỏ thư trước lớp .
- Lớp nhận xột bổ sung.
Chớnh tả
KIỂM TRA ĐOC:( Đọc hiểu – Luyện từ và cõu)
I. I. MUC TIấU:
- Kiểm tra kỹ năng Đọc – hiểu, đọc đỳng văn bản, bài văn đó học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ 1 phỳt); trả lời được một cõu hỏi về nội dung vừa đọc.
- Kiểm tra kỹ năng đọc hiểu văn bản.
II.ĐỀ BÀI:
1. Đọc thành tiếng( 5 điểm):
- Kiểm tra đọc đối với từng học sinh.
- Nội dung kiểm tra: HS đọc một đoạn văn hoặc 1 bài thơ thuộc cỏc chủ điểm đó học từ tuần 10 đến tuần 17.
2. Đọc thầm và làm bài tập( 5 điểm):
Bài đọc: Cửa Tựng( TV3- 109)
Thuyền chỳng tụi đang xuụi dũng Bến Hải – con sụng in đậm dấu ấn lịch sử một thời chống Mĩ cứu nước. Đụi bờ thụn xúm mướt một màu xanh lũy tre làng và những rặng phi lao rỡ rào giú thổi.
Từ cầu Hiền Lương xuụi xuống khoảng sỏu cõy số nữa là gặp biển cả mờnh mụng. Nơi dongf Bến Hải gặp súng biển khơi ấy chớnh là cưa Tựng. Bói cỏt ở đay tuàng được ngợi ca là “ Bà chỳa của cỏc bói tắm”. Diệu kỳ thay trong một ngày, cử aTựng cú ba sắc màu nước biển.Bỡnh minh nước biển nhuộm màu hồng nhạt. Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà thỡ đổi sang màu xanh lục. Người xưa đó vớ bờ biển cửa Tựng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào mỏi túc bạch kim của súng biển.
Khoanh trũn vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng:
1, Cửa Tựng nằm ở đõu?
A. Bờn dũng sụng Bến Hải B. Bờn cõy cầu Hiền Lương
2. Bà chỳa của cỏc bói tắm, cú nghĩa như thế nào?
A. Bói tắm rộng lớn hơn cả.
B.Bói tắm đẹp hơn cả cỏc bói tắm khỏc.
C.Bói tắm cú nhiều người tắm.
3.Người xưa so sỏnh bói biển cửa Tựng với cỏi gi?
A. Như một chiếc lược đồ mồi cài vào mỏi túc bạch kim của súng biển.
B. Như một chiếc lươc ngà cài vào mỏi túc bạch kim của súng biển.
C. Như một chiếc lược cài vào mỏi túc bạch kim của súng biển.
4. Cõu: “ Đụi bờ thụn xúm mướt màu xanh, lũy tre và rặng phi lao rỡ rào giú thổi”. Thuộc kiểu cõu nào dưới đõy?
A. Ai là gỡ ? B. Ai làm gỡ? C. Ai thế nào?
5. Đặt dấu phẩy vào cõu sau rồi viết lại cho đỳng:
“ Cụ em bỏc em chỳ em và anh em đều làm cụng nhõn”.
Tự nhiờn xó hội:
VỆ SINH MễI TRƯỜNG
A/ Mục tiờu: - Nờu được tỏc hại của rỏc thải và thực hiện đổ rỏc đỳng nơi quy định.
- GDHS cú ý thức gữi gỡn vệ sinh nơi cụng cộng.
B/ Đồ dựng dạy học: - Tranh ảnh sưu tầm về rỏc thải, cảnh thu gom rỏc thải .
- Cỏc hỡnh trong SGK trang 68, 69.
C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1/ Giới thiệu bài:
2/ Khai thỏc:
* Hoạt động 1: Thảo luận nhúm
Bước 1: - Chia nhúm.
- Yờu cầu cỏc nhúm quan sỏt hỡnh 1, 2 trang 68, 69 và thảo luận trao theo gợi ý:
+ Hóy cho biết cảm giỏc của bạn khi đi qua đống rỏc? Theo bạn rỏc cú tỏc hại như thế nào?
+Bạn thường thấy những sinh vật nào sống ở đống rỏc, chỳng cú hại gỡ đối với sức khỏe con người?
Bước2: - Mời đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày trước lớp .
- Yờu cầu lớp nhận xột bổ sung.
- KL: Trong cỏc loại rỏc, cú những loại rỏc dễ bị thối rửa và chứa nhiều vi khuẩn gõy bệnh. Chuột, giỏn, ruồi, ... thường sống ở nơi cú rỏc. Chỳng là những con vật trung gian gõy bệnh cho người.
- Cho HS nhắc lại KL.
* Hoạt động 2: Làm việc theo cặp.
Bước 1: - Yờu cầu từng cặp quan sỏt cỏc hỡnh trang 69 SGK cựng cỏc tranh ảnh sưu tầm được và TLCH theo gợi ý :
+ Hóy chỉ và núi việc làm đỳng, việc làm nào sai ? Vỡ sao?
Bước 2: - Mời một số cặp lờn chỉ vào cỏc hỡnh trong sỏch giỏo khoa và tranh sưu tầm được để trỡnh bày trước lớp.
- Liờn hệ:
+ Cần phải làm gỡ để giữ VS nơi cụng cộng?
+ Em đó làm gỡ để giữ VS nơi cụng cộng?
+ Hóy nờu cỏch xử lý rỏc ở địa phương em?
+ Em cú nhận xột gỡ về mụi trương nơi em đang sống?
- Giới thiệu những cỏch xử rỏc hợp VS: chụn, đốt, tỏi chế, ủ phõn ...
* Hoạt động3 : tập sỏng tỏc bài hỏt hoặc đúng hoạt cảnh sắm vai .
Bước 1: - Yờu cầu làm việc theo nhúm . Cỏc nhúm tập sỏng tỏc nhạc hoặc đúng vai núi về chủ đề bài học.
Bước 2: - Yờu cầu lần lượt một số nhúm lờn trỡnh bày trước lớp.
- Nhận xột, tuyờn dương nhúm thắng cuộc.
3) Củng cố - Dặn dũ:
- Cần thực hiện tốt những điều đó được học.
- Xem trước bài mới .
- Lắng nghe.
- HS ngồi theo nhúm.
- Cỏc nhúm cử ra nhúm trưởng để điều khiển nhúm thảo luận và hoàn thành bài tập trong phiếu.
- Lần lượt đại diện cỏc nhúm lờn chỉ vào từng bức tranh và trỡnh bày trước lớp về sự ụ nhiễm cũng như tỏc hại của rỏc thải đối với sức khỏe con người .
- Lớp nhận xột và bỡnh chọn nhúm đỳng nhất
- Học sinh tiến hành thảo luận theo cặp trao đổi và núi về cỏc hoạt động cú ở cỏc hỡnh trong SGK và qua đú liờn hệ với những hoạt động thu gom rỏc thải cú ở địa phương.
- Lần lượt cỏc cặp lờn trỡnh bày trước lớp.
- Lớp lắng nghe và nhận xột bổ sung nếu cú.
+ Khụng vứt rỏc, khạc nhổ, khụng phúng uế bừa bói ...
- HS tự liờn hệ.
- Lớp làm việc theo nhúm tập sỏng tỏc cỏc bài hỏt theo nhạc cú sẵn hoặc hoạt cảnh đúng vai núi về chủ đề giữ gỡn vệ sinh mụi trường.
- Lần lượt từng nhúm lờn biểu diễn trước lớp .
- Lớp nhận xột bỡnh chọn bạn nhúm thắng cuộc.
Thủ cụng :
CẮT DÁN CHỮ VUI VẺ (tiết 2)
A/ Mục tiờu :-Kẻ, cắt, dỏn được chữ Vui Vẽ. Cỏc nột chữ tương đối phẳng và đều nhau. Cỏc chữ dỏn phẳng và cõn đối.
- GDHS yờu thớch sản phẩm làm ra.
B/ Đũ dựng dạy học: Mẫu của chữ VUI VẺ đó dỏn . Tranh về quy trỡnh kẻ , cắt , dỏn chữ VUI VẺ.
C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thỏc:
* Hoạt động 3: - Yờu cầu học sinh nhắc lại cỏc quy trỡnh gấp cắt và dỏn chữ “Vui vẻ “.
- Treo tranh quy trỡnh gấp cắt chữ “ vui vẻ “ lờn bảng.
- Nhắc lại một lần quy trỡnh này .
+ Bước 1 : Kẻ cắt cỏc chữ VUI VẺ và dấu hỏi.
- Hướng dẫn cỏc quy trỡnh kẻ , cắt và dỏn chữ V, U, I, E như tiết trước đó học.
+ Bướ 2: Dón thành chữ VUI VẺ.
+ Sau khi hướng dẫn xong cho HS thực hành kẻ, cắt và dỏn chữ VUI VẺ vào vở .
* Hoạt động 4 : - Yờu cầu cỏc nhúm trưng bày sản phẩm trước lớp.
- Hướng dẫn lớp nhận xột từng sản phẩm .
- Chọn ra một số sản phẩm đẹp tuyờn dương HS.
c) Củng cố - Dặn dũ
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học.
- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới .
- Cỏc tổ trưởng bỏo cỏo về sự chuẩn bị của cỏc tổ viờn trong tổ mỡnh .
- Lớp theo dừi giỏo viờn giới thiệu bài .
- 2HS nhắc lại cỏch kẻ, cắt dỏn cỏc chữ V, U , E , I .
- Lớp quan sỏt về quy trỡnh gấp cắt dỏn chữ
“ VUI VẺ “ kết hợp lắng nghe để nắm về cỏc bước và quy trỡnh kẻ, cắt, dỏn cỏc con chữ .
- Tiến hành kẻ , cắt và dỏn chữ VUI VẺ theo hướng dẫn của giỏo viờn vào vở .
- Cỏc nhúm trưng bày sản phẩm trước lớp .
- Nhận xột đỏnh giỏ sản phẩm của nhúm khỏc
- Dọn vệ sinh lớp học.
Thứ sỏu, ngày 11 thỏng 1 năm 2013
Toỏn :
KIỂM TRA
A/ Mục tiờu : - Kiểm tra kết quả học toỏn cuối học kỡ I của học sinh tập trung vào cỏc kĩ năng
chủ yếu sau sỏch giỏo khoa . Kĩ năng thực hiện phộp cộng , trừ ,nhõn , chia nhẩm trong phạm
vi cỏc bảng tớnh đó học . Kĩ năng thực hiện nhõn số cú hai , ba chữ số với số cú một chữ số ( cú
nhớ một lần ), chia số cú ba chữ số với số cú một chữ số ( chia hết và chia cú dư ) . Tớnh chu vi
hỡnh chữ nhật .Xem đồng hồ chớnh xỏc đến 5 phỳt . Giải bài toỏn cú hai phộp tớnh .
B/ Chuẩn bị : - Đề bài kiểm tra
C/Cỏc hoạt động dạy học;
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:
-Hụm nay chỳng ta sẽ làm bài kiểm tra
b) Đề bài :
- Giỏo viờn ghi đề bài lờn bảng :
-Bài 1:
-Tớnh nhẩm :
6 x 5 =… 18 : 3 = … 72 : 9 =… 56 : 7 =
3 x 9 =… 64 : 8 = … 9 x 5 = … 28 : 7 =
8 x 4 =… 42: 7 = … 4 x 4 = … 7 x 9 =
Bài 2 Đặt tớnh rồi tớnh :
54 x 3 306 x 2 856 : 4 734 :5
Bài 3 : Tớnh giỏ trị của biểu thức :
a/ 14 x 3 : 7 b/ 42 + 18 : 6
Bài 4 : - Một cửa hàng cú 96 kg đường đó bỏn được số đường đú .Hỏi cửa hàng cũn lại bao nhiờu ki lụ gam đường ?
Bài 5:- Khoanh vào những những chữ đặt trước cõu trả lời đỳng :
a/ Chu vi hỡnh chữ nhật cú chiều dài 15 cm , chiều rộng10 cm là : A .25 cm B . 35 cm C .40 cm D.50 cm
b/ Đồng hồ chỉ : A. 5 giờ 10 phỳt ,
B . 2 giờ 5 phỳt , C. 2 giờ 25 phỳt
D . 3 giờ 25 phỳt
d) Củng cố - Dặn dũ:
-Hụm nay toỏn học bài gỡ ?
*Nhận xột đỏnh giỏ tiết học
*Lớp theo dừi giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài
-Thực hiện làm bài vào giấy kiểm tra :
Cho điểm
Bài 1 : Tớnh đỳng kết quả được 2 điểm
( mỗi phộp tớnh được điểm )
-Bài 2 : ( 2 điểm )- Học sinh tớnh đỳng mỗi phộp tớnh được điểm .
Bài 3 :( 1 điểm ) – Thực hiện đỳng một biểu thức được điểm
Bài 4 : ( 3 điểm ) – Viết cõu lời giải đỳng được . Viết phộp tớnh đỳng được 1 điểm . Viết đỏp số đỳng được điểm .
-Bài 5 : (2 điểm ) –a/ Khoanh đỳng vào chữ D được 1 điểm .
b/ Khoanh vào C được 1 điểm
-Về nhà học bài và làm bài tập cũn lại -Xem trước bài “ Luyện tập”
TẬP LÀM VĂN
KIỂM TRA VIẾT: (CHÍNH TẢ- TẬP LÀM VĂN)
Đề bài:
1. Chớnh tả(4 điểm):
Bài: Nhà rụng ở Tõy Nguyờn( TV 3 tập 1 – 127)
GV đọc cho HS viết từ: “ Gian đầu nhà rụng.......dựng khi cỳng tế”.
2. Tập làm văn( 6 điểm)
Em hóy viết đoạn văn ngắn từ 5 – 7 cõu giới thiệu về tổ em .
SINH HOẠT SAO
I.Mục tiờu: - HS biết được những việc làm được và chưa làm được của mỡnh và của bạn trong tuần qua.
- Nắm được phương hướng của tuần tới.
- Cú ý thức xõy dựng lớp, đoàn kết với bạn bố,
II.Chuẩn bị: - Ghi chộp của cỏn sự lớp trong tuần.
III.Lờn lớp:
1.Lớp trưởng đỏnh giỏ hoạt động của cả lớp trong tuần (ưu điểm và tồn tại)
2. í kiến phản hồi của HS trong lớp
3. í kiến của GV:
- Ưu điểm trong tuần:
+ Đi học chuyờn cần,đỳng giờ, Làm tốt cụng tỏc trực nhật. Phong trào học tập khỏ sụi nổi.
+ Vệ sinh cỏ nhõn của một số em rất tốt.
+ Trong lớp đó biết đoàn kết giỳp đỡ nhau hoàn thành nhiệm vụ
- Tồn tại:
+ Một số HS chưa chỳ ý nghe giảng,
- Cụng tỏc tuần tới:
+ Đẩy mạnh cụng tỏc thu nộp.
+ Khắc phục những nhược điểm trong tuần.
+ Trang trớ lớp học.
+ Tăng cường việc học ở nhà., Tiếp tục làm tốt cụng tỏc vệ sinh trực nhật.
4. Tổng kết: - Hỏt tập thể.
File đính kèm:
- tuần 18.doc